Bài ôn tập trong thời gian nghỉ dịch môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3

docx 16 trang thungat 2330
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập trong thời gian nghỉ dịch môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_on_tap_trong_thoi_gian_nghi_dich_mon_toan_tieng_viet_lop.docx

Nội dung text: Bài ôn tập trong thời gian nghỉ dịch môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3

  1. Thứ hai I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào số liền trước của số: 9999? A. 9899 B. 9989 C. 9998 D. 9889 Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào số bé nhất trong dãy số: 6289, 6299, 6298, 6288? A. 6289 B. 6299 C. 6298 D. 6288 Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào kết quả đúng của 8m 2dm = dm? A. 82 dm B. 802 dm C. 820 dm D. 10 dm. Câu 4. (1 điểm) Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ ba. Vậy ngày 15 tháng 3 là ngày thứ mấy? Em hãy khoanh vào kết quả đúng dưới đây: A. thứ hai B. thứ ba C. thứ tư D. thứ năm II. TỰ LUẬN (5 điểm). Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 6943 + 1347 b) 9822- 2918 c) 1816 4 d) 3192 : 7 . . . . Bài 2. (1 điểm) Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình vuông có cạnh 5cm. Tính độ dài đoạn dây đó? Bài 3. (2 điểm) Một lớp học có 25 học sinh được chia đều thành 5 tổ. Hỏi 3 tổ như thế có bao nhiêu học sinh? Bài giải Thứ ba
  2. Bài 1: (1đ) Ghi số thích hợp vào chỗ trống: Số liền trước Số đã cho Số liền sau . 85 200 . Bài 2: (1đ) . . Cho năm số: 99 999 85 209 ; 75 902 ; 45 029 ; 65 329 ; 95 000. Ghi đúng (Đ), sai (S ) vào ô trống: - Năm số trên có chữ số hàng chục nghìn là 5. - Năm số trên nhỏ hơn 100 000. - Số lớn nhất trong năm số trên là 85 209 Bài 3: (1đ) Nối giờ với đồng hồ tương ứng. 6 giờ 12 phút 1 giờ kém 15 phút 12 giờ 30 phút 10 giờ 7 phút Bài 4: (2đ) Đặt tính rồi tính: 18329 + 6207 65493 – 2486 8109 x 6 25296 : 4 Bài 5: (2đ) a) Tính 95209 - 2010 x 4 = b) Tìm x: x x 9 = 1998 Bài 6: (2đ) Tính chu vi hình chữ nhất có chiều dài 28 m, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Gỉải:
  3. Thứ tư Bài 1: (1đ) Đọc số, viết số vào chỗ trống: Viết số Đọc số 50002 . . Tám mươi bảy nghìn không trăm mười Bài 2: (1đ) Khoanh vào câu trả lời đúng: a. Số 92806 có chữ số hàng chục nghìn là: A. 2 B. 0 C. 8 D. 9 b. Gía trị của biểu thức : 3000 + 9000 : 3 là: A. 4000 B. 6000 C. 3300 D. 12000 Bài 3: (1đ) Ghi đúng (Đ) , sai (S) vào ô trống: a. Dãy số liệu: 100 , 90 , 80 , 70 , 60 , 50 , 40 , 30 có số thứ năm là 50. b. Số liền sau của 99999 là 100000. c. Chu vi hình chữ nhật 412 m thì nửa chu vi hình chữ nhật đó là 106m d. Một người đi bộ mỗi giờ đi được 4 km thì 5 giờ đi dược 16 km. PHẦN 2: (7đ) Bài 1: (1,5) Đặt tính rồi tính: 30475 + 61806 11506 x 5 26736 : 3 Bài 2: (2đ) a) Tìm x: 5 x x = 30475 b) Tính: 26351 – 2 850 : 6 Bài 3: (2đ) Có 3408 kg đường được chia đều vào 8 túi. Hỏi 5 túi như thế có bao nhiêu ki-lô-gam đường? Giải
  4. Bài 4: (1,5đ) Tìm hiệu của số nhỏ nhất có sáu chữ số và số lớn nhất có năm chữ số: . . Thứ năm I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ) Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là: a- 78901 b- 78991 c- 79000 d- 78100 Câu 2 : (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy? a- Thứ tư b- Thứ sáu c- Thứ năm d- Chủ nhật Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm = cm: a- 9600cm b- 96cm c- 906cm d- 960cm Câu 4: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là a- 86cm b- 43cm c- 128cm d-24cm Câu 5: 30m 12cm = . cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 312 B. 3012 C. 36 D. 15 II. Tự luận (7đ) Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 đ) 7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9 Câu 2: Tìm x (1.5 đ) a/. x x 8 = 2864 b/. x: 5 = 1232 . . Câu 3: (1đ) Tính Chu vi hình chữ Câu 4: (2 đ) Mua 9 bút chì hết 5400 nhật có chiều dài là 132 cm ,chiều đồng.Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao rộng là 97 cm nhiêu tiền ? Bài giải Bài giải :
