Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Đức Giang (Có đáp án)

doc 3 trang thungat 3350
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Đức Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Đức Giang (Có đáp án)

  1. BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 MÔN TOÁN LỚP 3 (Thời gian làm bài : 45 phút) Trường TH Đức Giang Họ và tên: Lớp 3A Điểm Nhận xét: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: 2m4dm = dm là A. 24 B. 204 C. 240 D. 42 Câu 2: 1của 45 m = m . 5 A. 5 B. 9 C. 25 D. 225 Câu 3: Năm nay em 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi em. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ? A. 24 B. 30 C. 36 D. 40 Câu 4: Đoạn thẳng AB dài 20cm. Đoạn thẳng CD dài 4 cm. Hỏi đoạn thẳng AB dài gấp mấy lần đoạn thẳng CD? A. 10 lần B. 5 lần C. 4 lần D. 8 lần Câu 5 : Một giờ có 60 phút hỏi 1 giờ có bao nhiêu phút? 5 A. 24 phút B. 12 phút C. 20 phút D. 30 phút Câu 6: Giá trị của biểu thức 6 9 – 6 là: A. 54 B. 45 C. 48 D. 50 Câu 7: Hôm nay thứ sáu ngày 05 tháng 1 năm 2018. Hỏi ngày 12 tháng 1 năm 2018 là ngày thứ mấy trong tuần? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm E. Thứ sáu Câu 8: Chu vi của hình vuông có cạnh dài 6 cm là A. 24 cm B. 42 cm C. 36 cm C. 12 cm Câu 9. Chiều rộng của một hình chữ nhật có nửa chu vi 12 cm, chiều dài 8 cm là. A. 6 cm B. 4 cm C. 24 cm D. 12 cm Câu 10. Một cuộn dây điện dài 100 m. Người ta cắt lấy 7 đoạn, mỗi đoạn dài 8 m. Hỏi cuộn dây điện còn lại mấy mét? A. 56 m B. 65 m C. 44 m D. 54m
  2. II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: Câu 1: Đặt tính rồi tính. a) 549 + 118 b) 526 – 219 c) 234 4 d) 359 : 9 . Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 7 Gấp 8 lần Giảm 7 lần Câu 3: Tính giá trị biểu thức: a) 200 + 63 : 3 = b) 56 : 8 + 12 = c) 2 18 ( 23 - 20) = d) (29 + 11) 3 = . . . Câu 4. Lớp 3A được xếp thành 3 hàng. Mỗi hàng có 4 bạn nữ và 3 bạn nam. Hỏi lớp 3 A có tất cả bao nhiêu bạn? . . . Câu 5: Điền dấu (>, <; = ) thích hợp vào chỗ chấm 4 m 9 cm 4 m 4m 9 cm 409 cm 4m 9 cm 5m 4m 9 cm 490 cm Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 8m 5 cm = cm 5m 8cm = cm 7m 6dm = dm 9m 3dm = dm
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CUỐI HKI – MÔN TOÁN – LỚP 3 NĂM HỌC 2015 – 2016 I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1. A Câu 2. B Câu 3. D Câu 4. B Câu 5. B Câu 6. D II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: (7 điêm) Câu 1: (2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm. a) 667 b) 307 c) 936 d) 115 Câu 2: (0,5 điểm) Điền đúng mỗi ô trong sơ đồ được 0,25 điểm. Số điền vào sơ đồ là: 56, 8 Câu 3: (2 điểm) Tính đúng gía trị mỗi biểu thức được 0,5 điểm a) 221 b) 19 c) 654 d) 120 Câu 4: (1. 5 điểm). Mỗi lời giải kèm theo phép tính đúng được 0,5 điểm Bài giải Lớp 3A có số bạn nữ là: 4 3 = 12 (bạn) Lớp 3 A có số bạn nam là: 3 3 = 9 (bạn) Lớp 3A có tất cả số bạn là: 12 + 9 = 21 (bạn) Đáp số: 21 bạn (Học sinh có thể giải theo cách khác kết quả đúng vẫn ghi điểm tối đa) Câu 5: (1 điểm) Bài giải: Số dầu lấy ra là: (0.2 điểm) 132: 3 = 44 (lít) (0.2 điểm) Số dầu còn lại là (0.2 điểm) 132- 44 = 88 (lít) 0.2 điểm) Đáp số: 88 lít (0.2 điểm)