Bài tập chuyên đề môn Toán Lớp 3

docx 11 trang thungat 4822
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập chuyên đề môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_chuyen_de_mon_toan_lop_3.docx

Nội dung text: Bài tập chuyên đề môn Toán Lớp 3

  1. CHUYÊN ĐỀ 1: BÀI TOÁN TÌM X X x 8 = 2864 2 x X = 8994 x 7 = 36 7 x 132 = 312 (5 – 3 – 2 ) X : 3 = 4142 578 : x = 100 – 98 x – 850 = 1000 - 850 999 – x = 999 – 921 5743 + X = 9242 x + 175 = 1482 - 1225 357 : X = 5 dư 7 X : 4 = 1234 dư 3
  2. 120 - (X x 3) = 30 x 3 X x 8 - 22 = 13 x 2 CHUYÊN ĐỀ 2: BÀI TOÁN TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC a , 485 – 342 : 2 b, 257 + 113 x 6 c. 742 – 376 + 128 c, 3291 + ( 633 – 180) d, 9090 – ( 298 x 9) e, 8 x 9 x 189 k) 25+( 280 + 60:2) : 5 x 8 +185 l) 735: ( 3+2 ) – 50x2 + 115 p) 81 : 9 + 8 x (18 - 10) + 55 q) 15 - 81 : 9 + 8 x (18 - 10)
  3. CHUYÊN ĐỀ 3: BÀI TOÁN VỀ ĐƠN VỊ ĐO. Bài 1.1 giờ bằng 60 phút. Hỏi 6 giờ bằng phút Bài 2.Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng: Kim giờ quay được 1 vòng thì kim phút quay được số vòng là: A. 1 vòng B. 12 vòng C. 24 vòng D. 13 vòng Bài 3. Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng: 2 giờ 30 phút [ ] 230 phút. Dấu thích hợp điền vào ô trống là: A. > B. , < , = ) 1) 744g 747g 1kg 900g + 9g 2) 1kg 660g + 40g 450g 500g - 40g 3) 660g 600g + 55g 750g + 250 g 1kg
  4. 4) 7m 5dm 65 dm 7hm 5 dam 74 dam 5) 4m 16 cm 416 cm 82dm 8 m 20 cm 6) 4 km 5 hm 45hm 22 km 13dam 203dam 7) 3 giờ 180 phút 90 phút 1 giờ 30 phút 8) 5 phút 200 giây 1/2 giờ 35 phút 9) 1/3 phút 20 giây 1/5 ngày 5 giờ Đổi đơn vị đo độ dài- đơn vị đo khối lượng- đơn vị đo thời gian: 1)1hm= m 2) 1dam= m 3) 1hm= dam 4) 8000g= kg 5) 1 năm= tháng 6) ½ năm= tháng CHUYÊN ĐỀ 4: BÀI TOÁN TÍNH NHANH a) a, 11 + 137 + 72 + 63 + 128 + 89 b, 15 x 2 + 15 x 3 – 15 x 5 c,7 + 7 + 7 + 7 + + 7 – 777 (Có 111 số 7) d,60 – 61 + 50 – 51 + 40 – 41 + 30 – 31 + 20 – 21 + 10 – 11 + 70 CHUYÊN ĐỀ 4: BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN 1. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật. Bài Giải:
  5. 2. Một hình chữ nhật có chiều dài 4dm 8cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó? Bài Giải: 4. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 9cm. Biết chiều dài hình chữ nhật bằng 10cm. . Tính chu vi hình chữ nhật đó? 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 120m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét?
  6. 6. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó? 7. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 46cm. Chiều dài bằng 15cm. Tính chu vi của hình chữ nhật đó. 14. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Chu vi hình chữ nhật là bao nhiêu? Các bài toán tính quãng đường - thời gian 1. Lan học xong bài hết 1 giờ 10 phút. Hồng học xong bài nhiều hơn Lan 36 phút. Hỏi cả hai bạn học xong bài hết thời gian bao nhiêu phút?
