Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Hải Âu (Có ma trận và đáp án)

docx 5 trang thungat 7700
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Hải Âu (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2018_2019.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Hải Âu (Có ma trận và đáp án)

  1. Người ra đề: Nguyễn Thị Hải Âu – Lớp 5C – Trường Tiểu học Tiền An TRƯỜNG TIỂU HỌC TIỀN AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mạch kiến thức kĩ năng và số Tổng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số thập phân và các phép Số câu 3 1 2 6 tính với số thập phân: Tìm 1,2, số thập phân bé nhất, cộng Câu số 4 8 6,10 trừ nhân chia STP. Tính nhanh. Số điểm 1.5 1 2 4,5 Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 1 1 1 3 biết đổi các đơn vị đo thể tích dạng đơn, kép ( 2 đơn Câu số 3 5 7 vị đo sang 1 đơn vị đo, giải được bài toán liên quan đến số đo đại lượng). Số điểm 0,5 1 1 2,5 Yếu tố hình học: Thể tích Số câu 1 1 2 hình lập phương, diện tích hình chữ nhật. Giải được Câu số 6 9 bài toán thực tế về tính sản lượng. Số điểm 1 2 3 Số câu Tổng Số điểm 2 1 1 2 2 2 10
  2. Người ra đề: Nguyễn Thị Hải Âu – Lớp 5C – Trường Tiểu học Tiền An PHÒNG GD&ĐT QUẢNG YÊN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC TIỀN AN NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn : Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên học sinh: Lớp: Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí Chữ kí Người coi thi Người chấm thi . PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số 5 trong số 20,651 có giá trị là : 5 5 A. 5 B. C. D. 50 10 100 6 Câu 2: viết dưới dạng số thập phân là: 4100 A. 0.46 B. 4,06 C. 4,006 D. 4,006 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 8 m3 5 dm3 = m3 là : A. 8,5 B. 8,05 C. 8,50 D. 8,005 Câu 4: Số bé nhất trong các số 3,445; 3,454; 3,545; 3,444 là: A. 3,445 B. 3,454 C. 3,545 D. 3,444 Câu 5: Một xe máy đi với vận tốc 42 km/giờ. Quãng đường xe máy đó đi được trong 2 giờ 30 phút là: A. 100 km B. 105 km C. 110 km D. 120 km Câu 6: Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 8 lần thì thể tích của hình lập phương đó gấp lên bao nhiêu lần? A.24 lần B.64 lần C.512 lần D.640 lần Câu 7: Trước đây mua 6 mét vải hết 300 000 đồng. Hiện nay, giá bán mỗi mét vải tăng lên 10000 đồng. Với 300 000 đồng, hiện nay có thể mua được bao nhiêu mét vải như thế? A.5 m B. 6m C. 7m D.8m
  3. Người ra đề: Nguyễn Thị Hải Âu – Lớp 5C – Trường Tiểu học Tiền An PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 8: Đặt tính rồi tính: a) 35,78 + 26,64 b) 95,63 – 20,1 c) 5,13 x 6 d) 157,5 : 5 2 Câu 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 120m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100 m2 thì thu được 60 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc? Câu 10: Giá trị của biểu thức: 6,43 + 12,46 + 6,97 + 7,54 + 3,25 + 6,75 + 3,03 + 1,23 + 2,34 là:
  4. Người ra đề: Nguyễn Thị Hải Âu – Lớp 5C – Trường Tiểu học Tiền An BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI HKII NĂM HỌC 2018 - 2019 LỚP 5 Phần I. Trắc nghiệm( 6đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C B D D B C sA Điểm 0,5đ 0,5đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ Phần II. Tự luận: (4đ) Câu 8( 1 đ): Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,25 điểm a. 62,42 b. 75,53 c. 30,78 d. 31,5 Câu 9: ( 2 đ): Bài giải Chiều rộng của thửa ruộng là: 2 120 x = 80 (m) 0,5đ 3 Diện tích của thửa ruộng là: 0,5đ 120 x 80 = 9600 (m2) Số thóc thu hoạch được trên cả thửa ruộng đó là: 0,5đ 60 x (9600 : 100) = 5760 (kg) 2,25đ Đổi: 5760 kg = 5,76 tấn 0,25đ Đáp số: 5,76 tấn Câu 10 ( 1 đ): Giá trị của biểu thúc là: 50
  5. Người ra đề: Nguyễn Thị Hải Âu – Lớp 5C – Trường Tiểu học Tiền An TRƯỜNG TIỂU HỌC TIỀN AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mạch kiến thức kĩ năng và số Tổng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số thập phân và các phép Số câu 3 1 2 6 tính với số thập phân: Tìm 1,2, số thập phân bé nhất, cộng Câu số 4 8 6,10 trừ nhân chia STP. Tính nhanh. Số điểm 1.5 1 2 4,5 Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 1 1 1 3 biết đổi các đơn vị đo thể tích dạng đơn, kép ( 2 đơn Câu số 3 5 7 vị đo sang 1 đơn vị đo, giải được bài toán liên quan đến số đo đại lượng). Số điểm 0,5 1 1 2,5 Yếu tố hình học: Thể tích Số câu 1 1 2 hình lập phương, diện tích hình chữ nhật. Giải được Câu số 6 9 bài toán thực tế về tính sản lượng. Số điểm 1 2 3 Số câu Tổng Số điểm 2 1 1 2 2 2 10