Bài tập các phép tính vecto môn Toán Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập các phép tính vecto môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_cac_phep_tinh_vecto_mon_toan_lop_12.doc
Nội dung text: Bài tập các phép tính vecto môn Toán Lớp 12
- Bài tập: CÁC PHÉP TÍNH VECTO Trong không gian Oxyz, cho hai véc tớ u (1; 2;3), v (0; 1;2), Câu 1: Toạ độ của véc tơ x u v là A.(1; -3; 5) B. (-1; 1; -1) C.(1; -1; 1) D.(1; 3; 5) Câu 2: Toạ độ của véc tơ a 2u v là A.(2; -1; 1) B. (2; -3; 1) C.(2; -3; 4) D.(2; 3; 1) Câu 3: Tích vô hướng của hai véc tơ u, v là A. u.v (0;2;6) B. u.v 8 C. u.v 1.0 2( 1) 3.2 9 D. u.v ( 1; 2; 1) Câu 4: Độ dài véc tơ hiệu u v là: A. u v 3 B. u v 1 C. u v 3 D. u v 14 5 Câu 5. Cosin góc giữa hai véc tơ u, v là cos(u,v) bằng 70 8 8 8 A. B. C. D. 70 70 70 8 Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; -2; 3) Câu 6. Toạ độ điểm M’ là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng Oxz là A.(1; -2; 0) B. (1; 0; 3) C.(0; -2; 3) D.(0; 0; 3) Câu 7. Toạ độ điểm M1 là hình chiếu vuông góc của M trê trục Oy là A.(0; -2; 0) B. (1; 0; 3) C.(0; -2; 3) D.(0; 0; 3) Câu 8. Toạ độ điểm N đối xứng với M qua mặt phẳng Oxy là A.(-1; 2; 0) B. (1; -2; -3) C.(-1; 2; 3) D.(-1; 2; -3) Câu 9. Toạ độ điểm P đối xứng với M qua trục Oz là A.(-1; 2; 0) B. (0; 0; -3) C.(-1; 2; 3) D.(-1; 2; -3) Câu 10. Toạ độ điểm Q đối xứng với M qua gốc toạ độ O là A.(-1; 2; -3) B. (1; 2; -3) C.(-1; 2; 3) D.(-1; 2; 0) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; -2; 1) và B(0; 1; 2) AB Câu 11. Toạ độ của véc tơ là A. AB ( 2;3;1) B. AB (2; 3; 1) C. AB (2; 1;3) D. AB (0; 2;2) Câu 12. Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là 3 1 3 1 1 3 D. M 0; 1;1 M 1; ; M 1; ; M 1; ; A. B. C. 2 2 2 2 2 2 Câu 13. Khoảng cách giữa hai điểm A và B là A. AB 14 B. AB 14 C. AB 2 D. AB 8 Câu 14. Toạ độ điểm C thuộc trục Oz sao cho tam giác CAB cân tại đỉnh C là A. M 0;0;2 B. M 1;0;0 C. M 0;0; 2 D. M 0; 1;1 Câu 15. Diện tích tam giác OAB bằng 3 5 3 5 15 5 3 B. C. D. A. 2 2 Câu 16. Toạ độ điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho A, B, M thẳng hàng là A. M(4; 5; 0). B. M( 4; -5; 0). C. M(2; -3; 0). D. M(0; 0; 1). Câu 17. Toạ độ điểm C đối xứng của B qua tâm A là A. M 4; 5;0 B. M 2; 3;0 C. M 2;4;3 D. M 0; 1;1 1
- Câu 18. điểm I thuộc mặt phẳng (Oxy) ta có IA = kIB, tỉ số k là A. 2 B. – 0,5 C. 0,5 D. - 2 Câu 19. Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD với A(0;0;1); B(0;1;0); C(1;0;0) và D(-2;3;-1). Thể tích của ABCD là: 1 1 1 1 A. Vđvtt B. đvtt V C. V đvtt D. Vđvtt 3 2 6 4 Câu 20. Cho A 1;0;0 ,B 0;1;0 ,C 0;0;1 ,D 2;1; 1 . Thể tích của khối tứ diện ABCD là: 1 3 A. đvtt B. đvtt C. 1 đvtt D. 3 đvtt 2 2 Câu 21. Cho A 1;0;3 ,B 2; 2;0 ,C 3;2;1 . Diện tích tam giác ABC là: A. 62 B. 2 62 C. 12 D. 6 Câu 22. Cho A 2; 1;3 ,B 4;0;1 ,C 10;5;3 . Độ dài phân giác trong của góc B là: 5 A. 5 B. 7 C. D. 2 5 2 Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A 1;2; 1 , B 2; 1;3 , C 4;7;5 . Độ dài đường cao của tam giác ABC hạ từ A là: 110 1110 1110 111 A. B. C. D. 57 52 57 57 Câu 24. Cho A 2;0;0 ,B 0;3;0 ,C 0;0;4 . Diện tích tam giác ABC là: 61 A. B. 20 C. 13 D. 61 65 Câu 25. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCD với A 1;0;1 , B 2;1;2 và giao điểm 3 3 của hai đường chéo là I ;0; . Diện tích của hình bình hành ABCD là: 2 2 A. 5 B. 6 C. 2 D. 3 Câu 26. Trong không gian Oxyz cho các điểm A 1;1; 6 , B 0;0; 2 , C 5;1;2 và D' 2;1; 1 . Nếu ABCD.A 'B'C'D' là hình hộp thì thể tích của nó là: A. 26 (đvtt) B. 40 (đvtt) C. 42 (đvtt) D. 38 (đvtt) 2