  5. Câu 5: (0.5đ) An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó. Thứ sáu Phần I: (3 đ) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1.Số 17934 đọc là: A. Mười bảy nghìn chín trăm ba tư B. Mười bảy nghìn chín trăm ba mươi tư. C. Mười bảy nghìn chín trăm ba chục bốn đơn vị. 2. Số Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm được viết là: A.76245 B. 7645 C. 760245 D. 706245 4 . Số liền trước của số 38080 là: A. 38081 B. 37999 C. 38079 D. 37979 5. Dãy số:2005, 2010, 2015, 2020, , , , 3 số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 2030, 2035, 2040 B. 2025, 2030, 2035 D. 2030, 2035, 2025 C. 2035, 2030, 2025 6. Đoạn thẳng AB dài 26 cm, M là trung điểm của AB. AM có độ dài là: A. 52 cm B. 13 cm C. 12 cm A. 10 cm 7. (1đ) Ghi đúng (Đ) , sai (S) vào chỗ trống: a. 10 km = 10 000 km b. 12 tuần lễ có 84 ngày c. Chu vi hình vuông là 36 cm thì cạnh hình vuông là 9 cm d. 5 m 14 cm = 5140 cm. 8. (0,5đ) Trong các số 45 389 ; 45 938 ; 43 999 ; 45 983. Số nào là số lớn nhất? A. 43 999 B. 45 389 C. 45 938 D. 45 983 9. (0,5đ) Diện tích hình chữ có cạnh 8 cm là: A, 32 cm2 B. 64 cm C. 64 cm2 D. 32 cm II. Phần II (7 điểm ) Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính: 3165 + 24927 18732 – 5917 20342 x 4 47287 : 6
  6. Bài 2: (2đ) a) Tính giá trị của các biểu thức: b) Tìm x: 4 x ( 7358 – 6419)= x : 8 = 1137 Bài 4: (2đ) Có 45 kg đậu xanh đưng trong 9 túi. Hỏi có 2085 kg đậu xanh thì đựng trong mấy túi như thế? Giải Bài 5 : (1đ) Tìm tích của số lớn nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có một chữ số. Thứ hai PHẦN 1 (2điểm) Khoanh vào chữ đặt trươc câu trả đúng. 1. Số bé nhất trong các số: 21011 ; 21110 ; 21101 ; 21001 A. 21110 B. 21001 C. 21011 D.21101 2. Số góc vuông có trong hình vẽ là: A. 3 B. 4 C. .5 D. .6 3. Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là: A. Thứ ba B. Thứ năm C. Thứ tư D. Thứ sáu 4. 30m 6cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 36 B. 360 C. 3006 D. 306 5. Số 2345 được viết thành tổng các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và đơn vị là: A.2000 + 300 + 45 B.1000 + 1300 + 45 + 0 C. 2000 + 300 + 40 + 5 D.2000 + 340 + 5 6. Cho dãy số liệu sau: 20 ; 18 ; 16 ; 14 ; 12 ; 10 ; 8. Số thứ ba trong dãy là số: A. 10 B. 16 C. 12 D. 8 7. Hằng ngày em đi ngủ lúc 10 giờ và thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Mỗi ngày em ngủ được:
  7. A. 16 giờ B. 7 giờ C. 6 giờ D. 8 giờ 8 .8dam 6cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 86 B. 806 C. 860 D. 8006 PHẦN 1 (8 điểm) Bài 1: (3 đ) a) Tính nhẩm: 4000 + 6000 = 100000 - 70000 = 14000 x 3 = 48000 : 8 = b) Đặt tính rồi tính: 21725 + 34558 91752 – 6328 5143 x 3 7016 : 7 Bài 2: (2đ) a) Tính giá biểu thức: b) Tìm x 64575 – 10021 x 5 x - 9723 = 1408 Bài 3: (2đ) 7 bạn học sinh giỏi được thưởng 63 quyển vở. Hỏi có 3708 quyển vở thì thưởng đươc bao mhiêu bạn, biết mỗi bạn được thưởng số vở như nhau. Giải Bài 4: ( 1đ) Viết 2 phép chia có thương bằng số chia. Thứ hai ngày 10 tháng 2 năm 2020 Yêu cầu học sinh mở sách giáo khoa Tiếng Việt 3, tập 2 – trang 106 đọc thầm bài: Bác sĩ Y-éc-xanh. Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn chữ cái trước ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: Câu 1: Vì sao bà khách mong được gặp bác sĩ Y-éc-xanh? a. Vì bà ngưỡng mộ người đã tìm ra vi trùng dịch hạch. b. Vì bà tò mò về vị bác sĩ kì lạ này c. Cả hai câu trên đều đúng Câu 2: Y-éc-xanh có gì khác với trí tưởng tuợng của bà? a. Ông mặc bộ áo ka ki sờn cũ không là ủi, trông ông như một vị khách đi tàu ngồi toa hạng ba. b. Ông mặc bộ áo thật sang trọng, nhìn thật uy nghi.
