Bài kiểm tra môn Tin học Lớp 8 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy (Có đáp án)

doc 8 trang thungat 2820
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn Tin học Lớp 8 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_mon_tin_hoc_lop_8_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_tr.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra môn Tin học Lớp 8 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: TIN HỌC 8 Họ và tên: Thời gian làm bài: 45 phút MÃ PHÁCH SBD: Lớp: 8 GT1: GT2: Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 MÃ PHÁCH ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn chữ cái trước đáp án đúng và điền vào bảng ở phần BÀI LÀM: Câu 1. Máy tính có thể hiểu được trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây? A. Ngôn ngữ tự nhiên. B. Ngôn ngữ lập trình. C. Ngôn ngữ máy. D. Tất cả các ngôn ngữ nói trên. Câu 2. Program là từ khóa khai báo gì? A. Tên chương trình B. Các thư viện C. Điểm bắt đầu chương trình D. Điểm kết thúc chương trình Câu 3. Integer là kiểu dữ liệu? A. Số thực B. Số nguyên C. Chuỗi D. Chữ Câu 4. Điền từ còn thiếu vào dấu ba chấm cho câu sau: Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán gọi là . A. dãy số. B. xác định bài toán. C. viết chương trình. D. thuật toán. Câu 5. Tổ hợp phím để chạy chương trình trong Pascal là: A. Ctrl + F9 B. Ctrl + F6 C. Alt + F9 D. Alt + F6 Câu 6. Mod là phép toán gì? A. Chia lấy phần nguyên B. Chia lấy phần dư C. Cộng D. Trừ Câu 7. Cú pháp khai báo biến trong ngôn ngữ pascal là: A. var : ; B. var ; C. const = ; D. var : ; Câu 8. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? A. 8A B. Begin C. Lop8A D. Lop 8B Câu 9. Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng: A. If x>5; then a:=b B. If x>5 then a:=b else a 5 then a:=b D. If x:=5 then; a=b Câu 10. Sau khi thực hiện các câu lệnh: X := 11; If X>10 then X:=X+1; Giá trị của X là: A. 10 B. 9 C. 12 D. 11 Câu 11. Kết quả của phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là: A. 7 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 12. Thuật toán: B1: T  20; i  0; B2: i  i + 5; B3: Nếu i ≤ 20 thì T  T + i và quay lại bước 2; B4: Thông báo kết qủa và kết thúc thuật toán. Sau khi kết thúc thuật toán, giá trị của biến T và i là: A. T = 70, i = 25; B. T = 40, i = 25; C. T = 95, i = 25; D. T = 40, i = 20;
  2. Không làm bài vào đây II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13 (3,0 điểm). Hãy chỉ ra INPUT (đầu vào), OUTPUT (đầu ra) và mô tả thuật của bài toán: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên. Câu 14 (1,5 điểm). Viết các biểu thức toán học dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal: a-b a) ax2 - bx + c b) +2a 2 c Câu 15 (2,5 điểm). Viết chương trình nhập hai số thực a và b khác nhau từ bàn phím, in hai số đó ra màn hình theo thứ tự tăng dần. BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. TỰ LUẬN
  3. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: TIN HỌC 8 Họ và tên: Thời gian làm bài: 45 phút MÃ PHÁCH SBD: Lớp: 8 GT1: GT2: Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 MÃ PHÁCH ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn chữ cái trước đáp án đúng và điền vào bảng ở phần BÀI LÀM: Câu 1. Ngôn ngữ dùng để viết chương trình cho máy tính hiểu được gọi là: A. Ngôn ngữ máy B. Ngôn ngữ lập trình. C. Ngôn ngữ tiếng Anh D. Tất cả các ngôn ngữ nói trên. Câu 2. Uses là từ khóa khai báo gì? A. Tên chương trình B. Điểm bắt đầu chương trình C. Các thư viện D. Điểm kết thúc chương trình Câu 3. Real là kiểu dữ liệu? A. Chữ B. Chuỗi C. Số nguyên D. Số thực Câu 4. Điền từ còn thiếu vào dấu ba chấm cho câu sau: Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán gọi là . A. thuật toán. B. viết chương trình. C. xác định bài toán. D. dãy số. Câu 5. Tổ hợp nào để chạy chương trình Pascal là: A. Alt + F9 B. Alt + F6 C. Ctrl + F9 D. Ctrl + F6 Câu 6. Div là phép toán gì? A. Trừ B. Cộng C. Chia lấy phần dư D. Chia lấy phần nguyên Câu 7. Cú pháp khai báo hằng trong ngôn ngữ pascal là A. const = ; B. const ; C. const : ; D. var : ; Câu 8. