Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH An Phú Tân A
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH An Phú Tân A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2020_2021.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH An Phú Tân A
- TRƯỜNG TH AN PHÚ TÂN A BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: . NĂM HỌC 2020-2021 Lớp 5 Môn: Toán Thời gian: 40 phút Điểm: Lời phê của giáo viên: I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Bảy đơn vị, hai phần trăm được viết là: A.70,02 B.7,02 C. 70,2 D. 7,2 Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là: A. 5 B.5 C.50 D. 5 10 1000 100 Câu 4: Phân số thấp phân 806 được viết thành số thập phân là: 100 A. 8,6 B. 0,806 C. 8,60 D. 8,06 Câu 5: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3 m và chiều rộng 1 m là: 2 2 A. 3 m B.6 m C. 4 m D.2 m 4 4 4 Câu 6 : Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là: A. 40,392 B. 39,204 C. 40,293 d. 39,402 Câu 7 : Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 3 m, chiều rộng 2,5m là: A. 75m2, B.7,5m2 C. 5,5m2 D. 2,8m2 Câu 8 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 30g = kg. A. 30 000 kg B.0,03 kg C. 0,3kg D. 3kg
- Câu 9 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 627 m2 = ha A. 627 ha B.0, 0627ha C. 6,027ha D.6,27 ha Câu 10: Phép tính nhân nhẩm 15,276 x 100 có kết quả là : A. 152,276 B. 1527 C. 1527,6 D. 0,1527 II. Tự luận: (5điểm) Câu 1: (1,5đ) Tính 40,8 : 12 – 2,03 Câu 2:(1đ) Tìm x: (12,3 – 4,5) : x = 12 Câu 3: (2,5đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. 5 Tính chu và diện tích mảnh đất
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HKI KHỐI 5 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, và số TN TN TN TN TL TL TL TL TNKQ TL kĩ năng điểm KQ KQ KQ KQ Số học Số câu 02 03 01 01 05 02 Câu số 1,4 2,3,6 1 2 Số điểm 1 1,5 1,5 1 2,5 2,5 Đại lượng Số câu 02 01 02 01 và đo đại Câu số 8,9 10 lượng Số điểm 1 0,5 1,5 Yếu tố Số câu 02 01 hình học Câu số 5,7 3 Số điểm 1 2,5 1 2,5 Tổng Số câu 4 6 2 1 7 3 Số điểm 2 3 4 1 5 5
- ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM TOÁN 5 PHẦN I: Trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm Câu 1: Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A B D D C A B B B D PHẦN II: Tự luận (4 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) 40,8 : 12 – 2,03 =3,4 – 2,03 = 1,37 Câu 2: (12,3 - 4,5) : x =12 7,8 : x = 12 x = 7,8 : 12 x = 0,65 Câu 3: (2,5 điểm) Chiều rộng mảnh đất là: (0,25đ) 26 x 3 = 15,6 (0,5 đ) (0,5đ) 5 Chu vi mảnh đất là (0,25đ) (26 + 15,6) x 2 = 83,2 (m) (0,5 đ) Diện tích mảnh đất là: (0,25đ) 26 x 15,6 = 405,6 (m2) (0,5 đ) Đáp số: 83,2 m (0,25đ) 405,6m2