Bộ đề ôn tập môn Toán Lớp 5 - Cuối học kỳ II

doc 36 trang thungat 10732
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn tập môn Toán Lớp 5 - Cuối học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_on_tap_mon_toan_lop_5_cuoi_hoc_ky_ii.doc

Nội dung text: Bộ đề ôn tập môn Toán Lớp 5 - Cuối học kỳ II

  1. ƠN TẬP TỐN CUỐI HK2 – LỚP 5 ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Số 65,982 đọc là: a. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm hai tám. b. Sáu trăm năm mươi chín phẩy tám mươi hai. c. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm tám mươi hai. d. Sáu chục hai đơn vị phẩy chín trăm tám mươi lăm. Câu 2: Số Một nghìn khơng trăm linh ba phẩy sáu mươi bảy viết là a. 1103,67 b. 1003,67 c. 1030,67 d. 1300,67 Câu 3: Phần thập phân của số thập phân 23,567 là a. 23 b. 567 c. 23,567 d. 67 Câu 4: Trong số thập phân 34,265 chữ số cĩ giá trị ở hàng phần mười là số a. 3 b. 4 c. 2 d. 6 Bài 5: Bốn bạn Bắc, Trung, Nam, Tây khi chuyển từ phân số thập phân ra số thập phân 5 = 0,5 bạn nào thực hiện đúng cách 10 a. Bắc. 5 - 10 b. Trung. 5 + 10 c. Nam. 5 x 10 d. Tây. 5 : 10 Bài 6: Trong các số thập phân sau, số nào lớn hơn số 12,014 a. 12,012 b. 012,013 c. 12,015 d. 12,006 Câu 7. Khi bác Hùng nĩi: “Con gà này nặng một cân rưỡi” thì chúng ta hiểu con gà đĩ nặng bao nhiêu ki-lơ-gam a. 1,1 kg b. 1,2 kg c. 1,5 kg c. 0,5 kg Câu 8. Kết quả đúng của phép tinh 12,876 x 10 = là a. 128,76 b. 1,2876 c. 1287,6 d. 12876 Câu 9. Khi tính tỉ số phần trăm của 13 với 26, thì bạn nào thực hiện cách tính đúng a. Xuân làm: 26 : 13 x 100 b. Hạ làm: 13 : 26 x 100 c. Thu làm: 13 + 26 x 100 d. Đơng làm: 23 – 26 : 100 Câu 10. 45 phút bằng bao nhiêu giờ a. 75 giờ b. 57 giờ c. 0,75 giờ d. 0,075 giờ Bài 11. Diện tích hình chữ nhật cĩ chiều dài a = 4cm, chiều rộng b = 1,2cm là: a. 4,8 cm2 b. 4,8 c. 8,4 cm2 c. 48 cm2 Câu 12. Thể tích hình lập phương cĩ kích thước như hình sau là:
  2. a. 15 cm2 b. 25 cm2 c. 75 cm2 d. 125 cm2 a = 5cm B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 13. Trên một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ diện tích là 84,6m 2. Người ta sử dụng một nửa diện tích đĩ để trồng lúa, phần cịn lại trồng ngơ. a. Diện tích đất trồng lúa là bao nhiêu mét vuơng?. b. Nếu cứ 1m 2 thì thu hoạch được 5,2kg lúa, thì với diện tích trồng lúa như trên thì người ta thu được bao nhiêu ki-lơ-gam lúa?. Câu 14. Mẹ hái được 30 quả cam, con hái được 15 quả cam. Hỏi số cam con hái được bằng bao nhiêu phần trăm số cam mẹ hái được? Câu 15. Bạn Tuấn đi học từ nhà lúc 6 giờ và đi với vận tốc là 15 km/giờ thì đến trường lúc 6 giờ 45 phút. Hỏi đoạn đường từ nhà bạn Tuấn đến trường dài bao nhiêu ki-lơ-mét?.
