Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Số 2 Hoài Tân (Kèm đáp án)

doc 4 trang thungat 5230
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Số 2 Hoài Tân (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Số 2 Hoài Tân (Kèm đáp án)

  1. Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I lớp 4D Môn: TOÁN Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày Kiểm tra: / 01 / 2020 Thời gian: 40 phút ( Không kể phát đề) Điểm: Lời phê của giáo viên: Câu 1: (0,5 điểm) Viết số sau: một trăm hai mươi lăm triệu chín trăm ba mươi nghìn năm trăm. Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1 thế kỉ bằng bao nhiêu năm: 4 A. 4 năm B. 14 năm C. 25 năm D. 50 năm Câu 3: ( 0,5điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm câu trả lời của em. Trung bình cộng của ba số: 15, 92, 73 là : Câu 4: (0,5 điểm) Điền số vào chỗ chấm: 3008 dm2 = m2 dm2. Câu 5: ( 1điểm) Nối phép tính ở cột A với kết quả tương ứng ở cột B. A B 350 x 100 = 4 486 346 070 : 10 = 35000 897 200 : 200 = 15 27000 1 527 x 1000 = 34 607 1 527 Câu 6: (1 điểm) Tìm y: a) y – 54 726 = 728 475 b) y : 62 = 465 760 Câu 7: ( 1 điểm) Tổng số tuổi của hai anh em là 32 tuổi. Anh hơn em 8 tuổi. Tính tuổi mỗi người.
  2. Bài giải: Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 546 683 – 23 790 b) 24 576 X 208 Câu 9: (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 789 X 96 + 789 X 3 + 789 Câu 10: (0,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích 1440 cm 2. Chiều rộng là 20 m. Chiều dài hình chữ nhật là: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. A. 75 m B. 57 m2 C. 57 m D. 67 m Câu 11: (1 điểm) Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S ) A AH là đường cao của hình tam giác ABC. Cạnh AB vuông góc với cạnh BC. Góc AHC là góc tù. Hình tam giác ABC có 4 góc nhọn. B H C Câu 12: ( 2 điểm) Mỗi quyển vở giá 5200 đồng, mỗi cây bút máy giá 27500 đồng. Hỏi nếu bạn Lan mua 10 quyển vở và 10 cây bút máy như thế thì hết tất cả bao nhiêu tiền? Bài giải:
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Câu 1: (0,5 điểm) viết số: 125930500 Câu 2: (0,5 điểm) C. 25 năm Câu 3: ( 0,5điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm câu trả lời của em. Trung bình cộng của ba số: 15, 92, 73 là: 60 Câu 4: (0,5 điểm) Điền số vào chỗ chấm: 3008 dm2 = 30 m2 8 dm2. Câu 5: ( 1điểm) Nối phép tính ở cột A với kết quả tương ứng ở cột B. A B 350 x 100 = 4 486 346 070 : 10 = 35000 897 200 : 200 = 15 27000 1 527 x 1000 = 34 607 1 527 Câu 6: (1 điểm) Tìm y: a) y – 54 726 = 728 475 b) y : 62 = 465 760 y = 728 475 + 54 726 y = 465 760 X 62 y = 783 201 y = 28 877 120 Câu 7: ( 1 điểm) Bài giải: Tuổi anh là: ( 32 + 8) : 2 = 20 (tuổi) Tuổi em là: 32 – 20 = 12 (tuổi) Đáp số: Anh: 20 tuổi Em: 12 tuổi Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 546 683 24576 - X 23 790 208 522 893 196608 00000 49152 5111808 Câu 9: (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 789 X 97 + 789 X 3 + 789 = 789 X ( 97 + 3 + 1) = 789 X 100 = 78 900 Câu 10: (0,5 điểm) C. 57 m Câu 11: (1 điểm) Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S ) 3 A S AH là đường cao của hình tam giác ABC. Đ Cạnh AB vuông góc với cạnh BC. Đ Góc AHC là góc tù. S Hình tam giác ABC có 4 góc nhọn. B H C
  4. Câu 12: ( 2 điểm) Bài giải: Cách 1: Số tiền mua 10 quyển vở là: 5 200 X 10 = 52000( đồng ) Số tiền mua 10 cây bút máy là: 27 500 X 10 = 275000 ( đồng ) Số tiền bạn Lan phải trả tất cả là: 52000 + 275000 = 327000( đồng ) Đáp số: 327000 đồng Cách 2: Số tiền mua 1 qyển vở và 1 cây bút là: 5 200 + 27500 = 32700 ( đồng ) Số tiền mua 10 quyển vở và 10 cây bút là: 32 700 X 10 = 327000 ( đồng ) Đáp số: 327000 đồng