Đề ôn kiểm tra môn Toán Lớp 4

docx 2 trang thungat 8681
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_kiem_tra_mon_toan_lop_4.docx

Nội dung text: Đề ôn kiểm tra môn Toán Lớp 4

  1. Tên : Môn : Toán 4 Thời gian: 55 phút I.Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu (10đ) Câu 1. Chữ số 9 trong số 986738 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị. Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 1980 là thế kỷ XX. c) 84 phút = 1 giờ 14 phút. e) 1/6 giờ - 300 giây = 300 giây. 1 b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ. d) thế kỷ = 20 năm f) 20 thế kỉ 110 năm = Thế kỉ XXI 5 Câu 3: Đọc số sau: 325600608 A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám. B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám. C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám. D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Góc nhọn lớn hơn góc tù.C. Góc tù lớn hơn góc vuông. B. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.D. Góc nhọn lớn hơn góc vuông. Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4 tấn 26kg = kg. c) 2 tấn – 95 tạ = kg. b) 408g = hg g. d) 80 kg = yến. Câu 6: Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Năm lần lượt là: 148 cm; 146 cm ; 144 cm ; 142 cm; 140 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi cm là bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 144 cmB. 142 cmC. 145 cmD. 146 cm Câu 7: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 1200 và 120. A. 660 và 780B. 540 và 660C. 420 và 540D. 540 và 606 Câu 8: Một cửa hàng bán gạo ngày thứ nhất bán được m kg gạo, ngày thứ hai bán được n kg gạo, ngày thứ ba bán được p kg gạo. Hỏi cả ba ngày của hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Biết m = 587 ; n = 450 ; p = 500. A. 1537 kgB. 1437 kgC. 1527 kgD. 1427 kg. Câu 9: Đâu không là tính chất kết hợp của phép cộng là: A. (a + b) + c = a + (b + c). C. a + b + c = a + (b + c). B. a + b + c = (a + b) + c. D. a + b + c = b + a + c Câu 10: Biểu đồ dưới đây chỉ số học sinh của từng khối ở một trường tiểu học: 400 (1) Khối lớp 2 có 270 học sinh. 350 (2) Khối lớp 3 ít hơn khối lớp 300 5 : 75 học sinh. 250 (3) Khối lớp có nhiều hơn 200 Học sinh 250 học sinh nhưng ít hơn 150 370 học sinh là: khối lớp 100 1, 2, 3, 4, 5. (4) Trung bình mỗi khối lớp 50 1, 3, 4 có 300 học sinh. 0 Khối lớp 1 Khối lớp 2 Khối lớp 3 Khối Lớp 4 Khối lớp 5 Khối lớp Số câu sai trong các câu trên là: A. 1B. 2C. 3D. 0 E. 4 II. Phần tự luận (10đ): Câu 1(2đ). Đặt tính rồi tính (có thử lại nếu là phép cộng và trừ): a. 564963 + 987565 Thử lại b. 964675 - 359456 Thử lại . . . .
  2. c. 3786 x 7 d. 31612 : 5 . . . . Câu 2 (1,5đ). a) Cho m = 40, n = 30 và p = 29. b) Tìm giá trị biểu thức sau: Hãy tính biểu thức (m+ n) x p. (43640268 – 43268406) : 6 + 90909 Câu 3(1đ). Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 2731 + 3412 + 2269 + 1588 b) 139 + 269 + 231 + 61 Câu 4(1,5đ). Tìm x, biết: a) 61 x (126 : x) = 1281. b) 8500 – (x + 10) = 7840 Câu 5 (2đ). Một đội công nhân trong hai ngày sửa được 3450 mét đường. Ngày thứ nhất sửa được ít hơn ngày thứ hai 170 mét đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu m đường? Câu 6 (2đ). Cho hình vuông ABCD có cạnh 3cm. Hãy vẽ tiếp hình vuông BMDN để có hình chữ nhật AMND. a) Hãy kể tên những cặp cạnh song song của hình chữ nhật đó?A 3cmB b) Cạnh DN vuông góc với nhãng cạnh nào? c) Qua đỉnh A, hãy vẽ hai đường chéo của hình vuông ABCD. Hãy kể tên các góc vuông, góc nhọn trong hình này? d) Tính diện tích hình chữ nhật AMND. C D HẾT