  3. ĐỀ 2 PHẦN I: Trắc nghiệm Câu 1 ( Hãy khoanh trịn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: /3 /0đ ,5đ a. (0,5 điểm) Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là: A. 9 B.9 C. 9 D. 90 10 100 1000 10 b. (1 điểm) 25% của 120 là: /0 ,5đ A. 25 B. 30 C. 300 D. 480 c. (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg = kg /0 ,5đ A. 217 B. 2017 C. 2,17 D. 2,017 d. (1 điểm) Hình lập phương cĩ cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đĩ là: /0 A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3 ,5đ Câu 2 (0,5 điểm). Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ơ trống: /1 1 giờ = 30 phút 2 ngày 4 giờ > 24 giờ đ 2 PHẦN II: Tự luận /7 đ Câu 3 (0,5 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm : /1 4,8 m3 = dm3 5 m3 27dm3 = m3 đ Câu 4 (1 điểm). Đặt tính rồi tính: /1 đ a. 96,2 + 4,85 b. 87,5 : 1,75 Câu 5 (2 điểm) /2 đ
  4. a. (1 điểm) Tìm x, biết: b. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 10 - x = 46,8 : 6,5 16,6 × (3,2 – 0,48) Câu 6 (2 điểm). Một mảnh vườn hình thang cĩ tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng /2 4 đ tổng số đo hai đáy. 7 a/ Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuơng? b/ Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng rau. Hãy tính phần diện tích cịn lại. . Câu 7 (1 điểm). Thực hiện phép cộng một số tự nhiên với một số thập phân được 127,68. /2 Khi cộng hai số đĩ, bạn Hiền đã quên dấu phẩy ở số thập phân nên đã đặt tính như cộng hai đ số tự nhiên và được kết quả là 5739. Tìm hai số đĩ.
  5. ĐỀ 3 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1/ Thể tích của một khối gỗ hình lập phương có cạnh 2 cm là : A. 4 dm B. 4 dm2 C. 8 dm 3 D. 8 dm 2 2/ Một lớp học có 12 nữ và 18 nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh cả lớp là: A. 18 % B. 30 % C. 40 % D. 60% 3/ Chữ số 7 trong số 182,075 có giá trị là: 7 7 7 A. B. C. D. 7 10 100 1000 4/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm trong biểu thức 805m2 = . .ha là : A. 8,05 B. 0,805 C. 0,0805 D. 8,005 5/ Chu vi của hình tròn là 6.28 cm. Vậy diện tích của hình tròn là: A. 3,14 cm2 B. 31,4 cm2 C. 314 cm2 D. 3140 cm2 6/ Từ 9 giờ kém 20 phút đến 9 giờ 20 phút có : A. 0 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút PHẦN 2: TỰ LUẬN (7đ) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ) a) 12 phút 45 giây + 15 phút 37 giây b) 15 giờ 20 phút – 8 giờ 45 phút c) 18 phút 40 giây x 7 d) 16 giờ 48 phút : 8 Bài 2:
  6. a) Tìm Y: (0,5đ) b) Tính giá trị biểu thức: (0,5đ) Y x 5,3 = 54,06 : 5 24,52 : 0,25 + 47,6 x 4,08 = Bài 3: (1,5đ) Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 50km/ giờ và đến B lúc 9 giờ. Tính quãng đường AB. Bài giải: Bài 4: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía bên trong phòng học, biết diện tích của các cửa là 15m2. Hỏi diện tích cần phải sơn là bao nhiêu mét vuông ? (2,5đ) Bài giải:
