Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường TH An Hòa (Có đáp án)

docx 4 trang thungat 6821
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường TH An Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường TH An Hòa (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN CẦU GIẤY BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2020 – 2021 TRƯỜNG TIỂU HỌC AN HÒA Môn: TOÁN - Lớp 4 Họ và tên: . Thời gian làm bài: 40 phút Lớp: Điểm Nhận xét của Giáo viên I, Trắc nghiệm Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đăt trước ý trả lời đúng: 1, Phân số nào sau đây lớn hơn 1? 7 51 17 99 A. B. C. D. 9 52 11 100 2. Phân số nào sau đây bằng phân số ? 14 4 4 7 A. B. C. D. 4 21 14 2 3. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 36 24 8 4 A. B. C. D. 63 42 14 7 ퟒ 4. Trong các phân số , , , phân số bé nhất là: 4 5 2 9 A. B. C. D. 7 5 3 8 5. Chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm sao cho số 4127 . chia hết cho 9 là: A. 2 B. 8 C. 6 D. 4 6. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 35m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích mảnh đất đó là: A. 7 m2 B. 735 m2 C. 21 m2 D. 753 m2 Câu 2: Điền vào chỗ chấm:
  2. a. 35 dm2 = . cm2 b. 480 phút = giờ 3 c. 5 tạ 7 yến = kg d. giờ = phút 4 II. Tự luận Câu 3: Tính 5 7 9 + = 6 - = 24 4 7 4 3 16 16 : = x = 5 8 9 Câu 4: Tìm Y 1 1 1 a. x Y = b. Y : = 7 8 2 7 Câu 5: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 90m. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Câu 6: Tính bằng cách hợp lí: 25 1 4 5 - + - = 9 6 18 6
  3. Đáp án đề thi cuối học kì II môn Toán lớp 4 I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 (3 điểm): (Mỗi câu 0,5 điểm) 1 2 3 4 5 6 (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) C C D A D C Câu 2 (1 điểm): (Mỗi câu 0,25 điểm) a. 35 dm2 = 3500 cm2 b. 480 phút = 8 giờ 3 c. 5 tạ 7 yến = 570 kg d. giờ = 45 phút 4 II. Tự luận (6 điểm): Câu 3 (2 điểm): (Mỗi câu 0,5 điểm) 5 7 5 42 47 9 42 9 33 + = + = 6 - = - = 24 4 24 24 24 7 7 7 7 4 16 5 3 16 3 × 16 2 16 : = x = 20 x = = 5 1 4 8 9 8 × 9 3 Câu 4 (2 điểm): (Mỗi câu 1 điểm) 1 1 1 a. x Y = b. Y : = 7 8 2 7 1 1 1 Y = : Y = 7 x 2 8 7 Y = 1 1 1 Y = x 2 8 Y = 4
  4. Câu 5 (1,5 điểm): Bài giải Nửa chu vi hình chữ nhật đó là: 90 : 2 = 45 (m) 1 Vì chiều dài gấp 2 lần chiều rộng hay chiều rộng bằng chiều dài. 2 Ta có sơ đồ sau: Chiều dài: 45m Chiều rộng: Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 1 = 3 (phần) Chiều rộng của hình chữ nhật đó là: 45 : 3 x 1 = 15 (m) Chiều dài của hình chữ nhật đó là: 45 – 15 = 30 (m) Diện tích của hình chữ nhật đó là: 30 x 15 = 450 (m2) Đáp số: 450 m2 Câu 6 (0,5 điểm): 25 1 4 5 25 4 5 1 - + - = ( = 3 – 1 = 2 9 6 18 6 9 + 18 ) ― ( 6 + 6 )