Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Trung Sơn A (Có đáp án và ma trận)

doc 5 trang thungat 4140
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Trung Sơn A (Có đáp án và ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Trung Sơn A (Có đáp án và ma trận)

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẬP BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG T'H TRUNG SƠN A MÔN: TOÁN 3 Năm học: 2018 - 2019 Họ và tên: (Thời gian 40 phút không kể giao đề) Lớp: 3 Điểm Lời nhận xét của giáo viên . Bài làm * Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Câu 1: (0,5 Điểm ) Số liền trước của: 6538 là: (M1) A. 6537 B. 5693 C. 3659 Câu2: (0,5 Điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (M1) Số lớn nhất trong các số: 1205; 7852; 999; 9158 là: A. 1205 B. 999 C. 7852 D. 9158 Câu 3: (1 Điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (M3) Số cần điền vào chỗ chấm 4m = cm. là: A. 4 B. 40 C. 400 C. 4000 Câu 4: (0,5 Điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (M2) Một hình vuông có cạnh 5cm. Chu vi hình vuông là: A. 56cm B. 20cm C. 5cm D. 15cm Câu 5 (0,5 Điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng 3cm. Diện tích hình chữ nhật là: (M2) A. 20cm2 B. 21cm2 C. 12cm2 D. 15cm2 Câu 6: (1 Điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (M4) Tìm số bị chia, biết số chia là 4, thương là 601 và số dư là 3 số bị chia là: A. 2047 B. 2407 C. 2074 D. 4072 Câu 7: (2 Điểm ) Đặt tính rồi tính (M1) Bài làm: 24157 + 14692 76586 – 45265 14063 x 4 42248 : 4 1
  2. Câu 8: (1 Điểm) Tìm x (M2) Bài làm: a) 1999 + x = 2005 b) x x 2 = 9328 . . . . Câu 9: (2 Điểm) Giải bài toán sau: (M3) Một cửa hàng có 1248 lít xăng, cửa hàng đã bán1 số lít xăng. Hỏi cửa hàng 4 đó còn lại bao nhiêu lít xăng? Bài giải: Câu 10: (1 Điểm) Tìm hai số, biết hiệu của 2 số đó là 86 và số bé gấp 3 lần hiệu. (M4) Bài làm Hết 2
  3. Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 3 Cuối học kì II. Năm học: 2018 - 2019 * Trắc nghiệm: Câu 1: A (0,5đ) Câu 4: B (0,5đ) Câu 2: D (0,5đ) Câu 5: C (0,5đ) Câu 3: C (1đ ) Câu 6: B (1đ) Câu 7: (2đ ) Mỗi phép tính đúng được 0,5đ 24157 76586 14063 42248 4 + - x 02 10562 14692 45265 4 22 38849 31321 56252 24 08 0 Câu 8: (1đ) a) 1999 + x = 2005 b) x x 2 = 9328 x = 2005 – 1999 x = 9328 : 2 x = 6 (0,5đ) x = 4664 (0,5đ) Câu 9: (2đ) Bài giải Cửa hàng đã bán số lít xăng là: (0,25đ) 1248 : 4 = 312 (lít) (0,5đ) Cửa hàng còn lại số xăng là: (0,25đ) 1248 – 312 = 936 (lít) (0,5đ) Đáp số: 936 lít xăng (0,5đ) Câu 10: (1đ) Bài làm: Số bé là: (0,25đ) 86 x 3 = 258 (0,25đ) Số lớn là: (0,25đ) 258 + 86 = 344 (0,25đ) 3
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN. KHỐI LỚP 3 Năm học: 2018 - 2019 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kỹ Số câu, năng số điểm TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ Số câu 2 1 1 1 3 2 1. Các số có bốn chữ số. Số điểm 0,5 1 1 1 2 2 Số câu 1 2. Các số có năm chữ 1 số. Số điểm 2 2 Số câu 1 1 3. Đơn vị đo độ dài Số điểm 1 1 Số câu 1 1 4. Hình vuông Số điểm 0,5 0,5 Số câu 1 1 5. Giải bài có lời văn. Số điểm 2 2 Số câu 1 1 6. Hình chữ nhật. Số điểm 0,5 0,5 Số câu 2 1 2 1 1 1 1 1 6 4 Tổng Số điểm 1 2 1 1 1 2 1 1 4 6 Phê duyệt của BGH Trung Sơn, ngày 05 tháng 5 năm 2019 ( Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) Giáo viên ra đề ( Ký và ghi rõ họ tên) Lê Huy Hoàng 4
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN. KHỐI LỚP 3 Năm học: 2018 - 2019 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kỹ Số câu, năng số điểm TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ Số câu 2 1 1 1 3 2 1. Các số có bốn chữ số. Câu số 1; 2 8 6 10 1;2 8;6 Số câu 1 2. Các số có năm chữ 1 số. Câu số 7 7 Số câu 1 1 3. Đơn vị đo độ dài Câu số 3 3 Số câu 1 1 4. Hình vuông Câu số 4 4 Số câu 1 1 5. Giải bài có lời văn. Câu số 9 9 Số câu 1 1 6. Hình chữ nhật. Câu số 5 5 Số câu 2 1 2 1 1 1 1 1 6 4 1;2 Tổng 7;8 ;4; Câu số 1;2 7 4;5 8 3 9 6 10 ;9; 5;3 10 ;6 Phê duyệt của BGH Trung Sơn, ngày 05 tháng 5 năm 2019 ( Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) Giáo viên ra đề ( Ký và ghi rõ họ tên) Lê Huy Hoàng 5