  8. c. Ông mặc bộ áo thật giản dị nhưng tươm tất. Câu 3: Bác sĩ Y-éc-xanh là người yêu nước nhưng ông quyết định ở lại Nha Trang. Vì sao? a. Vì ông là người Pháp và ông không thể nào sống mà không có Tổ quốc. b. Vì ông chạy chốn kẻ thù ở nước Pháp. c. Ông muốn ở lại để giúp người dân Việt Nam đấu tranh chống bệnh tật. Câu 4 : - Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Để làm gì? trong câu sau : “Chim mẹ tha mồi vể tổ để nuôi con” - Trả lời câu hỏi sau : “Chiếc bàn học của em ở được làm bằng gì?” Câu 5: Ghi lại tên sự vật được so sánh với nhau trong câu sau: “Hoa nở đầy, trông xa cứ như một cái nón khổng lồ màu đỏ.” Câu 6: Tìm từ trái nghĩa với từ “lười biếng” và đặt một câu với từ vừa tìm được. Câu 7: Gạch chân bộ phận trả lời cho câu hỏi “ như thế nào” trong câu sau: Bé Lan có cai mũ trông rất đáng yêu. Câu 8: Viết đoạn văn ngắn (7 đến 10 câu) nói về công việc của em trong ngày hôm nay. THỨ HAI NGÀY 10 THÁNG 2 NĂM 2020 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. 1, Trong các số: 62078, 82075, 82090, 82100, 82099, 92109, 93000. Số lớn nhất là: A. 92109 B. 82075 C. 82090 D. 93000 2. Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là: A. 72cm2 B. 81cm C. 81cm2 D 36 cm2 3. 2m3cm = cm A. 23cm B. 203cm C. 230cm D. 2003 cm 4. Mua 4kg gạo hết 14 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 3500 đồng B. 17500 đồng C. 14500 đồng D. 10500 đồng 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
  9. A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai 6) Số 54 175 đọc là: A. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi năm. B. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm. C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm. 7) Số liền sau của 78 409 là : A. 78 408 B. 78 419 C. 78 410 8) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5m5dm = dm là: A. 10 B. 55 C. 505 9)Hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: A . 14cm B . 28cm C . 45cm 10) Diện tích hình hình vuông có cạnh 6cm là: A . 36cm B . 24 cm2 C . 24cm D 36 cm2 11)Nam đi từ trường lúc 11 giờ kém 20 phút. Nam về đến nhà lúc 11 giờ 5 phút. Hỏi Nam đi từ trường về đến nhà hết bao nhiêu phút ? A. 15 phút B. 20 phút C. 25 phút II. PHẦN TỰ LUẬN 1. Đặt tính rồi tính: 65754 + 3480 19880 – 8795 6936 x 3 12784 : 8 2. Tìm x: a) X : 8 = 7890 b) 42534 : x = 6 3. Một người đi xe đạp cứ 12 phút đi được 3 km. Hỏi nếu cứ đi như vậy trong 28 phút thì đi được mấy ki-lô- mét? Bài giải 4. Cho dãy số: 1, 3, 4, 7, 11, Điền tiếp 3 số vào dãy số. THỨ BA NGÀY 11 THÁNG 2 NĂM 2020 Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. Câu 1: Số 92 806 có chữ số hàng chục nghìn là: A. 2 B. 0 C. 8 D. 9 Câu 2: Giá trị của biểu thức 3000 + 9000 : 3 là: A. 4000 B. 6000 C. 3300 D. 12000 Câu 3: 5m6cm = cm Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 56 B. 560 C. 5006 D. 506 Câu 4 : 1 m 47 cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 147 B. 1407 C. 14007 D. 1470 Câu 5: Số lớn nhất trong các số 8576; 8756; 8765; 8675 là: A. 8756 B. 8576
