Đề rèn luyện ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 44 - Hoàng Xuân Nhàn

pdf 11 trang thungat 8010
Bạn đang xem tài liệu "Đề rèn luyện ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 44 - Hoàng Xuân Nhàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_ren_luyen_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_lop_12_de_so_44_h.pdf

Nội dung text: Đề rèn luyện ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 44 - Hoàng Xuân Nhàn

  1. ĐỀ SỐ 44 ĐỀ RÈN LUYỆN MƠN TỐN 12 HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA Trắc nghiệm: 50 câu Nội dung: Thời gian: 90 phút Giải tích: Đến phương pháp nguyên hàm. Hình học: Đến phương trình mặt cầu. 21x + Câu 1. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = là x −1 A. (− 1; + ) B. (− ;1) và (1;+ ) C. (− ; − 1)  ( − 1; + ) D. (− ; + ) \{1} Câu 2. Tập xác định của hàm số yx=−log1 ( 2 ) là 2 A.(2; + ) . B. 2; + ) . C. (− ;2) . D. (− ;2 . Câu 3. Cho mặt cầu cĩ bán kính R = 3. Diện tích của mặt cầu đĩ bằng A. 36 . B. 48 . C. 144 . D. 288 . Câu 4. Cho hình nĩn ( N ) cĩ bán kính đáy r = 2 và đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của ( N ) bằng A.10 . B. 12 . C. 24 . D. 6 . Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình log2 ( x − 1) 3 là A. (1;7) . B. (1;9) . C. (9;+ ) . D. (7;+ ) . Câu 6. Cho fx( ) là hàm đa thức bậc ba và cĩ đồ thị như hình vẽ bên dưới Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (−1;1) . B. (1; + ) . C. (0;2) . D. (−2;0) . log9 (ab) Câu 7. Biết ab, là các số thực dương thay đổi thỏa mãn 3= log3 9 . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. ab = 4 . B. ab = 2 . C. ab =1. D. ab = 3. Câu 8. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào dưới đây? A. y=+ x423 x . B. y= − x42 −2 x . 1 C. y=− x422 x . 4 D. y= − x42 + 4 x . Câu 9. Với các số thực dương bất kỳ a và b, mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây đúng? aaln A. ln(ab . )= ln a .ln b . B. ln = . bbln HỒNG XUÂN NHÀN 457
  2. a C. ln(ab . )=+ ln a ln b. D. ln=− lnba ln . b Câu 10. Phương trình log22xx+ log( − 1) = 2 cĩ số nghiệm là: A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 . Câu 11. Cho khối lăng trụ cĩ diện tích đáy S= 6 cm2 , chiều cao bằng 3cm . Tính thể tích khối lăng trụ. A. V=108 cm3 . B. V= 54 cm3 . C. V= 6. cm3 D. V=18 cm3 . 2 −2 Câu 12. Số nghiệm của phương trình 55xx−2 = ( ) là A. 2 . B.1. C. Vơ số. D. 0 . Câu 13. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: log11( xx+ 1) log( 2 − 1) 22 1 A. S =(2; + ) . B. S = ;2 . C. S =( − ;2) . D. S =−( 1;2) . 