Bài kiểm tra môn Toán Lớp 4 - Cuối học kỳ II - Năm học 2020-2021 - Phòng GD & ĐT quận Cầu Giấy (Có đáp án)

docx 4 trang thungat 8691
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn Toán Lớp 4 - Cuối học kỳ II - Năm học 2020-2021 - Phòng GD & ĐT quận Cầu Giấy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_mon_toan_lop_4_cuoi_hoc_ky_ii_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra môn Toán Lớp 4 - Cuối học kỳ II - Năm học 2020-2021 - Phòng GD & ĐT quận Cầu Giấy (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN CẦU GIẤY BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN HÒA Năm học 2020 – 2021 Họ và tên: . Môn: TOÁN - Lớp 4 Lớp: Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Nhận xét của Giáo viên I.TRẮC NGHIỆM I. Trắc nghiệm (4 điểm) Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = cm2 là: A. 456 B. 4506 C. 450 006 D. 456 000 Câu 2: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 32 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi? A. 20 tuổi B. 12 tuổi C. 24 tuổi D. 40 tuổi Câu 3: Trung bình cộng của các số 137 ; 139 ; 141 là: A. 417 B. 137 C. 141 D. 139 Câu 4: Diện tích của một miếng bìa hình thoi có độ dài các đường chéo là 22cm và 2dm ? A. 220cm2 B. 220dm2 C. 22dm2 D. 440cm2 Câu 5: Chữ số cần viết vào chỗ chấm của 12745 để đươc một số chia hết cho cả 2 và 5 là : A. 0 B. 5 C. 8 D. 9 6 3 1 5 Câu 6. Trong các phân số ; ; ; phân số bé nhất là: 5 4 2 5 A. 6 B. 3 C. 1 D. 5 5 4 2 5 Câu 7: Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm A. 5m2 7dm2 60dm2 C. 300kg 3 tạ B. 1 giờ 20 phút D. 20 yến 1 tấn 2 2 II. Phần tự luận (6 điểm) Bài 1: Tính 3 5 a) 4 1 2 7 6 3 b) = 6 9 8
  2. Bài 2: a ) Tính giá trị biểu thức: b) Tìm x : 25000 - 10000 : 4 x : 123 = 2009 = . . = Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 150m, chiều rộng bằng chiều dài.Tính: a. Diện tích thửa ruộng đó? b. Người ta cấy lúa ở đó cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bài giải Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất 7 7 7 3 5 2 10 10 10 Chúc em làm bài tốt! Chữ kí, tên Giáo viên trông thi Giáo viên chấm
  3. Đáp án đề thi cuối học kì II môn Toán lớp 4 I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) (3 điểm)- Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 C A D A Câu 5 Câu 6 A C Câu 7: 1 điểm- Mỗi câu đúng 0,25 điểm. A. 5m2 7dm2 > 60dm2 C. 300kg = 3 tạ 507dm2 3 tạ B. 1/2 giờ > 20 phút D. 20 yến < 1/2 tấn 30 phút 50 yến II. Phần tự luận (6 điểm) Bài 1: (1 điểm): Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 3 5 9 5 14 7 a) + = + = = 4 12 12 12 12 6 7 6 3 7 3 56 27 29 b) × - = - = - = 6 9 8 9 8 72 72 72 Bài 2: (1,5 điểm): Mỗi câu đúng 0,75 điểm a ) Tính giá trị biểu thức: b) Tìm x : 25000 - 10000 : 4 x : 123 = 2009 = 25 000 – 2 500 x = 2009 × 123 = 22 500 x = 247 107 Bài 3: (3 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 150m, chiều rộng bằng chiều dài.Tính: a. Diện tích thửa ruộng đó? b. Người ta cấy lúa ở đó cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bài giải - Vẽ sơ đồ: (0,25 điểm) - Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: (0,25 điểm) 2+ 3 = 5 (phần) - Chiều rộng thửa ruộng là: (0,25 điểm) 150 : 5 x 2 = 60 (m) (0,25 điểm)
  4. - Chiều dài thửa ruộng là: (0,25 điểm) 150 – 60 = 90 (m) (0,25 điểm) a) Diện tích thửa ruộng là: (0,25 điểm) 90 x 60 = 5400 ( 2) (0,25 điểm) b) 5400 m2 gấp 100 m2 số lần là: (0,25 điểm) 5400 : 100 = 54 Cả thửa ruộng thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là: (0,25 điểm) 50 x 54 = 2700 (kg) = 27 tạ (0,25 điểm) Đáp số: a) 5400 ( 2) (0,25 điểm) b) 27 tạ thóc Bài 4: (0,5 điểm) 7 7 7 7 7 70 3 5 2 (3 5 2) 10 7 10 10 10 10 10 10