Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Đề 2 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

docx 4 trang thungat 3870
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Đề 2 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3_de_2_nam_hoc_2016.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Đề 2 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

  1. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN 3 ( Thời gian: 40 phút) Họ và tên: Lớp: Giáo viên coi kiểm tra: Giáo viên chấm kiểm tra: Điểm Lời nhận xét của giáo viên Bài 1: (1 điểm) a, Đọc các số sau: - 6 459: - 17 098 : . - 61 395 : . b, Viết các số sau: - Ba mươi năm nghìn sáu trăm mười chín: - Sáu mươi mốt nghìn bảy trăm tám mươi: Bài 2: (1 điểm) a. Viết theo mẫu: 18 456 = 10 000 + 8 000 + 400 + 50 + 6 9 999 = 58 026 = 76 309 = . b. - Số 19 431 gồm chục nghìn, .nghìn, .trăm, .chuc , đơn vị. Viết thành: 19 431 = . - Số 92 297 gồm chục nghìn, .nghìn, .trăm, .chuc , đơn vị. Viết thành: 92 297 = . Bài 3: Đặt tính và tính (2 điểm) 19 125 + 3 745 11 230 x 5 24 438 : 6 8 619 : 3 Bài 4: Tính giá trị biểu thức (1 điểm) 26736 + 69218 : 2 3 x (18 215 + 10 431 ) . . . .
  2. . Bài 5: Số? ( 1 điểm) 1 giờ - 15phút = phút 1 năm + 4 tháng = tháng 2 2 Bài 6: Giải toán (2 điểm) a. Đoạn thẳng AB dài 18 cm. I là trung điểm của đoạn AB. Tính độ dài đoạn AI. . b. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5 m. Chiều dài gấp 3 chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó? . Bài 7: (2 điểm) a. Mỗi túi đựng được 16kg gạo. Hỏi 4 túi như vậy có bao nhiêu kg gạo? . b. Số lớn nhất có năm chữ số gấp bao nhiêu lần số lớn nhất có một chữ số? .
  3. Đáp án- Biểu điểm BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2- NĂM HỌC 2016-2017 MÔN : TOÁN 3 ( Thời gian: 40 phút) Bài 1(1điểm): a, b Mỗi ý đúng cho 0,2 điểm - 6 459: Sáu nghìn bốn trăm năm mươi chín - 17 098 : Mười bảy nghìn không trăm chín mươi tám - 61 395 : Sáu mươi mốt nghìn ba trăm chín mươi lăm b, Viết các số sau: - Ba mươi năm nghìn sáu trăm mười chín: 35 619 - Sáu mươi mốt nghìn bảy trăm tám mươi: 61 780 Bài 2 (1điểm): a, b Viết mỗi ý đúng cho 0,2 điểm a. Viết theo mẫu: 18 456 = 10 000 + 8 000 + 400 + 50 + 6 9 999 = 9000 + 900 + 90 + 9 58 026 = 50 000 + 8000 + 20 + 6 76 309 = 70 000 + 6000 + 300 + 9 b. - Số 19 431 gồm 1 chục nghìn, 9 nghìn, 4 trăm, 3 chục ,1đơn vị. - Số 92 297 gồm 9 chục nghìn, 2 nghìn, 2 trăm, 9 chục ,7 đơn vị. Bài 3: Đặt tính và tính (2 điểm) : Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm (22 870; 56 150; 4073; 2873) Bài 4: Tính giá trị biểu thức (1 điểm) Mỗi biểu thức đúng cho 0,5 điểm, thiếu một bước trừ nửa số điểm. 26736 + 69218 : 2 3 x (18 215 + 10 431 ) = 26736 + 34 609 = 3 x 28 646 = 61 345 = 85 938 Bài 5: Số? (1 điểm). Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm. 1 giờ - 15phút = 45phút 1 năm + 4 tháng = 16tháng 2 2 Bài 6: Giải toán (2 điểm) a, Độ dài đoạn AI: 18 : 2 = 9 (cm) 0,5 đ Đáp số : 9 (cm) 0,5 đ b, Chiều dài hình chữ nhật là: 5 x 3 = 15 (m) 0,5 đ Diện tích hình chữ nhật là: 15 x 5 = 75 (m2) 0,5 đ Đáp số: 98 cm2 (Thiếu đáp số trừ 0,25 đ. Diện tích hình chữ nhật sai đơn vị trừ 0,5 đ)
  4. Bài 7: (2 điểm) a. Bốn túi đựng được: 16 x 4 = 64 (kg gạo) 0,5 đ Đáp số: 64 kg gạo 0,5 đ b. Số lớn nhất có năm chữ số là 99 999 0,2 đ Số lớn nhất có một chữ số là 9 0,1 đ Số lớn nhất có năm chữ số gấp số lớn nhất có một chữ số là: 99 999 : 9 = 11 1111 0,5 đ Đáp số: 11 1111 0,2 đ (Toàn bài chữ viết xấu, gạch xóa trừ 1 điểm)