Bài kiểm tra định kỳ cuối năm học môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Sơn Lâm (Có ma trận và đáp án)

doc 5 trang thungat 3280
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối năm học môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Sơn Lâm (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_nam_hoc_mon_toan_lop_4_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ cuối năm học môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Sơn Lâm (Có ma trận và đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2018 – 2019 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ và số năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự nhiên và phép Số câu 2 1 1 1 1 3 3 tính với các số tự Câu số 4,5 9 1 10 12 1,4,5 9,10 nhiên; phân số và các phép tính với phân số. Số 1,5 4 1 2 0,5 1 1 Dấu hiệu chia hết. điểm Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 2 lượng: đơn vị đo diện tích. Ứng dụng tỉ lệ bản Câu số 6 2 2,6 đồ. Số 1 0,5 0,5 điểm Yếu tố hình học: Diện Số câu 2 2 tích hình thoi, diện tích hình bình hành. Câu số 7,8 7,8 Số 1 1 điểm Tìm số trung bình Số câu 1 1 1 1 cộng; Giải bài toán tìm Câu số 6 11 6 11 hai số khi biết tổng-tỉ Số 0,5 2 của hai số đó. 0,5 2 điểm Số câu 4 1 4 1 1 1 8 4 Tổng Số 4 6 2 2 2 1 2 1 điểm Tỷ lệ % 40% 30% 20% 10% 40% 60%
  2. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC- NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: TOÁN - Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: . Lớp: 4 Trường Tiểu học Sơn Lâm Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí Chữ kí Người coi thi Người chấm thi. . I - Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Cho các số: 2012; 1785 ; 1209 ; 4250. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: A . 2010 B. 1785 C. 1209 D. 4250 Câu 2 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1 phút = giây là 4 A. 20 B. 15 C. 15giây D. 10 Câu 3 : Trung bình cộng của các số: 36 ; 42 và 57 là : A. 42 B. 135 C. 57 D. 45 Câu 4: Phân số có giá trị bé hơn 1 là: 9 9 8 8 A. B. C. D. 8 9 9 8 25 Câu 5: Phân số rút gọn được phân số: 100 10 1 2 5 A. B. C. D. 20 4 8 10 Câu 6: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ nhà em đến trường đo được 3cm. Độ dài thật của quãng đường từ nhà em đến trường là: A. 3 km B . 4 km C. 30 km D. 300 km Câu 7: Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 6 cm và 7 cm. Diện tích hình thoi là: A. 13cm2 B. 42cm2 C. 21cm2 D. 26cm2
  3. Câu 8: Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 3dm. Diện tích hình bình hành đó là: A. 5 cm2 B. 6 dm2 C. 10 dm2 D. 12 dm2 II – Phần tự luận: Câu 1 : Tính: a) 4 + 2 b) 4 - 5 7 7 9 18 1 9 c) 3 x 5 d) : 5 7 4 8 Câu 2: Tìm x: a) x : 12 = 13 b) x + 158 = 321 Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật tổng chiều dài và rộng là 75 m, biết chiều rộng 2 bằng chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng 3 Bài giải: . . . . . . . . Câu 4: Tìm số nhỏ nhất có ba chữ số sao cho: đem chia số đó cho 25 thì được số dư là số dư lớn nhất. . . . .
  4. . ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM - MÔN TOÁN LỚP 4 I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ý đúng A B D C B A C D II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Mỗi bài tính đúng đạt 0,5 điểm a) 54 (hay 18) b) 1 c)3 d) 2 3 6 7 Câu 2. (1 điểm) Tính đúng mỗi bài 0,5 điểm. a) x = 5876 b) x = 1713 Câu 3. (2 điểm) Bài giải a) Tổng số phần bằng nhau là: 0,25 điểm 2 + 3 = 5 ( phần) Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: 0,5 điểm 150 : 5 x 2 = 60 ( m) Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là: 0,25 điểm 150 – 60 = 90 ( m) Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: 0,5 điểm 90 x 60 = 5400 ( m2) b) Trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số thóc là: 5 400 : 100 x 70 = 3780 (kg) 0,5 điểm Đáp số: a) 5 400 m2 b) 3780 kg thóc Câu 4 (1 điểm) Giải: Số 675 nhân với 1 vẫn được số có 3 chữ số Số 675 nhân với 2 được số có 4 chữ số là: 1350 Chia cho 675 mà được số dư lớn nhất nên sô dư là: 675 – 1 = 674 Vậy số cần tìm là: 1350 + 674 = 2024