Bài kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Tân Hiệp (Có đáp án)

doc 4 trang thungat 2540
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Tân Hiệp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2019_2020_truon.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Tân Hiệp (Có đáp án)

  1. Trường Tiểu học Tân Hiệp KIỂM TRA CUỐI NĂM Chữ ký Họ và tên: Năm học: 2019 – 2020 giám thị Lớp 3 Môn: Toán 3 Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Nhận xét Chữ ký giám khảo . . . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.( 7điểm ) Bài 1:(1 điểm) a) Số liền trước của số 4028 là: b) Số liền sau của số 54829 là: A. 4026 A. 54830 B. 4027 B. 54828 C. 4028 C. 54829 D. 4029 C. 54831 Bài 2: ( 1 điểm) Quan sát dãy số liệu sau 90 ; 80 ; 70 ; 60; 50 ; 40 ; 30; 20 ; 10. a) Dãy trên có tất cả là: b) Số thứ tư trong dãy là: A. 9 số A. 4 B. 18 số B. 0 C. 10 số C. 60 D. 81 số D. 40 Bài 3: (1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a) 1614 x 5 = b) 28360 : 4 =
  2. A. 8050 A. 709 B. 5050 B. 790 C. 5070 C. 7090 D. 8070 D. 79 Bài 4: (1 điểm) a) Số gồm 5 chục nghìn, 9 chục và 8 đơn vị được viết là: A.50 098 B.50 998 C. 55 098 D. 50 908 b) Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là: A. 11000 B. 10100 C. 10001 D. 10010 Bài 5 (1 điểm) a) Giá trị của biểu thức: 5472 x 2 + 10000 là: A. 10002 B. 10944 C. 20844 D. 20944 b) Giá trị của biểu thức: ( 98725 – 87561 ) x 3 là: A. 11164 B. 33382 C. 33482 D. 33492 Bài 6: (1 điểm) a) Trong phép tính x x 4 = 1284, giá trị của x là: A. 321 B. 421 C. 521 D. 621 b) Trong phép tính x: 4 = 1020, giá trị của x là: A. 408 B. 480 C. 804 D. 4080 Bài 7: (1 điểm) a) Chủ nhật là ngày 10 tháng 3. Vậy 31 tháng 3 là thứ mấy ? A. Thứ hai B. Thứ tư C. Thứ năm D. Chủ nhật b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 19km 6m = m là : A. 196 B. 1906 C. 19 006 D. 19 060 I. TỰ LUẬN : (3 điểm) Bài 8: (1 điểm) Cho hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 5cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
  3. Bài 9 (2 điểm) Có 64 mét vải may được 8 bộ quần áo như nhau. Nếu có 42 mét vải thì may được nhiều nhất mấy bộ quần áo như thế và còn dư mấy mét vải? Tóm tắt Giải ĐÁP ÁN MÔN TOÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.( 7 điểm ) Bài 1a 1b 2a 2b 3a 3b 4a 4b 5a 5b 6a 6b 7a 7b Đáp án B A A C D C A C D D A D D C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 8: (1 điểm) Đổi 3dm = 30cm (0,25 điểm) Chu vi hình chữ nhật là: (0,25) (30 + 5) x 2 = 70(cm) (0,5 điểm) Đáp số: 70cm
  4. Bài 9: (2 điểm) Tóm tắt Giải 64m : 8 bộ 1 bộ may hết số mét vải là: (0,5 điểm) 42m : ? bộ và dư : ? m 64 : 8 = 8(m) (0,5 điểm) Ta thực hiện phép chia: 42 : 8 = 5(dư 2) (0,5 điểm) Vậy may được nhiều nhất 5 bộ quần áo và còn dư 2 mét vải. (0,5 điểm) Đáp số: 5 bộ dư 2 mét vải.