Bộ 4 đề ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 4

docx 8 trang thungat 9002
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 4 đề ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_4_de_on_tap_cuoi_nam_mon_toan_lop_4.docx

Nội dung text: Bộ 4 đề ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 4

  1. ÔN TẬP CUỐI NĂM (ĐỀ 1) Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng a. Trong số 7 912345, chữ số 1 có giá trị là: A. 1 B. 1000 C. 12345 D. 10000 3 b. Phân số 4 lớn hơn phân số nào trong các phân số sau? A. 7 B. 5 C. 9 D. 4 11 6 12 5 c. Chữ số điền vào dấu * trong số 21*34 để được số chia hết cho 9 là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 d. Trong các phân số: 5 ; 7 ; 9 ; 8 ; 5 ; 13 , phân số lớn hơn 1 là: 6 3 9 7 9 13 A. 5 ; 5 B. 7 ; 8 C. 9 ; 13 D. Tất cả các phân số đã cho 6 9 3 7 9 13 e. 3 của 45m là: 5 A. 27m B. 18m C. 25m D. 30m Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 106m2 = dm2 b) 6tạ 8kg = kg c) 7dm2 9 cm2 = cm2 d) 2034kg = tấn kg Bài 3:Tính. 5 7 9 3 a) + b) - c) 645 × 405 24144 : 48 6 12 16 8
  2. Bài 4:Hai mảnh đất có tổng diện tích là 250m 2. Mảnh đất thứ nhất có diện tích bằng 2 diện 3 tích mảnh đất thứ hai. a) Tính diện tích của mỗi mảnh đất. b) Người ta lấy 3 diện tích của mảnh đất thứ hai để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa. 5 Bài 5: Viết phân số 17 thành tổng của 3 phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau. 20 ÔN TẬP CUỐI NĂM (ĐỀ 2)
  3. Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1:Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1: A. 4 B. 8 C. 5 D. 3 7 5 5 4 Câu 2. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: A. 4 B. 40 C. 40853 D. 40 000 Câu 3. Trong các phân số 12 ; 2 ; 3 ; 41 phân số tối giản là: 6 6 6 6 A. 12 B. 2 C. 3 D. 41 6 6 6 6 Câu 4. Quãng đường AB dài 6 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được bao nhiêu cm? A. 6 m B. 6 cm C. 6 dm D. 60 cm Câu 5. Hình thoi có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 6dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai của hình bình thoi đó. A. 24 dm B. 5 dm C. 10 dm D. 5 dm2 Câu 6. Để 244a chia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là A.0 B.3 C. 5 D. 8 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8m2 5dm2 = cm2 2 tấn 5 tạ = kg 124 phút = giờ phút 7m 3cm = cm Phần II. Tự luận Bài 3: Tìm x 3 4 5 x + = 1 x : = 5 7 6 Bài 2. Tính
  4. a) 2 + 4 b) 5 - 3 7 6 5 2307 × 38 17304 : 56 4 Bài 3.Một thửa ruộng hình chữ nhật nửa chu vi là 189 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính 5 diện tích của thửa ruộng. Bài 4.Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4 3 4 6 4 4 a) b, 9812 × 143 – 42 × 9812 – 9812 5 7 5 7 5 14 .
  5. ÔN TẬP CUỐI NĂM (ĐỀ 3) PHẦN I : Trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1. Cho biểu thức : 1 - x = 2 , x có giá trị là: 3 5 A. B. 2 C. 0 D. 1 6 3 3 3 2. Cho 2m2 3cm2 = cm2. Số thích hợp điền vào chỗ châm là: A. 20 003 B. 2 003 C. 203D. 23 3. Phân số nào lớn hơn 1? A. 12 B. 3 C. 4 D. 9 13 2 5 10 4. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 8cm và 6cm. Diện tích hình thoi là: A. 14m2 B. 24cm2 C. 48 cm2 D. 7cm2 50 10 5. Cho Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 75 A. 5 B. 75 C. 15 D. 50 2 3 4 5 6. Cho biểu thức: . Biểu thức có kết quả là: 3 4 5 6 A. 2 B. 1 C. 1 D. 2 8 8 3 3 7. Một hình bình hành có độ dài đáy là 16 dm, chiều cao là 8 dm. Diện tích hình bình hành đó là: A. 128 dm2 B. 24 dm2 C. 48 dm2 D. 2 dm2 PHẦN II: Tự luận Bài 1: Tính: a) 3 + 1 b) 2 - 2 c) 1475 × 235 d) 51392 : 64 4 3 3 5
  6. Bài 2: Tìm y: a) y + 3 = 3 b) 5 - y = 1 4 2 3 2 Bài 3: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 240m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính diện 5 tích của khu vườn. Bài 4:Tính nhanh: a)3 : 1 + 6 : 1 - 2 : 1 b) 2020 x 74 + 2020 x 30 – 2020 x 4 7 5 7 5 7 5
  7. ÔN TẬP CUỐI NĂM (ĐỀ 4) PHẦN I. Trắc nghiệm (3,5đ): Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án hoặc câu trả lời đúng : 1. Cho biểu thức : 1 : x = 2 , x có giá trị là: 3 5 A. B. 3 C. 0 D. 2 6 2 3 3 2. Cho 1m2 5cm2 = cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 10 005cm2 B. 1 005cm2 C. 105cm2 D. 15cm2 3. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 12cm và 8cm. Diện tích hình thoi là: A. 20m2 B. 24cm2 C. 48 cm2 D. 96cm2 40 10 4. Cho Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 72 A. 4 B. 18 C. 36 D. 10 3 4 5 6 5. Cho biểu thức: . Biểu thức có kết quả là: 4 5 6 7 A. 3 B. 3 C. 1 D. 2 8 7 3 3 6. Một hình bình hành có độ dài đáy là 24 dm, chiều cao là 15 dm. Diện tích hình bình hành là: A. 76 dm2 B. 39 dm2 C. 180 dm2 D. 360 dm2 PHẦN II: Tự luận (6, 5 điểm) Bài 1: Tính: (2 điểm) a) 3 + 1 b) 2 - 2 6789 × 708 d)8466 : 102 4 3 3 5
  8. Bài 2: (2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 368m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. 5 Tính diện tích của khu vườn. 3 5 11 2 2 Bài 3) a)Tìm y: (1,5đ) y - = b)Tính : 4 3 10 5 3 Bài 4: Tính nhanh: (1đ): a)4 × 113 × 25 – 5 × 112 × 20 b) 118 × (36 + 62) – 18 × (62 + 36)