Bài kiểm tra môn Giáo dục công dân Lớp 8 - Học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Văn Thủy (Có ma trận và đáp án)

doc 13 trang thungat 4290
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn Giáo dục công dân Lớp 8 - Học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Văn Thủy (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_mon_giao_duc_cong_dan_lop_8_hoc_ky_ii_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra môn Giáo dục công dân Lớp 8 - Học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Văn Thủy (Có ma trận và đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MA TRẬN MÔN GDCD LỚP 8 I. Ma trận đề A: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNK TL Q Q 1. Chủ Nhận HS Nắm . HS Xác đề: biết nêu được các xác định - Hiến được được quy định định được pháp Hiến khái của pháp được cơ nước pháp niệm. luật và ai vai trò quan CHXHC nước ta có quyền đặc nào NVN được ban hành điểm mới - Pháp sữa đổi, pl của có luật nước là căn pháp quyền CHXHC cứ và luật và sữa N VN được lấy ví đổi ban dụ Hiến hành CM. pháp vào và thủ năm tục ra nào. sao Số câu 4 ½ 2 ½ 1 8 Số điểm 1,0 1,0 0,5 2,0 0,25 4,75 Tỉ lệ: 10% 10% 5% 20% 2,5% 47,5% 2. Chủ HS Nắm HS Xác đề: nêu được nắm định Các được những được được quyền cơ khái quy định công quyền bản của niệm của pháp dân cơ bản công dân: về luật về thực của quyền thực hiện hiện công tự do quyền tự quyền dân và ngôn do ngôn tự do tìm ra luận luận ngôn cách luận giải như quyết thế phù nào. hợp Số câu ½ 2 ½ 1 4
  2. Số điểm 1,0 0,5 1,0 0,25 3,0 Tỉ lệ: 10% 5% 10% 2,5% 30% 3. Chủ Xác Vận đề: định dụng Nghĩa vụ được kiến tôn trọng hành thức đã tài sản vì học xác nhà nước đúng định và lợi ích sai và việc công cộng thái độ làm đó của đúng em khi hay sai. không Giải tôn thích vì trọng sao và người tìm ra khác. cách ứng xử phù hợp Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 2 2,5 Tỉ lệ: 5% 20% 25% Số câu 4 1 4 ½ 2 ½ 2 1 15 Số điểm 1 2,0 1 1,0 0,5 2,0 0,5 20 10 Tỉ lệ: 10% 20% 10% 10% 5% 20% 5% 20% 100% 100% Ma trận đề B: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNK TL Q Q 1. Chủ Nhận HS Nắm . HS Xác đề: biết nêu được các xác định - Hiến được được quy định định được
  3. pháp Hiến khái của pháp được cơ nước pháp niệm luật và ai Hiến quan CHXHC nước ta Hiến có quyền pháp nào NVN được pháp ban hành được mới - Pháp sữa đổi, là gì pl sửa có luật nước là căn và nhà đổi bổ quyền CHXHC cứ và nước sung sữa N VN được ta đã và nội đổi ban ban dung Hiến hành hành như pháp vào mấy thế và thủ năm HP. nào. tục ra nào. sao Số câu 4 ½ 2 ½ 1 8 Số điểm 1,0 1,5 0,5 1,5 0,25 4,75 Tỉ lệ: 10% 15% 5% 15% 2,5% 47,5% 2. Chủ HS Nắm HS Xác đề: nêu được nắm định Các được công dân được được quyền cơ khái có quyền công quyền bản của niệm sở hữu dân cơ bản công dân: về những thực của quyền tài sản hiện công sở hữu nào. quyền dân và tài sản tự do tìm ra của cd ngôn cách và kể luận giải tên như quyết các thế phù quyền nào. hợp cơ bản đó. Số câu ½ 2 ½ 1 4 Số điểm 1,0 0,5 1,0 0,25 3,0 Tỉ lệ: 10% 5% 10% 2,5% 30% 3. Chủ Xác Vận đề: định dụng Nghĩa vụ được kiến tôn trọng hành thức đã tài sản vì học xác
  4. nhà nước đúng định và lợi ích sai và việc công thái độ làm đó cộng. của đúng - - Quyền em khi hay sai. kkhiếu nại, t không Giải tố cáo tôn thích vì trọng sao và người tìm ra khác. cách ứng xử phù hợp Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 2 2,5 Tỉ lệ: 5% 20% 25% Số câu 4 1 4 ½ 2 ½ 2 1 15 Số điểm 1 2,0 1 1,0 0,5 2,0 0,5 20 10 Tỉ lệ: 10% 20% 10% 10% 5% 20% 5% 20% 100% 100%
