Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Kiên Đài (Có ma trận và đáp án)

doc 5 trang thungat 3450
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Kiên Đài (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Kiên Đài (Có ma trận và đáp án)

  1. Thứ ngày tháng 1 năm 2020 Trường Tiểu học Kiên Đài Lớp 3 Họ và tên: BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN (Thời gian: 40 phút) Điểm Lời nhận xét của cô giáo Bài làm I. Trắc nghiệm (7 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng. Câu 1 (1 điểm). Số liền trước của số 289 là : A. 288 B. 298 C. 290 D. 300 Câu 2 (1 điểm). Số bé nhất trong các số 56 1, 653, 551, 652 là: A. 561 B. 653 C. 551 D. 652 Câu 3 (1 điểm). Trong hình bên: có mấy hình tam giác ? A. 4 hình tam giác B. 5 hình tam giác C. 6 hình tam giác D. 8 hình tam giác Câu 4 (1 điểm). Giá trị của biểu thức 420 : 6 +5 là: A. 55 B. 65 C. 75 D. 85 Câu 5 (1 điểm). Một cửa hàng có 120 kg gạo, đã bán 1 số gạo đó. Cửa hàng đã bán bao nhiêu ki- 2 lô-gam gạo? A. 6 B. 60 C. 69 D. 240
  2. Câu 6 (1 điểm).Con hái được 7 quả cam, mẹ hái được gấp 5 lần số cam của con. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam? A. 35 B. 12 C. 30 D. 2 Câu 7 (1 điểm). Đồng hồ H chỉ mấy giờ? A. 8 giờ 50 phút B. 9 giờ 10 phút C. 9 giờ 50 phút D. 10 giờ kém 10 phút II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8 (1 điểm). Đặt tính rồi tính: 225 + 427 516 – 342 Câu 9 (1,5 điểm). Người ta xếp 800 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp 4 cái. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 5 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng bánh? Bài giải Câu 10 (0,5 điểm). Tính nhanh. (20 + 40 + 60 + 80) (18 – 9 2) = Hết
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯỜNG THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN Đáp án và biểu điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A C D C B A A Điểm 1 1 1 1 1 1 1 Câu 8 (1 điểm, mỗi ý 0,5 điểm) 225 516 + - 427 342 652 174 Câu 9: 1,5 điểm Bài giải C1: Số hộp bánh có là: 0,25 điểm 800 : 4 = 200 ( hộp) 0,25 điểm Số thùng bánh có là: 0,25 điểm 200 : 5 = 40 ( thùng) 0, 5 điểm Đáp số: 40 thùng bánh 0,25 điểm C2: Số cái bánh xếp trong mỗi thùng là: 0,25 điểm 4 × 5 = 20 ( cái) 0,25 điểm Số thùng bánh có là: 0,25 điểm 800 : 20 = 40 ( thùng) 0, 5 điểm Đáp số: 40 thùng bánh 0,25 điểm Câu 10: 0,5 điểm (20 + 80) (18 – 9 2) = (20 + 80) (18 - 9 2) = (20 + 80) 0 = 0 ( hoặc: 100 0 = 0) ( 0,5điểm) Hết
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II LỚP 3 MÔN TOÁN * Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối năm học lớp 3: Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch KT, kĩ năng. câu số, KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL số điểm Số học : Biết viết các Số câu 2 2 1 1 1 4 3 số, số liền trước, số bé, Câu số 1,2 4,5 8 9 10 biết đặt tính rồi tính Số điểm 2 2 1 1 1 4 3 các phép cộng, trừ, nhân, chia các số có nhớ không quá hai lần trong phạm vi 10 000 và 100 000. Biết tính giá trị biểu thức, giải toán bằng hai phép tính và vận dụng vào giải toán liên quan rút về đơn vị. Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 lượng: Biết ngày, Câu số 7 tháng, năm; xem lịch, Số điểm 1 1 xem đồng hồ (chính xác đến phút) Yếu tố hình học: Số câu 1 1 2 Nhận biết được hình Câu số 3 6 tam giác . Tính được Số điểm 1 1 2 diện tích của hình chữ nhật. Tổng Số câu 7 3
  5. Số điểm 7 3