  10. C. 8675 D. 8765 Câu 6: Thứ năm tuần này là ngày 22. Thứ ba tuần trước là ngày bao nhiêu? A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 1 Câu 7: Hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng bằng chiều dài . Diện tích hình 2 chữ nhật là: A. 32 cm2 B. 192 cm2 C. 128 cm2 D. 64 cm2 II. Phần tự luận Câu 1: Đặt tính rồi tính 40729 + 51435 81772 – 7258 4085 x 7 12016 : 8 Câu 2: Tính giá trị biểu thức 34607 x 2 + 3568 29805 – 36582 : 3 Câu 3: Tìm Y Y x 5 = 41280 Y : 7 = 2289 : 3 Câu 4: Một cửa hàng có 10450kg gạo, cửa hàng đã bán trong 4 tuần, mỗi tuần bán 560kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải Câu 5: Tìm một số biết rằng lấy 63 chia cho số đó thì bằng 18 chia 2. THỨ BA NGÀY 11 THÁNG 2 NĂM 2020 Bµi 1: §iÒn tiÕp c¸c tõ thÝch hîp vµo chç trèng - Tõ chØ nh÷ng ngưêi ë trưêng häc : Häc sinh, - Tõ chØ nh÷ng ngưêi ë trong gia ®×nh: bè, mÑ, - Tõ chØ nh÷ng ngưêi cã quan hÖ hä hµng: chó, d×, Bµi 2: §iÒn tiÕp c¸c tõ ng÷ thÝch hîp vµo chç trèng trong tõng dßng sau ®Ó hoµn chØnh c¸c thµnh ng÷, tôc ng÷: a) KÝnh thÇy, b) Häc thÇy c) Con ngoan, Bµi 3: §iÒn bé phËn c©u tr¶ lêi cho c©u hái Ai hoÆc bé phËn c©u tr¶ lêi cho c©u hái lµ g× vµo tõng chç trống cho thÝch hîp:
  11. a) lµ c« gi¸o d¹y líp chÞ g¸i t«i. b)Cha t«i lµ c) Anh hä t«i lµ d) chñ tÞch x· t«i. Bµi 4: §Æt 2 c©u cã m« h×nh Ai- lµm g× theo gîi ý sau: a) c©u nãi vÒ con ngưêi ®ang lµm viÖc: b) C©u nãi vÒ con vËt ®ang ho¹t ®éng: . Bµi 5: §iÒn c¸c tõ ng÷ chØ sù vËt so s¸nh phï hîp vµo mçi dßng sau: a) Nh÷ng chó gµ con l«ng vµng ¬m như b) Vµo mïa thu, níc hå trong như c) TiÕng suèi ng©n nga tùa Bµi 6: T×m tõ ng÷ chØ ©m thanh thÝch hîp ®Ó ®iÒn vµo chç trèng ë mçi dßng sau: a) Tõ xa tiÕng th¸c déi vÒ nghe như b) TiÕng chuyÖn trß cña bÇy trÎ rÝu rÝt như c) TiÕng sãng biÓn r× rÇm như Bµi 7: Viết đoạn văn ngắn ( 7 đến 10 câu ) Kể về những việc đã làm của em và những người trong gia đình để phòng chống dịch bệnh corona. THỨ TƯ NGÀY 12 THÁNG 2 NĂM 2020 Câu 1: Đặt tính rồi tính: 16 427 + 8 109 93 680 – 72451 724 x 5 21847 : 7 Câu 2: Tính:
  12. 317 + 18 x 7 = 111 - 9 x 9 = . 144 - 54 : 6 = . 8 + 72 : 8 = Câu 3: Lan có 15000 đồng, Mai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu tiền ? Câu 4: Có 30 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 60 chiếc ghế như thế xếp được thành mấy hàng? THỨ NĂM NGÀY 13 THÁNG 2 NĂM 2020 MÔN: TOÁN Bài 1: Số liền trước của số 42840 là: A. 42841 B. 42830 C. 42839 D. 43850 Bài 2: Số gồm bảy chục nghìn, năm trăm, sáu đơn vị viết là: A. 75600 B. 75060 C. 75006 D. 70506 Bài 3 : Tính a) 14 x 8 : 7 = b) 175 – ( 30 + 20) = Bài 4: (1 điểm) a) Hình vẽ dưới đây : Có . góc vuông. Có hình tứ giác.