2 Câu 14. Cho tam giác SOA vuơng tại O cĩ SO= 3 cm, SA= 5 cm . Quay tam giác SOA xung quanh cạnh SO được khối nĩn. Thể tích của khối nĩn tương ứng là: 80 A. 36 cm3 . B. 15 cm3 . C. cm3 . D. 16 cm3 . 3 Câu 15. Cho hình chĩp S.ABC cĩ đáy ABC là một tam giác đều cĩ cạnh bằng a , cạnh bên SA= avà SA vuơng gĩc với đáy. Tính thể tích V của khối chĩp? a3 3 a3 a3 3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 4 6 4 Câu 16. Cho hàm số bậc ba y= ax32 + bx + cx + d (với a,,, b c d là hằng số) cĩ đồ thị như hình bên. Trong các số a( b+ c), d( a + b) , ac , bc ,3 ac − 2 b2 cĩ bao nhiêu số âm? A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . 1 Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số fx( ) =+e21x+ là x 1 1 A. e21x+ ++ lnxC . B. e21x+ + lnx . 2 2 1 C. 2e21x+ ++ lnxC . D. e21x+ ++ lnxC . 2 Câu 18. Số nghiệm thực của phương trình 33xx2 là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 19. Hàm số f( x) = log3 ( sin x) cĩ đạo hàm là: cot x tan x 1 A. fx ( ) = . B. fx ( ) = . C. f ( x) = cot x .ln 3 . D. fx ( ) = . ln3 ln 3 lsinx .ln3 Câu 20. Cho hình chĩp S. ABC cĩ SA vuơng gĩc với mặt phẳng ( ABC) , SA =1 và đáy ABC là tam giác vuơng tại B với AB = 3 . Tính gĩc giữa mặt phẳng (SBC ) và mặt phẳng ( ABC) . HỒNG XUÂN NHÀN 458
  3. A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 900 . xx2 ++23 Câu 21. Cho hàm số y = . Đồ thị hàm số đã cho cĩ bao nhiêu xx42−+32 đường tiệm cận A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Câu 22. Cho hàm số y= f( x) liên tục trên và cĩ đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số y= f( x) cĩ tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 8 . Câu 23. Cho hình lục giác đều S. ABCDEF cĩ đường cao hx= 6 và diện tích đáy bằng 12y2 . Tính theo xy, thể tích khối chĩp S. ABC . A. xy2 . B.8xy2 . C. 4xy2 . D. 6xy2 . Câu 24. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đoạn thẳng AB cĩ trung điểm I . Biết A(2;1;− 1), I (1;2;0) . Khi đĩ điểm B cĩ tọa độ là A. (1;−− 1; 1) . B. (3;0;− 2) . C. (0;3;1) . D. (−1;1;1) . Câu 25. Cho khối chĩp S. ABC cĩ đáy là tam giác đều, SA⊥ ( ABC ) và SA= a. Biết rằng thể tích của khối S. ABC bằng 3a3 . Tính độ dài cạnh đáy của khối chĩp S. ABC . A. 33a . B. 23a . C. 2a . D. 22a . Câu 26. Cho hai khối trụ cĩ cùng thể tích, bán kính đáy và chiều cao của hai khối trụ lần lượt là Rh11, và Rh22, R 3 h . Biết rằng 1 = . Tính tỉ số 1 bằng R2 2 h2 9 3 2 4 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 9 Câu 27. Trong khơng gian Oxyz ,cho a= − i +23 j − k . Tọa độ của vectơ a là A. (−−1;2; 3) . B.(2;−− 3; 1) . C. (2;−− 1; 3) . D. (−−3;2; 1) . −+x 3 Câu 28. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm cĩ hồnh độ x = 0 . x −1 A. yx=−23. B. yx=+23. C. yx= −23 + . D. yx= −23 − . cos 2x Câu 29. Tìm nguyên hàm dx sin22xx cos A. F( x) = −cos x − sin x + C . B. F( x) =cos x + sin x + C C. F( x) =cot x − tan x + C . D. F( x) = −cot x − tan x + C . Câu 30. Trong khơng gian Oxyz , mặt cầu (S ) cĩ tâm I (1;1;1) và đi qua điểm A(6;2;− 5) cĩ phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. ( x−1) +( y − 1) +( z − 1) = 74. B. ( x+1) +( y + 1) +( z + 1) = 74 . HỒNG XUÂN NHÀN 459
  4. 2 2 2 2 2 2 C. ( x+1) +( y + 1) +( z + 1) = 62 . D. ( x−1) +( y − 1) +( z − 1) = 62. Câu 31. Cho hình lập phương ABCD. A B C D cĩ IJ, tương ứng là trung điểm của BC, BB . Gĩc giữa hai đường thẳng AC, IJ bằng A. 300 . B. 1200 . C. 600 . D. 450 . Câu 32. Biết thiết diện qua trục của một hình nĩn là tam giác vuơng cân cĩ diện tích bằng 2a2 . Tính thể tích khối nĩn đã cho. 22 a3 a3 2 23 a3 a3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 3 3 x +1 Câu 33. Biết dx= a ln x − 1 + b ln x − 2 + C ,(, a b ). Tính giá trị của biểu thức ab+ . (xx−− 1)( 2) A. ab+=1. B. ab+=5 . C. ab+=5 . D. ab+ = −1. Câu 34. Số giao điểm của đồ thị hàm số y= x3 −31 x + với trục hồnh là A. 0 . B. 4 . C.3 . D. 2 . Câu 35. Cho hình thang ABCD với hai đáy là AB và CD . Biết rằng BC= DC =22 AB = và ABC== BCD 900 . Quay miền phẳng giới hạn bởi hình thang này quanh đường thẳng BC ta thu được một khối trịn xoay. Tính thể tích của khối trịn xoay đĩ. 14 8 A. . B. . 3 3 16 7 C. . D. . 3 3 Câu 36. Cho hàm số fx( ) thỏa mãn f ( x) = x2 (1, − x)  x . Hỏi hàm số y= f( x2 ) cĩ bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. 2 Câu 37. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2xx .3−1 = 2 là 1 A. 1. B. log . C. log 3. D. −2. 3 2 2 Câu 38. Trong khơng gian Oxyz , cho hai điểm B(0;3;1) , C( 3;6;4) . Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MC2 MB . Tính tọa độ điểm M . A. M( 1;4; 2). B. M( 1;4;2) . C. M(1; 4; 2). D. M( 1; 4;2). Câu 39. Cho hình chĩp tứ giác đều S. ABCD cĩ các cạnh đều bằng a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chĩp là a 2 a 3 A. . B. a 2 . C. a 3 . D. . 2 2 11 Câu 40. Giá trị lớn nhất của hàm số y =− trên (− ;0 bằng eexx++1 4 1 HỒNG XUÂN NHÀN 460
  5. 17 1 3 A. 0 . B. . C. . D. . 50 3 10 x3 Câu 41. Cĩ bao nhiêu số nguyên m lớn hơn −10 để hàm số f( x) = + mx2 +3 x + 5 m − 1nghịch biến trên 3 khoảng (1;3) ? A.10. B. 8 . C. 6 . D. 4 . 3 5 Câu 42. Cho hàm số fx( ) xác định trên D = \  thỏa mãn fx ( ) = , f (00) = và f (2) =− 1. Giá 5 53x − trị của biểu thức ff(11) +−( ) bằng 16 16 A. ln− 1. B. 0 . C. 4+ ln15. D. ln+ 1. 