  5. Trường THCS Văn Thủy Kiểm tra HỌC KÌ II Họ, tên Hs: THỜI GIAN: 45 PHÚT Lớp 8 Năm học : 2018 - 2019 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ A: I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: Câu 1: Hiến pháp của nước ta hiện nay được ban hành từ năm: A. 1980 B. 1946 C. 2013 D. 1992 Câu 2 : Ai là người thực hiện quyền tố cáo ? A.Cơ quan NN có thẩm quyền. B. Bất cứ công dân nào. C.Công chức nhà nước. D. Chỉ có học sinh. Câu 3: Việc soạn thảo, ban hành hay sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải tuân theo: A.Ttrình tự, thủ tục đặc biệt. B. Sự hướng dẫn của Chính phủ. C. Luật hành chính. D. Đa số. Câu 4: Các quy định của Hiến pháp, là nguồn, là căn cứ pháp lí cho tất cả các: A. Văn bản. B. hoạt động. C. ngành luật. D. ngành kinh tế. Câu 5: Các quy định của pháp luật mang tính: A. Quy phạm đặc thù. B.Quy phạm. C. Phổ cập. D. Quy phạm phổ biến. Câu 6: Những việc làm sau, việc làm nào thể hiện quyền tự do ngôn luận trái với pháp luật? A. Xuyên tạc công cuộc đổi mới của đất nước qua một số tờ báo. B. Phản ánh trên đài, ti vi, báo chí vấn đề tiết kiệm điện nước. C. Chất vấn đại biểu quốc hội về vấn đề đất đai, y tế, giáo dục. D. Góp ý vào dự thảo văn kiện Đại hội Đảng Câu 7: Cơ quan có thẩm quyền ban hành “Luật bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em Việt Nam”:
  6. A. Quốc hội. B. Chính phủ. C. Tòa án nhân dân D. Ủy ban chăm sóc bảo vệ bà mẹ trẻ em. Câu 8: Tự do ngôn luận là: A. tự do đem chuyện của người khác ra bàn tán và đánh giá. B. tự do xuyên tạc chính sách chủ trương, đường lối của Đảng. C. tự do nói xấu cán bộ nhà nước. D.tự do thảo luận và bàn bạc các vấn đề chung của nhà nước và xã hội. Câu 9: Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật? A. Nhặt được của rơi trả lại người mất. B. Đánh người gây thương tích. C. Lực lượng an ninh trấn áp tội phạm. D. Tham gia đội dân phòng . Câu 10: Cơ quan nào có quyền sửa đổi Hiến Pháp và thủ tục như thế nào ? A. Quốc hội và ít nhất 2/3 đại biểu tán thành. B. HĐND tỉnh và ít nhất 1/3 đại biểu tán thành. C. Tòa án nhân dân. D. Chính phủ và ít nhất 2/3 đại biểu tán thành. Câu 11: Thái độ của em khi chứng kiến cảnh con cháu cãi lại, xúc phạm đến ông bà, cha mẹ? A.Thờ ơ, không phản ứng gì. B. Bức xúc và có thái độ phản đối. C. Đồng tình với cách ứng xử của con cháu. D. Xem đó là chuyện bình thường trong nhà. Câu 12: Năm nay, V đã 14 tuổi, bố mẹ mua cho V một chiếc xe đạp để đi học. Nhưng vì muốn mua một chiếc xe đạp khác nên V đã tự rao bán chiếc xe bố mẹ mua cho. Theo em V có quyền bán chiếc xe đạp cho người khác không? A. Có, vì đó là chiếc xe đạp của V. C. Có, vì đó là chiếc xe đạp mà bố mẹ đã mua cho V. B. Không, V không có quyền bán chiếc xe đạp đó. D. V muốn làm gì với chiếc xe đạp là tùy. II.Tự luận: Câu 1: (2 điểm)Thế nào là quyền tự do ngôn luận? Công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận của mình như thế nào ? Câu 2: (3 điểm) Pháp luật là gì? Trình bày vai trò và đặc điểm của pháp luật? Nêu ví dụ cụ thể. Câu 3: (2 điểm) Tình huống : Trên đường đi học về M nhặt được một chiếc ví trong đó có giấy tờ và một số tiền. M đã dùng số tiền đó ăn quà, nộp học và vứt các giấy tờ đi. Theo em: a. Em hãy cho biết hành vi của M là đúng hay sai? vì sao ? b. Nếu là M em sẽ làm gì?