  13. b) Có 24 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó có bao nhiêu viên thuốc? A. 10 B. 40 C. 20 D. 18. Bài 5: a) Chữ số 3 trong số 43908 chỉ: A. 3 đơn vị B. 3chục C. 3 trăm D. 3 nghìn b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7m 2cm = cm là: A. 72 B. 702 C. 720 D. 7002 Bài 6: a) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 7cm là: A. 36 cm2 B. 63 cm2 C. 80 cm D. 18 cm2 b) Một số chia cho 9 dư 3 , Vậy số đó chia cho 3 dư mấy ? A . 0 B. 1 C. 2 D. 4 II – Tự luận Bài 1 Đặt tính rồi tính 3946 + 3524 8253 - 5739 5607 × 4 40096 : 7 Bài 2Tính giá trị biểu thức 112 : ( 4 × 2) = 81025 - 12071× 6 = = . Bài 3 : Tìm x? a. 6005 : x = 5 b. x × 3 = 2652 . Bài 4: Một sợi dây dài 108cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài bằng 1/4 chiều dài sợi dây. Tính chiều dài của mỗi đoạn dây. THỨ NĂM NGÀY 13 THÁNG 2 NĂM 2020 MÔN: TIẾNG VIỆT Câu 1: Bộ phận in đậm trong câu: “Trên cái đất trơ cằn sỏi đá ấy, người ta chỉ trồng toàn dưa hấu và cam chua” trả lời cho câu hỏi nào? (M2 – 0,5đ) A. Ở đâu? B. Khi nào? C. Vì sao? D. Bằng gì? Câu 2: Điền dấu câu
  14. Cứ đến ngày 10 tháng 3 âm lịch hằng năm người dân khắp mọi miền lại đổ về Phú Thọ để dự lễ hội đền Hùng Câu 3: Đặt câu có hình ảnh nhân hóa nói về một bông hoa Câu 3 Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 7- 10 câu) kể về một ngày hội mà em biết hoặc tham gia. Câu 4 : Viết chính tả bài: Viết bài : Nhà Bác học và bà cụ ( đoạn1, đoạn 2) THỨ SÁU NGÀY 14 THÁNG 2 NĂM 2020 MÔN: TIẾNG VIỆT 1. §Æt c©u hái cho bé phËn c©u ®ược in ®Ëm : - T¹i thiÕu kinh nghiÖm n«n nãng vµ coi th­êng ®èi thñ, Qu¾m §en ®· bÞ thua. - Nhê ch¨m chØ häc tËp, An ®· ®­îc ®iÓm cao trong k× thi võa qua.
  15. - C¶ mét vïng s«ng Hång n« nøc lµm lÔ , më héi ®Ó t­ëng nhí «ng. - Anh Kim §ång rÊt dòng c¶m vµ nhanh trÝ. b. 2. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong từng câu dưới đây để tạo thành hình ảnh so sánh: a/ Mảnh trăng lưỡi liềm lơ lững giữa trời như b/ Dòng sông mùa lũ cuồn cuộn chảy như c/ Những giọt sương sớm long lanh như d/ Tiếng ve đồng loạt cất lên như 3. Chính tả: Viết bài : Nhà ảo thuật ( đoạn 1, đoạn 2) SGK Tiếng việt 3 4. Viết đoạn văn ( 7- 10 câu) kể về mẹ của em . THỨ SÁU NGÀY 14 THÁNG 2 NĂM 2020 MÔN: TOÁN PHẦN I: Trắc nghiệm KHOANH VÀ CHỮ CÁI ĐẶT TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG 1. Số liền sau của 78 409 là: A. 78 408 B. 78 419 C. 78 410 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5m 5dm = dm là:
  16. A. 10 B. 55 C. 505 3. Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 2935; 3914; 2945 B. 6840; 8640; 4860 C. 8763; 8843; 8853 D. 3689; 3699; 3690 4. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 6 giờ 35 phút (hoặc 7 giờ kém 25 phút) B. 7 giờ kém 20 phút C. 6 giờ 30 phút PHẦN II: Tự luận Bài 1 : Đặt tính rồi tính a) 39178 + 25706 b) 18763 – 2469 c) 6047 x 4 d) 6004 : 5 . Bài 2 : Có 42 cái cốc như nhau được xếp vào 7 hộp. Hỏi có 4572 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế ? . Bài 3 Tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 8cm. . Bài 4: Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 32 500 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền? .