21 21 Câu 43. Cho hình chĩp S. ABCD cĩ SA vuơng gĩc với mặt phẳng chứa đáy, SA= 2 a ; đáy ABCD là hình thang vuơng tại A và B , AB== BC a , AD= 3 a . Gọi M là trung điểm của cạnh SD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM theo a . 3a 4a 2a a A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 44. Trong khơng gian Oxyz, cho ba điểm ABC(−1;2;2) ,( 3; − 1; − 2) ,( − 4;0;3) . Toạ độ điểm I trên mặt phẳng (Oxz) sao cho biểu thức IA−+23 IB IC đạt giá trị nhỏ nhất là 19 15 19 15 19 15 19 15 A. I −−;0; . B. I ;0;− . C. I − ;0; . D. I ;0; . 22 22 22 22 Câu 45. Cho tập hợp gồm 30 số nguyên dương đầu tiên S = 1;2;3; ;30 . Lấy ngẫu nhiên cùng một lúc ba số khác nhau thuộc S . Gọi P là xác suất để lấy được ba số cĩ tích chia hết cho 4. Hỏi P thuộc khoảng nào sau đây? A. (0,5; 0,6) . B. (0,6; 0,7) . C. (0,3; 0,5) . D. (0,7; 0,9) . Câu 46. Cho hàm số fx( ) liên tục trên và cĩ bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thuộc khoảng (0;50 ) của phương trình 2020f( sin2 x) −= 789 e 0 là A. 10. B. 25 . C. 100 . D. 4 . Câu 47. Cho hàm số fx( ) liên tục trên R thỏa mãn các điều kiện: f (0) = 2 2, fx( ) 0,  x và f( x). f ( x) =( 2 x + 1) 1 + f2 ( x) ,  x . Khi đĩ giá trị f (1) bằng A. 26 . B. 24 . C. 15 . D. 23 . HỒNG XUÂN NHÀN 461
  6. 25 mx−− m 1 Câu 48. Cho hai hàm số fx()=+ và gx()= . Số giá trị nguyên của tham số m để đồ 5x ln(x + 1) x −1 thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt là A. 11. B. 8 . C. 10. D. 9 . Câu 49. Cho hình lập phương ABCD. A B C D cĩ cạnh bằng a , điểm M là trung điểm cạnh BC và I là tâm hình vuơng CDD C . Mặt phẳng ( AMI ) chia khối lập phương thành hai khối đa diện, trong đĩ khối đa diện khơng chứa điểm D cĩ thể tích là V . Khi đĩ giá trị của V là 7 22 7 29 A. Va= 3 . B. Va= 3 . C. Va= 3 . D. Va= 3 . 36 29 29 36 Câu 50. Cĩ tất cả bao nhiêu cặp số (ab; ) với a, b là các số nguyên dương thỏa mãn phương trình 3 22 log3 (a+ b) +( a + b) = 3( a + b) + 3 ab( a + b − 1) + 1? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . ___HẾT___ HỒNG XUÂN NHÀN 462
  7. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 44 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C A D C D A D C A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B B D A D D C A C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B B C C B D A D D D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C A A B A D B B A C 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C A C C B C B D D A Lời giải câu hỏi vận dụng cao đề số 44 Câu 44. Trong khơng gian Oxyz, cho ba điểm ABC(−1;2;2) ,( 3; − 1; − 2) ,( − 4;0;3) . Toạ độ điểm I trên mặt phẳng (Oxz) sao cho biểu thức IA−+23 IB IC đạt giá trị nhỏ nhất là 19 15 19 15 19 15 19 15 A. I −−;0; . B. I ;0;− . C. I − ;0; . D. I ;0; . 