Bài kiểm tra học kỳ môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

docx 8 trang thungat 4311
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kỳ môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_hoc_ky_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2017_2018_co_dap.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra học kỳ môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Toán - Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: . Lớp: 4A Trường Tiểu học: Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí Chữ kí Người coi Người chấm thi thi I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số 4 ? 5 6 16 12 8 A. B. C. D. 25 20 8 9 Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 3 ? 4 6 12 4 16 A. B. C. D. 9 8 5 20 6 6 9 9 Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: 9 10 8 9 6 6 9 9 A. B. C. D. 9 10 8 9 Câu 4: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? 18 12 18 12 A. B. C. D. 12 18 30 30 Câu 5: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 7 5 11 12 32 14 14 14 A. ; ; B. ; ; C. ; ; 12 12 12 24 16 12 28 24 14 22 Câu 6: Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: A B
  2. A. AH và HC; AB và AH B. AB và BC; CD và AD H C. AB và DC; AD và BC D. AB và CD; AC và BD D C II. TỰ LUẬN Bài 1: Tính : a.5 + 1 = 8 4 b.5 - 1 = . 9 4 c. 3 x 4 = 5 d. 1 : (1 + 1 ) = . . 2 3 5 Bài 2: Tìm Y: 4 x Y = 3 Y : 4 = 1 5 15 5 5 4 Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều 5 dài. a. Tính chu vi mảnh vườn đó. b. Tính diện tích mảnh vườn đó. Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
  3. 3 x 5 + 5 x 6 = 7 7 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 điểm) Câu 1: đáp án B (0,5 điểm) Câu 2: đáp án A (0,5điểm) Câu 3: đáp án C (0.5 điểm) Câu 4: đáp án D (0.5 điểm) Câu 5: đáp án C (0.5 điểm) Câu 6: đáp án C (0.5 điểm) B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm) Bài 2 : (2 điểm) : a. ( 1 điểm). 4 x Y = 3 b. (1 điểm) Y : 4 = 1 5 15 5 5 Y = 3 : 4 Y = 1 x4 15 5 5 5 15 1 4 Y = = Y = 60 4 25 Bài 3 : a. ( 1 điểm). b. ( 1điểm). Chiều rộng hình chữ nhật là: 4 90 x = 72 (m) 5 Chu vi hình chữ nhật là: (90 + 72) x 2 = 324 (m) ( 1 điểm). Diện tích hình chữ nhật là: 90 x 72 = 6480(m2) Đáp số : a. 324 (m) b. 6480(m2) ( 1điểm). Bài 4 : (1 điểm) : 5 5 5 5 50 3 x + x 7 = x (3 + 7) = x 10 = 7 7 7 7 7
  4. Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Múc 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng và số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết tính chất cơ bản Số câu 2 1 2 1 1 1 2 2 của phân số; Biết thực hiện từng phép tính với phân số; Số điểm 1 4 Biết so sánh các phân số; Tính giá trị biểu thức và tìm 1 2 1 2 0,5 2 thành phần chưa biết trong phép nhân, chia phân số. Yếu tố hình học: hình bình Số câu 1 2 hành;. hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng Số điểm 1 song song. 0,5 Số câu 1 Giải bài toán về tìm chu vi, Số điểm diện tích hình chữ nhật . 1 Tổng Số câu 2 1 3 2 1 1 1 6 4 Số điểm 1 2 1,5 2 0,5 2 1 3 7 30 70 Tỷ lệ % 30% 35% 25% 10% % % MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4.
  5. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Toán - Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: . Lớp: Trường Tiểu học: Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí Chữ kí . Người coi thi Người chấm thi I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Số: Ba mươi ba triệu năm trăm sáu mươi; được viết là: (Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng) A. 33 000 560 B. 33 560 C. 330 560 000 Câu 2: Trong các số 6784; 9874 ; 9784, 39801 A. Số lớn nhất là: B. Số bé nhất là: Câu 3: 8 dm2 2cm2 = cm2 (Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng) A. 8002 cm2 B. 802 cm2 C. 820 cm2 Câu 4: 456 tạ + 323 tạ = ? ( Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng) A. 679 tạ B. 779 tạ C. 879 tạ Câu 5: Chu vi của hình vuông là 20 m, thì diện tích sẽ là: (Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng) A. 20 m2 B. 15 m2 C. 25 m2 Câu 6: Trong các góc dưới đây, góc tù là góc A B C D II. TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 286354 + 345428 b) 889984 – 246989
  6. c) 548 x 293 d) 5783 : 37 Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 142 x 12 + 142 x 18 = . b) 365 x 59 – 49 x 365 = Bài 3: Tuổi của bố và tuổi của con cộng lại là 51 tuổi. Bố nhiều hơn con 31 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài 4: Trung bình cộng của hai số là Số thứ nhất là 25 tìm số thứ hai?
  7. ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 điểm) Câu 1: đáp án A (0,5 điểm) Câu 2: A: 39801 ; B: 6784; (0,5điểm) Câu 3: đáp án B (0.5 điểm) Câu 4: đáp án B (0.5 điểm) Câu 5: đáp án C (0.5 điểm) Câu 6: đáp án Góc B (0.5 điểm) B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm) c) 5783 : 37 = 156 dư 31 Bài 2: (2 điểm)Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 142 x 12 + 142 x 18 = 142 x (12 + 18) = 142 x 30 = b) 365 x 59 – 49 x 365 = 365 x (59 - 49) = 365 x 10 = 3650 Bài 3 : (2 điểm) : Tóm tắt ( 0,25 điểm): ? tuổi Tuổi con : 31 tuổi 51 tuổi Tuổi bố : ? tuổi Bài giải Tuổi của bố là: ( 0,25 điểm): (51 + 31) : 2 = 41 (tuổi) ( 0,5 điểm): Tuổi của con là: ( 0,25 điểm): (51 - 31) : 2 = 10( tuổi). ( 0,5 điểm): Hoặc: 51 – 41 = 10 (tuổi). Đáp số: Bố: 41 tuổi; Con: 10 tuổi ( 0,25 điểm): Bài 4 : ( 1 điểm). HS tự điền số trung bình cộng và giải các bước: - Tìm tổng hai số ; Tìm số thứ hai.
  8. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4. Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Múc 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng và số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự nhiên và phép tính với Số câu 1 1 1 1 2 2 các số tự nhiên; Số điểm 0,5 2 0,5 2 1 4 Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 1 1 2 các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ. Số điểm 0,5 0,5 1 Yếu tố hình học: góc nhọn, Số câu 2 2 góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường Số điểm 1 thẳng song song. Hình bình 1 hành, diện tích hình bình hành. Giải bài toán về tìm số trung Số câu 1 1 2 bình cộng; tìm hai số khi biết tổng-hiệu của hai số đó. Số điểm 2 1 3 Tổng Số câu 2 1 4 2 1 1 6 4 Số điểm 1 2 2 2 2 1 3 7 30 70 Tỷ lệ % 30% 40% 20% 10% % %