Phiếu ôn tập cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019

doc 5 trang thungat 3591
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_on_tap_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Phiếu ôn tập cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019

  1. PHIẾU ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I Líp 4 - N¨m häc 2018 - 2019 M«n: To¸n Họ và tên: Lớp 4 A. PhÇn tr¾c nghiÖm: Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tr­íc ®¸p ¸n ®óng Câu 1. Số gồm có: Sáu mươi triệu, ba mươi nghìn và hai mươi viết là: A. 60300200 B. 60030020 C. 60300020 D.60030200. Câu 2. Số thích hợp vào chỗ trống: 392 607 = 300 000 + 90 000 + 2000 + . . . .+ 7 là: A. 6 000 B. 600 C. 60 D. 6 Câu 3. Một vòi nước trong 1 giờ 15 phút chảy được 9750 lít nước. Hỏi trung bình mỗi phút vòi đó chảy được là: A. 130 lít B. 1300 lít C. 103 lít D. 1030 lít Câu 4. 5090 dm2 = m2 dm2. Soá thích hôïp ñieàn vaøo choã troáng: A. 5m2 9dm2 B. 50m2 9dm2 C. 50m2 90dm2 D. 5m2 90dm2 Câu 5. Giá trị của biểu thức : 346 – 46 x 2 = A. 600 B. 6 000 C. 254 D. 2540 Câu 6. Moät maûnh vöôøn hình chöõ nhaät, coù chieàu roäng 24 m và bằng một nửa chiều dài. Dieän tích maûnh vườn là: A. 288 m2 B. 1152 m2 C. 144 m2 D. 72 m2 Câu 7. Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0: A. 7 B. 10 C. 9 D. 8 Câu 8. Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là ? A. 35 B. 405 C. 145 D. 45 Câu 9. Trong các số đo dưới đây, số đo nào là lớn nhất? A. 12 hg 50 g B. 1 kg 45 g C. 1 kg 350 g D. 1 kg 50 g Câu 10. Hình bên có : A. Một góc nhọn, một góc tù và hai góc vuông B. Một góc nhọn, một góc tù và một góc vuông C. Hai góc tù và hai góc vuông D. Hai góc nhọn và hai góc vuông B. PhÇn tù luËn Bài 1: Đặt tính rồi tính: 265 814 + 353 548 946 495 – 473859 428 × 125 72 450 : 23
  2. Bài 2: Điền dấu thích hợp ( ) vào ô trống 8 dm2 3 cm2 803 cm2 2963 cm2 29 dm2 60 cm2 43 dm2 01 cm2 4310 cm2 5347 cm2 53 dm2 74 cm2 Bµi 3: Mét ®éi xe « t« vËn chuyÓn g¹o, đợt một cã 6 xe, mçi xe chë ®­îc 30 tạ g¹o, đợt thø hai cã 3 xe, mçi xe chë ®­îc 36 tạ g¹o. Hái trung b×nh mçi xe ®ã chë ®­îc bao nhiªu ki-lô-gam g¹o? Bài 4: Năm ngoái trung bình số tuổi của bố và con là 25 tuổi. Bố hơn con là 28 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người hiện nay.
  3. Bài 1: Một hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 25cm, chiều dài hơn chiều rộng 5cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 5 378 20 b. 20 53 - 10 43
  4. Bài 2. :(1 điểm) Tìm y : 6867 : y = 63 ; y : 236 = 612 - 160 Trong các số: 29 214 ; 35 305 ; 53 410 ; 60 958, số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 29 214 B. 35 305 C. 53 410 D. 60 958 A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Trong các số :65784; 56784; 65874; 65748, Số lớn nhất là: A. 65784 B. 56784 C. 65874 D. 65748 Câu 2. 63 . Điền chữ số nào vào ô vuông để được số vừa chia hết cho cả 2 và 5: A. 5 B. 2 C. 4 D. 0 Câu 3. Diện tích của một vườn rau hình vuông là 16m2. Chu vi vườn rau đó là: A. 64m B. 64m2 C. 16m D. 16m2 Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ có dấu chấm : 24m2 6cm2 = cm2 A. 2406 B. 24060 C. 240006 D. 246000 Câu 5. 8dm25cm2 850cm2. Dấu thích hợp điền vào ô vuông: A. > B. < C. = Câu 6. Chu vi của một hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng? A. 2 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 6 lần B. Phần tự luận : ( 7 điểm) Bài 1 . (2đ) Đặt tính rồi tính : 57269 + 6275 ; 10056 – 9081 ; 365 x 40 ; 13680 : 57 Bài 5. ( 2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 307m, chiều dài hơn chiều rộng 97m. Tính diện tích miếng đất hình chữ nhật đó ? Bài 2. :(1 điểm) Tìm y :
  5. 6867 : y = 63 ; y : 236 = 612 - 160 Bài 3. ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 1 giờ = phút ; 7 tạ 5 kg = kg 6 7dm215mm2 = mm2 ; 5m8cm = cm Bài 4. ( 1 điểm) Một người đi xe máy trong 1 giờ 15 phút đi được 27km750m . Hỏi trung bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét? Bài 5. ( 2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 307m, chiều dài hơn chiều rộng 97m. Tính diện tích miếng đất hình chữ nhật đó ?