Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Sơn Lâm (Có đáp án)

docx 4 trang thungat 3271
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Sơn Lâm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_nam_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_20.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Sơn Lâm (Có đáp án)

  1. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn Toán- Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp: 4 Trường Tiểu học Sơn Lâm Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí Chữ kí người coi thi người chấm thi . A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Phân số nào dưới đây lớn nhất? A. 12 B. 10 C. 16 D. 17 11 11 11 11 12 Câu 2. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 8 A. 3 B. 3 C. 3 D. 4 6 2 4 2 Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45dm2 6cm2 = cm2 là: A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006 3 Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài cm và chiều rộng 2 cm . Diện tích là: 5 3 7 6 A. 8 cm2 B . 14 cm2 C. cm2 D. cm2 15 15 15 15 Câu 5. Độ dài hai đường chéo của một hình thoi lần lượt là 20cm và 15cm. Diện tích hình thoi là: A. 300 cm2 B. 150 C. 150cm2 D. 300cm Câu 6. Trong hộp có 15 cây bút đỏ và 33 cây bút xanh. Tỉ số của số bút đỏ và số bút xanh là: 15 33 15 33 A. B. C. D. 33 15 48 48 Câu 7. Điền dấu thích hợp: 12 13 11 14 A. Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1 thế kỉ = năm 4 A. 10 B. 20 C. 25 D. 30
  2. B. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1. Tính 4 4 9 a) = . . . b) 1 = . 5 15 11 5 8 3 c) 24 = . . . d) : = 12 9 4 Bài 2. Tìm x a) x + 6248 = 87305 b) x : 123 = 45 Bài 3. Hai kho chứa 1350 tấn thóc. Số thóc của kho thứ nhất bằng 4 số thóc của kho 5 thứ hai. Tìm số thóc của mỗi kho. Bài giải Bài 4. Tổng của 3 số chẵn liên tiếp là 204. Tìm 3 số chẵn đó. Bài giải
  3. ĐÁP ÁN TOÁN 4 CUỐI NĂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 Điểm – Mỗi câu 0,5 diểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B B D C A C C B. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1 (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm a) 16 b) 2 15 11 c) 10 d) 32 27 Bài 2: 1 điểm – mỗi câu đúng) 0,5 điểm a) x = 81057 b) x = 5535 Bài 3 (1, 5 diểm) HS có thể trình bày cách giải khác Bài giải: Ta có sơ đồ: ? tấn Kho thứ nhất: ? tấn 1350 tấn Kho thứ hai: Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau: 4 + 5 = 9 (phần) Số thóc có trong kho thứ nhất là: 1350 : 9 x 4= 600(tấn) Số thóc có trong kho thứ hai là: 1350 : 9 x 5 = 750 (tấn) Đáp số: Kho thứ nhất: 600 tấn Kho thứ hai: 750 tấn Bài 4. (1 điểm): Bài giải Số chính giữa là 204 : 3 = 68 Số chẵn đứng liền trước là: 68 – 2 = 66 Số chẵn đứng liền sau là: 68 + 2 = 70 Đáp số: 66; 68; 70 ĐIỂM TRÌNH BÀY TOÀN BÀI 0, 5 ĐIỂM Hết
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC: 2019 – 2020 Mạch kiến Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng câu thức, kĩ TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL năng và số điểm Câu số Phân số/ Số 2 1 2 1 4 2 Số học 1 2 1 1 2 3 điểm Câu số Đại lượng và 2 2 Số đo đại lượng 1 1 điểm Câu số 1 1 2 Giải toán Số 1,5 1 2,5 điểm Câu số Yếu tố hình 1 1 2 Số học 0,5 0,5 1 điểm Số câu 2 1 5 1 1 1 1 8 4 Tổng Số 1 2 2,5 1 0,5 1,5 1 4 5,5 điểm