  7. 2. Một người đi xe gắn máy được 120m trong 1/10 phút. Vậy 45 giây người đó đi được là bao nhiêu mét? 3. Vừ A Páo đi bộ mỗi giờ được 4km. Hỏi Vừ A Páo đi từ nhà đến trường mất bao lâu biết rằng nhà Páo cách trường 3km. 4. Đường từ nhà An đến trường phải đi qua nhà Cường. Khoảng cách từ nhà Cường tới trường dài gấp 2 lần từ nhà Cường tới nhà An. An đi từ nhà đến nhà Cường hết 5 phút, mỗi phút đi được 60m. Quãng đường từ nhà An đến trường bao nhiêu mét?
  8. 5. Ô tô chạy 3 chặng đường với thời gian khác nhau. Chặng thứ nhất ô tô chạy hết 1/4 giờ. Chặng thứ hai ô tô chạy hết 16 phút, chặng thứ ba hết 1/5 giờ. Hỏi ô tô chạy 3 chặng đó trong bao nhiêu phút? 6. Một người đi xe máy trong 9 giờ được 315 km. Hỏi người đó cứ đi như vậy thì 6 giờ đi được bao nhiêu ki-lô-mét? ___ Các bài toán về tiền Việt Nam 1. Mẹ mua cho Bình 2 thước kẻ và 3 bút chì. Biết giá tiền một thước kẻ là 1500 đồng, giá tiền một bút chì là 2000 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng 10 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền? Bài Giải:
  9. 2. Mẹ mua cho Lan 3 quyển vở và 4 thước kẻ, giá tiền mỗi quyển vở là 3500 đồng, giá tiền một thước kẻ là 1500 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng 20000 đồng. Cô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền là bao nhiêu? 3. Lan mua 2 quyển sách và một quyển vở hết tất cả 12000 đồng. Phượng mua 2 quyển sách và 2 quyển vở như thế hết tất cả 14000 đồng. Tính giá tiền một một quyển sách. Đề : Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xệp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 48671; 48716; 47861; 47816. B. 48716; 48617; 47861; 47816. C. 47816; 47861; 48617; 48716. D. 48617; 48716; 47816; 47861. Câu 2: Biểu thức: 4 x (20354 - 9638) có giá trị là: A. 71778 B. 42864 C. 42684 D. 42846. Câu 3: Cho dãy số: 2, 8, 14 , 116, 122, 128. Dãy số trên có số các số hạng là: A. 19 số B. 20 số C. 21 số D. 221 số. Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 5dm4cm1mm = mm là: A. 541 B. 5041 C. 55 D. 10. Câu 5: Hình bên có bao nhiêu góc vuông: A M B A.4 C. 6 B.5 D. 7 C E N D
  10. 1 rổ cam nặng bằng 1 rổ xoài. .Rổ cam nặng 16kg. Hỏi rổ xoài nặng bao nhiêu kg? Câu 6: 4 5
  11. A. Trang này bỏ nhé. B. C. A.D. 4kg B. 20kg C. 64kg D. 80kg. Câu 7: Mẹ có 80000 đồng. Mẹ có thể đổi được những tờ tiền giấy có mệnh giá là: A.2 tờ 50000 đồng. B. 1 tờ 50000 đồng và 3 tờ 10000 đồng C.1 tờ 10000 đồng và 1 tờ 50000 đồng. D. 8 tờ 10000 đồng. Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều dài 5dm và chiều rộng 9cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là: A. 118cm 2 B. 45cm C. 118cm D. 28cm. Câu 9: Người ta điều xe taxi để chở 25 du khách, mỗi xe taxi chở được 4 người. Vậy số xe taxi để chở hết số du khách là: A. 6 xe B. 7 xe C. 5 xe D. 8xe Câu 10: Bạn Lan đúng 4 năm mới có một lần kỉ niệm ngày sinh của mình. Đố em biết bạn Lan sinh vào ngày nào, tháng nào? A.Ngày 31 tháng 12. B. Ngày 28 tháng 2. C. Ngày 30 tháng 3. D. Ngày 29 tháng 2. Câu 11: Từ 94 đến 176 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ? A. 41 số chẵn, 41 số lẻ. B. 41 số chẵn 42 số lẻ. C. 42 số chẵn, 41 số lẻ. D. 42 số chẵn, 42 số lẻ. Câu 12: Kết quả của phép tính: 30155 : 5 là: A. 6031 B. 631. C. 6030 D. 630.