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? A. Bai tap B. Baitap1 C. Program D. 1baitap Câu 9. Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng: A. if a := 1 then a := a + 1; B. if a > b else write(a); C. if x = y; then writeln(y); D. if a mod 2 =0 then write(‘So hop le’); Câu 10. Sau khi thực hiện các lệnh sau: X := 2; If X<5 then X:=X+2; Giá trị của X là: A. 4 B. 5 C. 0 D. 2 Câu 11. Kết quả của phép toán 55 div 3 mod 2 + 3 là: A. 18 B. 4 C. 3 D. 21 Câu 12. Thuật toán: B1: X  5; j 0; B2: j  j + 2; B3: Nếu j ≤ 10 thì X  X + j và quay lại bước 2; B4: Thông báo kết qủa và kết thúc thuật toán. Sau khi kết thúc thuật toán, giá trị của biến X và j là: A. X = 35, j= 12; B. X = 35, j = 10; C. X = 47, j = 12; D. X = 32, j = 8;
  4. . Không làm bài vào đây II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13 (3,0 điểm). Hãy chỉ ra INPUT (đầu vào), OUTPUT (đầu ra) và mô tả thuật của bài toán: tính tích của 50 số tự nhiên đầu tiên. Câu 14 (1,5 điểm). Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal: x+y a) ax + by - cy2 b) -2y2 x Câu 15 (2,5 điểm).Viết chương trình nhập hai số thực a và b khác nhau từ bàn phím, in hai số đó ra màn hình theo thứ tự giảm dần. BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. TỰ LUẬN
  5. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B D A B D C B C D A II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Input: Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên: 1,2 ,100. 0,5 Output: Giá trị của tổng 1+2+ +100. 0,5 Thuật toán : Dùng biến SUM để lưu giá trị của tổng : Câu 13 Bước 1: SUM← 0 ; i←0; 0,5 (3 điểm) Bước 2: i← i+1. 0,5 Bước 3: Nếu i ≤100, thì SUM← SUM+ i và quay lại bước 2. 0,5 0,5 Bước 4: Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán . Câu 14 a. a*x*x - b*x +c 0,75 (1,5 điểm) b. (a-b)/c + 2*a*a 0,75 Program Sap_xep; 0,25 Uses crt; 0,25 Var a, b: real; 0,25 Begin Câu 15 Clrscr; 0,25 (2,5 điểm) Write (‘Nhap so a: ‘); readln(a); 0,25 Write (‘Nhap so b: ‘); readln(b); 0,25 If a b then writeln (a,’ ‘, b) Else writeln (b,’ ‘, a); 0,25 Readln
  6. End. 0,25 Lưu ý: Giám khảo căn cứ vào bài làm của học sinh để có thể cho điểm tối đa hoặc thấp hơn. Điểm làm tròn theo thông tư 58. Giám khảo có thể chiết điểm thành phần để chấm cho phù hợp. Giám khảo cần linh động trong cách diễn đạt của học sinh. Học sinh làm cách khác vẫn được điểm tối đa
  7. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Máy tính và chương Biết được máy tính có trình máy tinh thể đọc và hiểu được ngôn ngữ nào. Câu 1 Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% Làm quen với chương Nhận biết & phân biệt Biết tổ hợp phím trình và ngôn ngữ lập được từ khóa của chương tắt chạy chương trình trình với các phần còn lại trình Câu 2 Câu 5 Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5% Chương trình máy tính Hiểu được các Vận dụng được các phép và dữ liệu phép toán trong toán trong Pascal để tính Pascal toán Câu 6, Câu 14 Câu 11 Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25 2,0 0,25 2,5 Tỉ lệ % 2,5% 20% 2,5% 25% Sử dụng biến trong Hiểu được qui tắc chương trình khai báo biến, hằng, quy tắc đặt tên trong chương trình Câu 7, Câu 8 Số câu 2 2 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Từ bài toán đến chương Hiểu và phân biệt được Xác định được Tính được kết quả của thuật trình thuật toán là gì? đầu vào, đầu ra toán của một bài toán đơn Câu 4, Câu 13 a và mô tả được giản.
  8. thuật toán Câu 12 Số câu 1 1/2 1/2 1 3 Số điểm 0,25 1,0 2,0 0,25 3,5 Tỉ lệ % 2,5% 10% 20% 2,5% 35% Câu lệnh điều kiện Viết đúng và Viết được chương trình đơn hiểu cách hoạt giản sử dụng câu lệnh điều động câu lệnh kiện điều kiện Câu 9, Câu 10 Câu 15 Tổng số câu 2 1 3 Tổng số điểm 0,5 2,5 3,0 % 5% 25% 30% Tổng số câu 4 1/2 4 1 2 1/2 2 1 15 Tổng số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 0,5 2,0 0,5 2,5 10 % 10% 10% 10% 20% 5% 20% 5% 25% 100%