22 22 22 22 Lời giải: ▪ Chọn điểm K sao cho KA−2 KB + 3 KC = 0. Khi đĩ: 19 −1 −x − 2 3 − x + 3 − 4 − x = 0 x =− ( KKK) ( ) ( ) 2 19 15 (2−−−−+−= yKKKK) 2( 1 y) 3( 0 y) 0 y = − 2 K ;2; . 22 2−z − 2 − 2 − z + 3 3 − z = 0 15 ( KKK) ( ) ( ) z = K 2 ▪ Ta cĩ: IA−+=+−−++=+−+2 IB 3 IC IK KA 2 IK 2 KB 3 IK 3 KC 2 IK KA 2 KB 3 KC = 2 IK . =0 ▪ IK đạt giá trị nhỏ nhất khi I là hình chiếu vuơng gĩc của K lên mặt phẳng (Oxz). 19 15 Vậy I − ;0; . Chọn C. 22 Câu 45. Cho tập hợp gồm 30 số nguyên dương đầu tiên S = 1;2;3; ;30 . Lấy ngẫu nhiên cùng một lúc ba số khác nhau thuộc S . Gọi P là xác suất để lấy được ba số cĩ tích chia hết cho 4. Hỏi P thuộc khoảng nào sau đây? A. (0,5; 0,6) . B. (0,6; 0,7) . C. (0,3; 0,5) . D. (0,7; 0,9) . Lời giải: 3 ▪ Gọi  là khơng gian mẫu, suy ra nC(=) 30 . HỒNG XUÂN NHÀN 463
  8. ▪ Đặt B = 1;3;5;7; ;29 tập hợp các số lẻ thuộc S , C = 4;8;12; ;28 là tập hợp các số chẵn thuộc tập chia hết cho 4, D = 2;6;10; ;26;30 là tập hợp các số chẵn thuộc tập chia cho 4 dư 2. Gọi A là biến cố ba số được chọn cĩ tích chia hết cho 4.Ta xét các khả năng sau: 3 ▪ Trường hợp 1: 3 số được chọn thuộc tập CD nên cĩ C15 cách chọn. 21 ▪ Trường hợp 2: 3 số được chọn cĩ 2 số thuộc tập B và 1 số thuộc thuộc tập C nên cĩ CC15. 7 cách chọn. 12 ▪ Trường hợp 3: 3 số được chọn cĩ 1 số thuộc tập và 2 số thuộc thuộc tập CD nên cĩ CC15. 15 cách chọn. 3 2 1 1 2 Do đĩ n( A) = C15 + C 15 C 7 + C 15 C 15 . ▪ Vậy xác suất để lấy được ba số cĩ tích chia hết cho 4 là 3 2 1 1 2 nA( ,) CCCCC15++ 15 7 15 15 79 P = =3 = 0,68. Chọn B. nC() 30 116 Câu 46. Cho hàm số fx( ) liên tục trên và cĩ bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thuộc khoảng (0;50 ) của phương trình 2020f( sin2 x) −= 789 e 0 là A. 10. B. 25 . C. 100 . D. 4 . Lời giải : sin2 xa= − 1 2 789e sinxb= ( − 1;0) ▪ Ta cĩ: 2020f( sin22 x) − 789 e = 0 f( sin x) = 1,06 . 2020 2 sinxc= ( 0;1) 2 sinxd= 1 ▪ Vì sin2 x  0;1 nên chỉ cĩ sin2 xc= ( 0;1) thỏa mãn. sinxc= − ( − 1;0) Ta cĩ: sin2 xc= . sinxc= ( 0;1) Dựa vào đường trịn lượng giác, ta kết luận: o sinxc= − ( − 1;0) cĩ 50 nghiệm. o sinxc= ( 0;1) cĩ 50 nghiệm. ▪ Vậy phương trình đã cho cĩ 100 nghiệm. Chọn C. Câu 47. Cho hàm số fx( ) liên tục trên R thỏa mãn các điều kiện: f (0) = 2 2, fx( ) 0,  x và f( x). f ( x) =( 2 x + 1) 1 + f2 ( x) ,  x . Khi đĩ giá trị f (1) bằng A. 26 . B. 24 . C. 15 . D. 23 . HỒNG XUÂN NHÀN 464
