Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Trường TH Cửa Tùng

docx 4 trang thungat 2940
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Trường TH Cửa Tùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3_truong_th_cua_tun.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Trường TH Cửa Tùng

  1. Trường Tiểu học Cửa Tùng KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Lớp : 34 Môn: TOÁN Họ và tên: Thời gian: 40 phút Ngày kiểm tra: ./ / 2019 Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số liền sau của số 54 829 là: A. 54 828. B. 54 839. C. 54 830. D. 54 819. Câu 2: a. Đúng ghi Đ, sai ghi S: II: Hai IV: Bốn . IV: Sáu . V: Năm . X: Mười . VI: Sáu . XI: Chín . IX: Chín . b. Bốn bạn Xuân, Hạ, Thu, Đông có cân nặng lần lượt là 33kg, 37kg, 35kg, 39kg. Dựa vào số liệu trên hãy sắp xếp cân nặng của các bạn theo thứ tự tăng dần. Câu 3: Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D. 12cm Câu 4: a.Kết quả của phép chia 36952 : 4 là: A. 9283 B. 9238 C. 8329 D. 5961 b. Kết quả của phép nhân 1544 9 x 5 là: A. 6176 B. 77245 C. 3089 D. 54277 Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: (45408 + 8219): 7 60918 – 6856 x 4
  2. Câu 6: Hình bên có góc vuông và góc không vuông. Câu 7: a. Lan có 5000 đồng, Mai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan. Vậy số tiền Mai có là: A. 8000 đồng B. 3000 đồng C. 15 000 đồng D. 18 000 đồng b. Ngày 29 tháng 8 là thứ bảy. Vậy ngày 3 tháng 9 là thứ mấy? A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy Câu 8: 45 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 1125 chiếc ghế như thế xếp được thành mấy hàng? Câu 9: a. Tìm y: Y x 4 = 32 x 8 b. Tính nhanh 134 x 100 + 250 x 100 – 84 x 100 Câu 10: Cho chu vi hình chữ nhật bằng 40cm, tính diện tích hình chữ nhật đó biết chiều dài bằng 16cm.
  3. Biểu điểm Câu 1: (M1 0.5) Câu 2: (M1- 0.5) Câu 3: (M2 - 1) Câu 4: (M2- 1) Câu 5: (M3 - 1) Câu 6: (M2 - 1) Câu 7: (M2 - 1) Câu 8: (M3 - 2) Câu 9: (M3 - 1) Câu 10: (M4 - 1) Đáp án môn : Toán Câu 1: C Câu 2: a. Đúng ghi Đ, sai ghi S: II: Hai Đ IV: Bốn Đ IV: Sáu S V: Năm Đ X: Mười Đ VI: Sáu Đ XI: Chín S IX: Chín Đ b. 33kg, , 35kg, 37kg , 39kg . Câu 3: C Câu 4:a. B b. B Câu 5: (45408 + 8219): 7 60918 –6856 x 4 = 53627: 7 = 60918 – 27424 = 7661 = 33494 Câu 6: Hình bên có 4.góc vuông và 4 góc không vuông. Câu 7:a. C b.B Câu 8: Mỗi hàng có số cái ghế là: 45 : 5 = 9 ( cái ) 1125 cai ghế xếp số hàng là: 1125: 9 = 125(hàng) Đáp số: 125 hàng Câu 9. Tìm y: Y x 4 = 32 x 8 Y x 4 = 256 Y = 256 : 4 Y= 64
  4. b. Tính nhanh 134 x 100 + 250 x 100 – 84 x 100 = (134 + 250 - 84) x 100 = 300x 100 = 30.000 Câu 10: Nửa chu vi hình chữ nhật là: 40 : 2 = 20(cm) Chiều rộng dài là: 20 – 16 = 4 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 16 x 4 = 64(cm2 ) Đáp số: 64 cm2