Bài ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_on_tap_mon_tieng_anh_lop_3_nam_hoc_2019_2020.doc
Nội dung text: Bài ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2019-2020
- Bài tập ngày 17/2/2020 : Look and write. There is one example Example: Cilpne sace → pencil case 1. dihe → _ _ _ _ and seek 2. lassc → _ _ _ _ _ room 3. pertumoc → _ _ _ _ _ _ room 4. grodupalyn → _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
- Bài tập ngày 18/2/2020 : Read and write YES or NO. Hello. I’m An. This is my room . It's small. I'm in Class 3A. My classroom is big . Now it is break time. Many of my friends are in the playground. I'm in the computer room with my friend Phong. 0. An is in class 3B No 1. Her room is big. ___ 2. Her classroom is small ___ 3. Her friends are in playground. ___ 4. She is in the computer room ___ 5. Phong is in the playground ___ Bài tập ngày 19/2/2020 : Hoàn thành bảng sau: Số ít Số nhiều Số ít Số nhiều book is notebooks School bags rubbers pencil this sharpener those pens Bài tập ngày 20/2/2020 : Order the words. 1. break time / do / play / at / they / what ? 2. at / play / break time / hide-and-seek / they . 3. playing / football / likes / he ? 4. flying kite / she / likes . 5. reading/ I/like/ a /book
- Bài tập ngày 21/2/2020 : Read and complete. like don't what play do Hoa: (1) ___ do you do at break time? Tam: I (2) ___ badminton. Hoa: Do you (3) ___ it? Tam: Yes, I (4) ___. Hoa: Do you like football? Tam: No, I (5) ___ . Bài tập ngày 24/2/2020 : Tim từ trái nghĩa với các từ sau: Big (1) ___ Sit (6) ___ New (2) ___ Come in (7) ___ Black (3) ___ This (8) ___ Open (4) ___ These (9) ___ Up (5) ___ She (10) ___ Bài tập ngày 25/2/2020 : Read and match. 1. This is a. are in the computer room. 1 - 2. There are b. my classroom 2 - 3. My friends c. three lamps in the room 3 - 4. They are d. a book 4 – 5. I am reading e. playing games. 5 - Bài tập ngày 26/2/2020 : Write the word into the correct column.( Sắp xếp các từ sau vào cột sao cho thích hợp) Football, gym, desk, white, orange, rubber, badminton, skipping, skating, library, classroom, pencil, pencil case, basketball, computer room, black, blue, green
- Games School thing School facility Colour Bài tập ngày 27/2/2020 : Correct the mistake. ( Gạch chân những từ sai ở cột A và viết lại cho đúng vào cột B) A B 01, you, stanp, and, happi, when 01 02. book, zou, pen, qlease , ten. 02 03 03. how, otd, am, tine , five. 04 04. tdis, red, mame, four, thank. 05 05. what, hou, spell, your, du Bài tập ngày 28 /2/2020 : Write the answers in letters: a) Fifteen – nine + four = b) Eleven + six – eight = c) Three + one + four = d) Eight + one – two = e) Ten – seven + five =