  7. Trường THCS Văn Thủy Kiểm tra HỌC KÌ II Họ, tên Hs: THỜI GIAN: 45 PHÚT Lớp 8 Năm học : 2018 - 2019 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ B: I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: Câu 1: Các quy định của Hiến pháp, là nguồn, là căn cứ pháp lí cho tất cả các: A. Văn bản. B. hoạt động. C. ngành luật. D. ngành kinh tế. Câu 2 : Việc soạn thảo, ban hành hay sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải tuân theo: A.Trình tự, thủ tục đặc biệt. B. Sự hướng dẫn của Chính phủ. C. Luật hành chính. D. Đa số. Câu 3: Ai là người thực hiện quyền tố cáo ? A.Cơ quan NN có thẩm quyền. B. Bất cứ công dân nào. C.Công chức nhà nước. D. Chỉ có học sinh. Câu 4: Hiến pháp của nước ta hiện nay được ban hành từ năm: A. 1980 B. 1946 C. 2013 D. 1992 Câu 5: Những việc làm sau, việc làm nào thể hiện quyền tự do ngôn luận trái với pháp luật? A. Xuyên tạc công cuộc đổi mới của đất nước qua một số tờ báo. B. Phản ánh trên đài, ti vi, báo chí vấn đề tiết kiệm điện nước. C. Chất vấn đại biểu quốc hội về vấn đề đất đai, y tế, giáo dục. D. Góp ý vào dự thảo văn kiện Đại hội Đảng. Câu 6: Cơ quan có thẩm quyền ban hành “Luật bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em Việt Nam”: A. Quốc hội. B. Chính phủ. C. Tòa án nhân dân D. Ủy ban chăm sóc bảo vệ bà mẹ trẻ em. Câu 7: Các quy định của pháp luật mang tính:
  8. A. Quy phạm đặc thù. B.Quy phạm. C. Phổ cập. D. Quy phạm phổ biến. Câu 8: Tự do ngôn luận là: A. tự do thảo luận và bàn bạc các vấn đề chung của nhà nước và xã hội. B. tự do xuyên tạc chính sách chủ trương, đường lối của Đảng. C. tự do nói xấu cán bộ nhà nước. D. tự do đem chuyện của người khác ra bàn tán và đánh giá Câu 9: Thái độ của em khi chứng kiến cảnh con cháu cãi lại, xúc phạm đến ông bà, cha mẹ? A.Thờ ơ, không phản ứng gì. B. Bức xúc và có thái độ phản đối. C. Đồng tình với cách ứng xử của con cháu. D. Xem đó là chuyện bình thường trong nhà. Câu 10: Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật? A. Nhặt được của rơi trả lại người mất. B. Đánh người gây thương tích. D. Lực lượng an ninh trấn áp tội phạm. D. Tham gia đội dân phòng . Câu 11: Cơ quan nào có quyền sửa đổi Hiến Pháp và thủ tục như thế nào ? A. Quốc hội và ít nhất 2/3 đại biểu tán thành. B. HĐND tỉnh và ít nhất 1/3 đại biểu tán thành. C. Tòa án nhân dân. D. Chính phủ và ít nhất 2/3 đại biểu tán thành. Câu 12: Năm nay, V đã 14 tuổi, bố mẹ mua cho V một chiếc xe đạp để đi học. Nhưng vì muốn mua một chiếc xe đạp khác nên V đã tự rao bán chiếc xe bố mẹ mua cho. Theo em V có quyền bán chiếc xe đạp cho người khác không? A.Có, vì đó là chiếc xe đạp của V. C. Có, vì đó là chiếc xe đạp mà bố mẹ đã mua cho V. B.Không, V không có quyền bán chiếc xe đạp đó. D. V muốn làm gì với chiếc xe đạp là tùy. II.Tự luận: Câu 1: (2 điểm) Quyền sở hữu tài sản của công dân là gì ? Nó bao gồm những quyền nào? Công dân có nghĩa vụ tôn trọng quyền sở hữu tài sản của người khác như thế nào ? Câu 2: (3 điểm) Hiến pháp là gì? Từ khi Nhà nước ta thành lập (năm 1945) đến nay đã ban hành mấy bản Hiến pháp? Đó là vào những năm nào? Trình bày nội dung của Hiến pháp. Câu 3: (2 điểm) Tình huống : Ngôi nhà số 18 ở đường Lê Lợi thuộc quyền sở hữu của ông H. ông H cho bà M thuê tầng 1 để buôn bán. Do làm ăn thua lỗ bà M đã gán lại ngôi nhà đó cho ông T là chủ nợ. Hỏi :
  9. a. Ông H có quyền cho bà M thuê ngôi nhà đó không? Bà M có quyền gán nhà đó cho ông T không ? Vì sao ? b. Ông H cần làm gì để đòi lại ngôi nhà đó cho mình ?
