Bài tập môn tập tại nhà môn Toán Lớp 3

doc 9 trang thungat 6740
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn tập tại nhà môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_mon_tap_tai_nha_mon_toan_lop_3.doc

Nội dung text: Bài tập môn tập tại nhà môn Toán Lớp 3

  1. Họ và tên : Lớp : PHIẾU NGHỈ DỊCH Chuyên đề 1 : Đọc , viết số : Bài 1 : Đọc số 2450 : 1026 : 4278: 1908 : 6501 : 3905 : 3804 : 2800: 6050 : 3155: Bài 2 : Viết số : Ba nghìn năm trăm bốn mươi : Một nghìn không trăm hai mươi sáu : Số gồm 7 nghìn, 2 trăm, 3 chục và 9 đơn vị ; Số gồm 1 nghìn, 9 trăm , 0 chục : Số gồm 2 nghìn , 5 chục : Số gồm 8 nghìn , 7 chục và 6 đơn vị : Số gồm 5 nghìn và 9 đơn vị : Số gồm 4 nghìn và 2 trăm : Bài 3 : a) Tìm số liền trước của số : - 24647 : - 39552 : - 1900 : - 2199 : - 61000 : - 99999 : b) Tìm số liền sau của số : - 56290 : - 39482 : - 1600 : - 4399 : - 85 000 : - 99999 : Bài 4 : - Số lớn nhất của số có 4 chữ số là : - Số lớn nhất của số có 5 chữ số là : - Số bé nhất có 4 chữ số là : - số bé nhất có 5 chữ số là : :
  2. Chuyên đề 2 : Các phép tính : Bài 1 : Đặt tính rồi tính : 812 – 309 8531 – 2245 91602 – 2981 6294 – 3847 60057 – 3702 60890 – 14082 Bài 2 : Đặt tính rồi tính : 312 + 802 8831 + 2045 42802 + 3980 6295 + 3047 40057 + 3702 10890 + 3082 Bài 3 : Đặt tính rồi tính : 1425 x 3 2816 x 4 3528 x 6 1203 x 7 6030 x 4 2473 x 5
  3. 38724 : 4 86940 : 5 25185 : 2 82730 : 3 95678 : 6 48720 : 8 Chuyên đề 3 : TÌM X a) x + 7839 = 16784 b) 5 x X = 12475 c) X: 12457 = 9 Bµi 5 T×m X a) X x 5 = 2345 + 350 b) X : 7 = 1453 - 267 c) 25 836 + x = 42 173 – 31564 d) X x 9 = 50 819 – 3587
  4. Chuyên đề 4 : Các bài toán giải bằng 2 phép tính Bài 1: Thùng thứ nhất có 16 lít dầu, thùng thứ nhất có số dầu bằng 1số dầu 8 thùng thứ hai. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? Bài giải : Bài 2: Có 234 kg gạo chia đều vào 9 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg gạo? Bài giải : Bài 3: Chị An năm nay 16 tuổi, tuổi của bố chị An gấp 3 lần tuổi của chị An. Hỏi hai bố con chị An năm nay bao nhiêu tuổi ? Bài giải : Bài 4: Một thùng đựng 84 lít mật ong, người ta đã lấy ra 1/3 số lít mật ong đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít mật ong? Bài giải :
  5. Bài 5: Một cửa hàng có 1242 cái áo, cửa hàng đã bán 1/6 số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo? Bài giải : Bài 6: Sợi dây thứ nhất dài 1290 m . Sợi thứ hai dài bằng 1/6 sợi thứ nhất. Hỏi cả hai sợi dài bao nhiêu m ? Bài giải : Bài 7: Thùng thứ nhất đựng 35 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 15 lít dầu. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu? Bài giải : Bài 8: Anh có 56 viên bi, em có ít hơn anh 12 viên bi. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu viên bi? Bài giải : Bài 9: Lớp 3A trồng được 42 cây, lớp 3B trồng được gấp 4 lần số cây của lớp 3A. hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây? Bài giải : . Bài 10: Một bến xe có 76 ô tô. Lúc đầu có 18 ô tô rời bến, sau đó có thêm 16 ô tô nữa rời bến. Hỏi bến xe đó còn lại bao nhiêu ô tô? Bài giải :
  6. Bài 11: Dũng có 12 viên phấn, Toàn có số viên phấn gấp 3 lần số viên phấn của Dũng. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên phấn? Bài giải : Bài 12: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 36kg đường, ngày thứ hai bán được số đường giảm đi 3 lần so với ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai bán ít hơn ngày thứ nhất bao nhiêu ki-lô-gam đường? Bài giải : Chuyên dề 5 : CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ Bài 1: Có 8 bao gạo đựng tất cả 448 kg gạo. Hỏi có 5 bao gạo như thế nặng bao nhiêu kg? Bài giải: Bài 2: Một cửa hàng có 6 thùng nước mắm như nhau chứa tổng cộng 54 lít. Cửa hàng đã bán hết 36 lít. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu thùng nước mắm. Bài giải: Bài 3: Lúc đầu có 5 xe tải chở đường vào kho. Mỗi xe 20 bao đường .Hỏi nếu có 8 xe như thế chở được bao nhiêu bao đường ? Bài giải:
  7. Bài 4: Một cửa hàng có 6 hộp bút chì như nhau đựng tổng cộng 144 cây bút chì. Hỏi 4 hộp bút chì như thế có bao nhiêu cây bút chì ? Bài giải: Chuyên đề 6: Tính giá trị biểu thức Bài 1: Tính giá trị biểu thức: a. (84371 – 45263) : 3= b. 1608 x5 : 4 = . . . . c.12000: (3+5)= d. (21470 + 34252) :6 = . . e. 5000 x (37 - 15)= f. 65370 - 252 x 2 = . . Chuyên đề 7 : Hình học Bài 1: a.Tính chu vi một hình chữ nhật, biết chiều dài là 4m 30cm và chiều rộng là 80cm ? b. Tính diện tích của một mảnh bìa hình chữ nhật, biết chiều dài là 8dm và chiều rộng là 9cm? Bài giải a) b)
  8. Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó? Chuyên đề đại lượng 8 : Bài 1: Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút . Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút? a. 10 phút b. 5 phút c. 15 phút d. 7 giờ 5 phút Bài 2: Trong một năm, ngày 27 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là: a. Thứ ba b. Thứ năm c. Thứ tư d. Thứ sáu Bài 3: Ngày 29 tháng 4 là thứ năm thì ngày 2 tháng 5 cùng năm đó là: a. Thứ bảy b .Thứ hai c. Chủ nhật Bài 4. Tháng nào chỉ có 28 hoặc 29 ngày? a. Tháng 1 b. Tháng 2 c. Tháng 3 Bài 5: Hàng ngày em đi ngủ lúc 10 giờ đêm và thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Mỗi ngày em ngủ được: a. 16 giờ b. 7 giờ c. 6 giờ d. 8 giờ Bài 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ? a. 6 giờ 13 phút b. 6 giờ 15 phút c. 7 giờ kém 45 phút Bài 7. Trong 1 năm, Các tháng có 30 ngày là: Các tháng có 31 ngày là: Bài 8. Ngày 8/3 là chủ nhật. Hỏi những ngày chủ nhật trong tháng đó là những ngày nào?