Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường TH số 2 Hành Phước (Có đáp án và ma trận)

doc 5 trang thungat 2120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường TH số 2 Hành Phước (Có đáp án và ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2019_2020_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường TH số 2 Hành Phước (Có đáp án và ma trận)

  1. TRƯỜNG TH SỐ 2 HÀNH PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp : 4 Năm học : 2019-2020 Họ và tên : Môn : Toán Ngày kiểm tra : . Thời gian : 45 phút ( Không kể giao đề ) Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo Điểm Nhận xét Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (M1) Số 123 456 789 đọc là: a. Một trăm hai mươi ba triệu, bốn trăm năm mươi sáu nghìn, bảy trăm tám mươi chín. b. Một hai ba triệu, bốn năm sáu nghìn, bảy tám chín. c. Một trăm hai ba triệu, bốn năm sáu nghìn, bảy trăm tám chín. d. Một trăm hai ba triệu, năm trăm bốn mươi sáu nghìn, bảy trăm tám mươi chín. Câu 2. Điền vào chỗ chấm. (M2) a. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm là: 845713 854713 b. Số bé nhất có sáu chữ số là: Câu 3. Nối phép tính với kết quả đúng: (M3) 420 a) 1163 x 125 420 (dư 2) b) 23520 : 56 145375 Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (M2) a) 48dm2 = 48000cm2 b) 8 tạ = 8000kg Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (M1) Số "Hai mươi triệu năm trăm linh hai nghìn hai trăm mười bốn" viết là: A. 202 250 214 B. 20 250 214 C. 20 502 214 D. 20 025 214
  2. Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (M1) a.Trong các góc sau góc nào là góc nhọn? A. B. C. b. Hai đường thẳng song song với nhau thì: A. Luôn cắt nhau B. Không bao giờ cắt nhau C. Vuông góc với nhau Câu 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất . (M3) 769 x 85 – 769 x 75 Câu 8. Tính giá trị của biểu thức. (M3) 601759 – 1988 : 14 Câu 9. Tìm x: (M4) 2352 : x = 56 Câu 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M4) Một trường tiểu học có 762 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 82 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
  3. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – KHỐI 4 – CUỐI HKI Năm học : 2019– 2020 Câu 1 : ( 1,0 điểm ) M1 HS khoanh đúng ý A được 1,0 điểm Câu 2 : ( 1,0 điểm ) M2 a/ 845713 < 854713 0,5 điểm b/ 100 000 0,5 điểm Câu 3 : ( 1,0 điểm ) M3 HS nối đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. 420 a) 1163 x 125 420 (dư 2) b) 23520 : 56 145375 Câu 4 : (1,0 điểm ) M2 HS điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm. a/ S ; b/ S Câu 5 : ( 1,0 điểm ) M1 HS khoanh đúng ý C được 1,0 điểm Câu 6 : ( 1,0 điểm ) M1 HS khoanh đúng ý được 0,5 điểm a/ Khoanh vào C b/ Khoanh vào B Câu 7 : ( 1,0 điểm ) M3 HS tính đúng mà không thực hiện được theo cách thuận tiện thì không tính điểm. 769 x 85 – 769 x 75 = 769 x ( 85 – 75 ) = 769 x 10 = 7690
  4. Câu 8 : ( 1,0 điểm ) M3 HS tính đúng biểu thức được 1,0 điểm. 601759 – 1988 : 14 = 601759 : 142 = 601 567 Câu 9 : ( 1,0 điểm ) M4 HS thực hiện đúng toán tìm x được 1,0 điểm. 2352 : x = 56 x = 2352 ; 56 x = 42 Câu 10 : ( 1,0 điểm ) HS nêu được lời giải số HS nam và số HS nữ, ghi đáp số đúng được 0,5 điểm. HS thực hiện phép tính và tính đúng số HS nam và số HS nữ được 0,5 điểm. ( Tùy theo cách trình bày của HS mà GV linh động chấm điểm cho HS.) Lời giải : Số học sinh nữ là : ( 762 + 82 ) : 2 = 422 ( HS ) Số học sinh nam là : ( 762 - 82 ) : 2 = 340 ( HS ) Hoặc 762 – 422 = 340 ( HS ) Đáp Số : 422 HS nữ 340 HS nam
  5. MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I – KHỐI 4 Năm học: 2019 - 2020 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mạch kiến thức, Số câu TỔNG và số kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 3 Câu số - Đọc, viết, so sánh số tự nhiên, nhận biết số bé nhất 1,5 2 có 6 chữ số. Số điểm 2 1 3 - Thực hiện nhân với số Số câu 1 1 có ba chữ số; chia số có Câu số đến năm chữ số cho số có 3 hai chữ số (chia hết, chia Số 1 1 có dư) điểm - Tính bằng cách thuận Số câu 2 1 3 tiện, tính giá trị biểu thức, Câu số tìm thành phần chưa biết. 7,8 9 Số điểm 2 1 3 Số câu 1 1 Đại lượng: Chuyển đổi số Câu số đo diện tích và số đo khối 4 Số lượng. đã học. 1 1 điểm Hình học: Nhận biết góc Số câu 1 1 vuông, góc nhọn, góc tù, Câu số hai đường thẳng song 6 Số song, vuông góc 1 1 điểm Giải bài toán có đến 3 Số câu 1 1 Câu số bước tính : Tìm hai số khi 10 biết tổng và hiệu của hai Số số đó. 1 1 điểm Số câu 3 2 1 2 2 6 4 TỔNG Số 3 2 1 2 2 6 4 điểm