Bài kiểm tra môn Toán Lớp 4 - Giữa học kỳ II - Lớp 4 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

doc 4 trang thungat 2990
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn Toán Lớp 4 - Giữa học kỳ II - Lớp 4 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_mon_toan_lop_4_giua_hoc_ky_ii_lop_4_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra môn Toán Lớp 4 - Giữa học kỳ II - Lớp 4 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA Họ tên: Môn: TOÁN - Lớp 4 (Thời gian: 40 phút) Lớp: Điểm I. Trắc nghiệm ( 4 điểm) Bài 1. 5 m2 15 cm2 = cm2 A. 515 B. 50015 C. 50015 cm2 D. 515 cm2 Bài 2: Nối từ trên xuống để được hai phân số bằng nhau : 1 3 20 6 2 4 16 7 5 36 5 18 10 42 4 24 Bài 3. Diện tích hình bình hành có chiều cao 23cm, độ dài đáy 3dm là: A. 690cm B. 690cm2 C. 69dm2 D. 69cm2 1 Bài 4. Chu vi hình vuông có cạnh là : m là: 2 1 A. 2 m B. m C. 4m D. 1 m 2 Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 2 phút 35 giây = 165 giây 1 b) thế kỷ và 3 năm = 18 năm 20 Bài 6: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? A. 2 B. 2 C. 3 D. 3 5 3 5 2 II. Tự luận ( 6 điểm) Bài 1. Tính: (2 điểm) 1 1 a) - = 6 12 1 b) 2 + = 3
  2. 12 15 c) = 5 7 1 c) 2 : = . 5 Bài 2: (1,5 điểm) Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 164 m, biết chiều rộng bằng 3/4 chiều dài . Tính chu vi và diện tích của sân bóng đó? 3 Bài 3. (1,5 điểm) Một cửa hàng buổi sáng đã bán 25kg gạo, buổi chiều bán số gạo 5 còn lại thì còn lại 48kg. Hỏi trước khi bán, cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 1 1 Bài 4.(1 điểm) Tìm các phân số có tử số là 3, lớn hơn nhưng bé hơn 6 5
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2019 - 2020 I. Trắc nghiệm ( 4 điểm) Bài 1: C (0.5 điểm) Bài 2: (0.5 điểm) 1 3 20 6 2 4 16 7 5 36 5 18 10 42 4 24 Bài 3: B (0.5 điểm) Bài 4: A (0.5 điểm) Bài 5: Thứ tự điền là: S – Đ (0.5 điểm) Bài 6: A (0.5 điểm) II. Tự luận ( 6 điểm) Bài 7: Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm. 1 1 2 1 1 1 6 1 7 a. - = b. 2 + = 6 12 12 12 12 3 3 3 3 12 15 12 3 36 1 5 c. = d. 2 : = 2 10 5 7 1 7 7 5 1 Bài 8: ( 2 điểm) Nửa chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật là: 62 : 2 = 31 (m) (0,5 điểm) Chiều dài thửa ruộng HCN là: (31 +9 ) : 2 = 20 (m) (0,5 điểm) Chiều rộng thửa ruộng HCN là: 31 -20 = 11 (m) ( 0.5 điểm) Diện tích thửa ruộng HCN đó là : 20 x 11 = 220 (m2) Đáp số : 220 m2 Bài 9: (1 điểm) Giải Số gạo còn lại là: 250 - 25 = 225 (kg) (0,25 điểm) 3 Số gạo bán buổi chiều là: 225 135 (kg) (0,25 điểm) 5 Số gạo bán cả hai buổi sáng chiều là: 225 + 135 = 360(kg) (0,25 điểm) Đáp số : 360kg (0,25 điểm) Bài 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm) 7 7 7 3 5 2 10 10 10 7 (3 5 2) 10 7 10 10 7