  9. Lời giải: f( x). f ( x) ▪ Ta cĩ f( x). f ( x) =( 2 x + 1) 1 + f2 ( x) =(21x + ) . 1+ fx2 ( ) f( x). f ( x) d1( + fx2 ( )) Suy ra dx=+( 2 x 1) d x =(2xx + 1) d 1 +f22( x) = x + x + C . 2 2 1+ fx( ) 21+ fx( ) 2 ▪ Theo giả thiết f (0) = 2 2 , suy ra 1+( 2 2) =CC = 3. 2 Với C = 3 thì 1+f2( x) = x 2 + x + 3 f( x) =( x 2 + x + 3) − 1 . Vậy f (1) = 24 . Chọn B. 25 mx−− m 1 Câu 48. Cho hai hàm số fx()=+ và gx()= . Số giá trị nguyên của tham số m để đồ 5x ln(x + 1) x −1 thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt là A. 11. B. 8 . C. 10. D. 9 . Lời giải: 2 5mx− m − 1 2 5 mx − m − 1 ▪ Phương trình hồnh độ giao điểm: + = + − = 0 . 5xx ln(x+ 1) x − 1 5 ln( x + 1) x − 1 2 5mx−− m 1 ▪ Xét hàm hx()= + − , cĩ D =( − 1; + ) \ 0;1, ta cĩ: 5x ln(xx+− 1) 1 2.ln5 5 1 h ( x )= − − − 0,  x D . 5x (x+ 1).ln22 ( x + 1) ( x − 1) ▪ Ta cĩ limhxmhx ( )=− ; lim ( ) =+ ; lim hx ( ) =− ; lim hx ( ) =+ ; lim hx ( ) =− ; x→+ x→1+ x → 1 − x → 0 + x → 0 − 19 limh ( x )=− m . Từ đây ta cĩ được bảng biến thiên hàm hx(). x→−1+ 2 − m 0 19 ▪ Yêu cầu bài tốn 19 0 m . Do m nên m 1;2; ;9 . Chọn D. − m 0 2 2 Câu 49. Cho hình lập phương ABCD. A B C D cĩ cạnh bằng a , điểm M là trung điểm cạnh BC và I là tâm hình vuơng CDD C . Mặt phẳng ( AMI ) chia khối lập phương thành hai khối đa diện, trong đĩ khối đa diện khơng chứa điểm D cĩ thể tích là V . Khi đĩ giá trị của V là HỒNG XUÂN NHÀN 465
  10. 7 22 7 29 A. Va= 3 . B. Va= 3 . C. Va= 3 . D. Va= 3 . 36 29 29 36 Lời giải: ▪ Trong ( ABCD) , gọi E= AM CD . Trong (CDD C ) , gọi F= EI CC và G= EI DD . 3 ▪ Ta cĩ : V= VABCD. A B C D − V AMFGCD = a − V AMFGCD (1). Mặt khác: VVVAMFGCD=− E ADG E MCF . EM EC EF1 MC Ta lại cĩ: = = = = (do M là trung điểm BC ). EA ED EG2 AD VE. MCF EM EC EF 1 7 7 1 7 Xét: == VAMFGCD = V G. AED = GD S AED = GD S AED (2). VE. ADG EA ED EG 8 8 8 3 24 CF EC1 1 1 2 2 a ▪ Ta cĩ: = = CF = CG DG = DG(do CF = DG ) DG = DD = (3). DG ED 2 2 2 3 3 2 S AED== S ABCD a (4). (do hai tam giác ABM, ECM bằng nhau). 7 2a 29 ▪ Từ (1), (2), (3), (4), ta suy ra V= a3 − V = a 3 − a 2 = a 3 . Chọn D. AMFGCD 24 3 36 Câu 50. Cĩ tất cả bao nhiêu cặp số (ab; ) với a, b là các số nguyên dương thỏa mãn phương trình 3 22 log3 (a+ b) +( a + b) = 3( a + b) + 3 ab( a + b − 1) + 1? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Lời giải: ▪ Với các số nguyên dương a, b, ta cĩ: HỒNG XUÂN NHÀN 466
  11. 33 ab+ 3 3 2 2 log3 22 +++a b 3 abab( +=+−+) 3( a b ab) 3 abab( ++) 1 a+− b ab logabab3 + 3 + 3 + 3 = log 3 abab 2 + 2 − + 3 abab 2 + 2 − (1) . 33( ) ( ) ( ) 1 ▪ Xét hàm f( t) =log t + t , t ( 0; + ) . Ta cĩ: f ( t) = +10 f( t) đồng biến trên (0; + ). 3 t ln3 22 3 3 2 2 2 2 a+ b − ab = 0 (2) Khi đĩ: (1) +=ab 3( abab +− +−) ( ababab)( +−= 3) 0 . ab+=3 (3) ▪ Ta chứng minh được (2) vơ lí, do đĩ chỉ cịn (3): ab+=3. Các cặp số nguyên (ab; ) thỏa mãn là (1;2) ,( 2;1) . Chọn A. HỒNG XUÂN NHÀN 467