  10. Câu ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm 12 câu : 3,0 điểm ĐỀ A (Mỗi câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 đúng được Đáp án C B A C D A A D B A B C 0,25 đ) ĐÊ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B C A A D A B B A B II. Tự luận. (7 điểm) 7,0 điểm Đề A Quyền tự do ngôn luận : Là quyền của công dân được tham gia bàn 1 bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến vào những vấn đề chung của đất n- (2.0đ) ước, xã hội. (1đ) Công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận của mình như thế nào : Có quyền tự do ngôn luận tự do báo chí, có quyền được thông tin theo quy định của pháp luật. Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận trong các cuộc họp, trên các thông tin đại chúng hoặc góp ý kiến . (1đ) 2 Pháp luật (3.0 đ) - Là quy tắc xử sự chung có tính bắt buộc , do nhà nước ban hành, 1 đ được nhà nước đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp GD, thuyết phục và cưỡng chế (1đ) + Vai trò của pháp luật . 1 đ - Pháp luật là phương tiện quản lý nhà nước , quản lý xã hội - Pháp luật là phương tiện bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của 1 đ công dân .(1,5đ) + Đặc điểm của pháp luật a- Tính quy luật phổ biến b- Tính xác định chặt chẽ c- Tính bắt buộc
  11. 3 - HS nêu được cách ứng xử: (2,0 đ) a. Hành vi của M là sai vì quyền sở hữu của công dân gồm 3 quyền 1,0 đ cụ thể là quyền chiếm hữu quyền sử dụng và quyền định đoạt M không phải là chủ sở hữu chiếc ví nên M không có quyền sử dụng và định đoạt đối với chiếc ví. Nghĩa vụ của mỗi công dân là phải tôn 1,0 đ trọng tài sản của người khác. b. Nếu là M cần phải giữ nguyên trạng sau đó tìm cách trả lại cho người bị mất. - Tìm cách báo cho người bị mất đến nhận theo địa chỉ trên giấy tờ - Nhờ thầy cô giáo chuyển cho người bị mất nộp cho cơ quan công an (Tùy theo cách diễn đạt GV ghi điểm) Đề B HS cần nêu được: 1 đ 1 - Quyền sở hữu tài sản của công dân là quyền của công dân đối với (2,0đ) tài sản thuộc sở hữu của mình. Nó bao gồm những quyền : Quyền chiếm hữu, Quyền sử dụng Quyền định đoạt. (1 đ) -Công dân không xâm phạm tài sản của cá nhân , tổ chức tập thể nhặt được của rơi phải trả lại cho chủ sở hữu, khi vay phải trả đúng hạn . khi mượn phải giữ gìn cẩn thận , mượn xong phải trả cho chủ, nếu làm hư hỏng phải sửa chữa hoặc bồi thường (2đ ) 2 - Hiến pháp là luật cơ bản của nhà nước có hiệu lực pháp lý cao (3,0 đ) nhất trong hệ thống pháp luật việt nam. Mọi văn bản pháp luật khác đều được xây dựng trên cơ sở các quy định của Hiến pháp và không được trái với Hiến pháp. 1,0 điểm - Kể được 5 bản Hiến pháp :1946,1958,1969,1992 và 2013 - Nội dung của hiến pháp: Quy định những vấn đề nền tảng, những nguyên tắc mang tính định hướng của đường lối, xây dựng và phát triển đất nước: Bản chất nhà nước, chế độ chính trị, chế độ kinh tế, 1,0 điểm quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân 1,0 điểm 3 - Ông H có quyền cho bà M thuê ngôi nhà đó Vì ông H là chủ sở (2,0 đ) hữu ngôi nhà. 1, 0 điểm - Bà M không có quyền gán ngôi nhà đó cho ông T, Ông T không có quyền sử dụng ngôi nhà vì người gán ngôi nhà cho ông T không
  12. phải là chủ sở hữu ngôi nhà. - Ông H viết đơn gửi đến tòa án để giải quyết tranh chấp về nhà ở đòi lại ngôi nhà đó cho mình. 1, 0 điểm Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.