Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Lê Lợi (Có đáp án)

docx 5 trang thungat 8330
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Lê Lợi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Lê Lợi (Có đáp án)

  1. Trường: Tiểu học Lê Lợi KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Lớp: Bốn / 3 Năm học: 2020-2021 Họ và tên: MÔN: TOÁN ĐIỂM Lời phê của giáo viên: Câu 1: Điền phân số thích hợp vào ô trống: (0,5đ –MĐ1) “Hai mươi sáu phần bốn mươi mốt” viết là: Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: (1đ –MĐ1) a, Lớp 43 của trường Tiểu học Lê Lợi có 13 bạn nữ và 16 bạn nam. Tỉ số của số bạn nữ và bạn nam đó là: 0,5đ 16 13 13 16 a b. c. d. 13 29 16 29 1 b, Trong các phân số dưới đây phân số nào bằng phân số ? 0,5đ 2 4 2 5 4 A, B, C, D, 2 4 2 3 Câu 3: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 đ- MĐ1) Trong hình thoi ABCD có: A - Cạnh AB bằng cạnh . - Cạnh AD song song với cạnh D B - Hình thoi ABCD có độ dài 2 đường chéo AC = 4 cm; DB = 6 cm, diện tích hình thoi ABCD là cm2 C Câu 4: Nối các phân số ở cột A với các phân số ở cột B cho thích hợp : ( 0,5 đ – MĐ1)
  2. A B Phân số bé hơn 1 7 6 Phân số lớn hơn 1 2 3 Câu 5: Đúng điền Đ; Sai điền S vào ô trống: ( 1đ–MĐ2) A, 1 thế kỉ = 20 năm 4 B, 6 dm2 90 cm2 = 609 cm2 C, 2 giờ 16 phút = 76 phút D, 73 000 kg = 73 tạ Câu 6: Tính (1 đ- MĐ2) 3 7 a ) + = 8 3 b) 22 - 3 = 5 Câu 7: (1đ-MĐ2) a)Tìm x b/ Tính bằng cách thuận tiện: 6 3 1 2 3 1 x x = x + x 11 8 2 5 5 2 . . . Câu 8: Trung bình cộng của ba số là 96. Số thứ nhất là 85, số thứ hai hơn số thức nhất 9 đơn vị. Tìm số thứ ba ? (M3 -1đ) Bài giải
  3. . Câu 9: Bố hơn con 30 tuổi. Nếu gấp tuổi con lên 6 lần thì bằng tuổi bố. Tính tuổi của bố và tuổi của con.(2đ- MĐ3) Tóm tắt . Bài giải . Câu 10: Có hai rổ cam, nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả thì sau đó số cam ở hai rổ bằng nhau, nếu thêm 24 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai. Lúc đầu rổ thứ nhất có quả cam, rổ thứ hai có quả cam. (M4-1đ)
  4. Đáp án 26 Câu 1: Điền đúng đạt 0,5 đ 41 Câu 2.a, C (0,5đ) b, B (0,5đ) Câu 3. Điền đúng 1 đến 2 ý 0,5đ, đúng 3 ý 1đ - Cạnh AB bằng cạnh BC, CD, DA - Cạnh AD song song với cạnh BC - Hình thoi ABCD có độ dài 2 đường chéo AC = 4 cm; DB = 6 cm, diện tích hình thoi ABCD là 12 cm2 Câu 4: Nối đúng 2 ý đạt 0,5 đ A B Phân số bé hơn 1 7 6 Phân số lớn hơn 1 2 3 Câu 5: Điền đúng 2- 3 ý đạt 0,5 đ, điền đúng 4 ý đạt 1 đ S, S, Đ, S Câu 6: (1đ)Tính đúng mỗi ý đạt 0,5 đ Câu 7: (1đ- MĐ3) 6 3 a, X x = 11 8 3 6 3 11 X = : X = x 0,5 đ 8 11 8 6 33 11 X = = 48 16 1 2 3 1 2 3 1 5 1 1 b, x + x =( + ) x = x =1x = (0,5 đ) 2 5 5 2 5 5 2 5 2 2 Câu 8:
  5. Bài giải Tổng của ba số là: 96 x 3 = 288 (0,5 đ) Tổng của số thứ hai và số thứ ba là: 288 – 85 = 203 Số thứ ba là: (203 – 9) : 2 = 97 (0,5 đ) Đáp số: 97 Câu 9: Tóm tắt: Vì nếu gấp tuổi con lên 6 lần thì được tuổi bố nên tỉ số giữa tuổi con và tuổi bố là 1 6 Ta có sơ đồ ? tuổi Tuổi bố: (0,5 đ) Tuổi con: 30 tuổi ? tuổi Bài giải Hiệu số phần bằng nhau là : 6 – 1 = 5 (phần) (0,5 đ) Tuổi bố là: 30 : 5 x 6= 36 (tuổi) (0,5 đ) Tuổi con là: 36 - 30 = 6 (tuổi) (0,5 đ) Đáp số: 36 tuổi; 6 tuổi Câu 10: Điền đúng mỗi chỗ đạt 0,5 điểm Lúc đầu rổ thứ nhất có 6 quả cam, rổ thứ hai có 10 quả cam.