  7. ĐỀ 4 A. Phần 1:Trắc nghiệm Mỗi bài tập dưới đây cĩ các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (câu 1- 6) Câu 1:(0,5đ). Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 cĩ giá trị là: A. 9 B. 9 C. 9 D. 9 10 100 1000 Câu 2:(0,5đ). 25% của 600kg là: A. 120kg B. 150kg C. 180kg D. 200kg Câu 3: (0,5đ). Tìm Y: Y x 4,8 = 16,08. Giá trị của Y là: A . 3,35 B. 3,05 C . 3,5 D . 335 Câu 4: a,(0,5đ). Diện tích hình tam giác cĩ độ dài đáy 35dm,chiều cao 15dm là: A. 262,5dm2 B. 26,25dm2 C.2,625dm2 D. 2625dm2 b,(0,5đ). Thể tích hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là: A. 98cm3 B. 336cm C. 336cm2 D. 336cm3 Câu 5: (1đ). Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 là : A. 6,5 B. 6,05 C. 7,05 D. 5,05 Câu 6: (1đ). Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng đường AB dài là: A. 33km B. 36km C. 39km D. 42km Câu 6: (1đ). Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ) a. 3 giờ 15 phút = phút c. 6 km 35m = km b. 5 m3 8 dm3 = dm3 d. 2 tấn 450 kg = tấn B. Phần 2: Tự luận Bài 1. (2 điểm): Đặt tính rồi tính a) 384,49 + 35,35 b) 165,50 – 35,62
  8. c) 235,05 x 4,2 d) 9,125 : 2,5 Bài 2 (2 điểm). Một thửa ruộng hình thang cĩ đáy lớn là 28m, đáy bé 18m và chiều cao hơn đáy bé 7m. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đĩ, cứ 100m 2 thu hoạch được 62 kg thĩc. Tính số ki-lơ-gam thĩc thu được trên thửa ruộng đĩ?
  9. Bài 3 (0,5 điểm): Tính bằng cách thuận tiện 7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 – 7,15
  10. ĐỀ 4 Khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước ý trả lời đúng: 54 Phân số nào dưới đây cĩ giá trị bằng phân số 30 1 21 9 2 A. B. C. D. 3 14 5 3 Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 cĩ giá trị là : 8 8 8 A. B. C. D. 8 1000 100 10 1giờ 15 phút = giờ . Cĩ kết quả là: A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ C. 1,35 giờ D. 1,45 giờ Tìm y : 0,09 x y = 0,36. y cĩ kết quả là : A. y = 4 B. y = 0,4 C. y = 0,04 D. y = 0,004 Một lớp học cĩ 25 học sinh , trong đĩ cĩ 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đĩ ? A. 48 % B. 32 % C. 40 % D. 60 % Bài 6: 5đ Diện tích hình hình tam giác vuơng ABC là : A A. 4 cm2 B. 5 cm2 C. 6 cm2 D. 7 cm2 3cm B 4cm C II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 7: . Điền số thích hợp vào chỗ trống: a/ 7890kg = . . . tấn. b/ 4m3 59dm3 = . . . m3 . Bài 8 Đăt tính rồi tính: a ) 62,8 x 7,4 b). 8,45 : 2,5
  11. c) 16 giờ 18 phút - 9 giờ 25 phút d ) 7 giờ 15 phút : 5 Bài 9: ./2đ Một thùng chứa xăng cĩ dạng hình hộp chữ nhật dài 80cm, chiều rộng bằng 3 chiều dài, chiều cao gấp đơi chiều rộng. Mực xăng đến 75% so với chiều cao. 4 Tính số lít xăng trong thùng. (1lít = 1dm3)
  12. Bài 10: ./2đ Hai tỉnh A và B cách nhau 174 km. Cùng lúc, một xe gắn máy đi từ A đến B và một ơ tơ đi từ B đến A. Chúng gặp nhau sau 2 giờ. Biết vận tốc ơ tơ gấp rưỡi xe máy. Hỏi chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki lơ mét?
  13. ĐỀ 5 Câu 1 (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 5 trong số thập phân 349,258 cĩ giá trị là: A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 10 100 1000 1 b) 40% của 150 là: A. 150 B. 40 C. 375 D. 60 Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Diện tích hình thang cĩ đáy lớn 9cm, đáy bé 6cm, chiều cao 5 cm là : A. 37,5 cm2 B. 73,5 cm C. 75,3 cm D.75cm2 b) Hình tam giác cĩ đáy là 14 cm, chiều cao 6cm. Diện tích hình tam giác đĩ là : A. 42 cm2 B. 42 cm C.84cm D. 84cm2 Câu 3 (1 điểm). Nối phép tính với kết quả đúng: a) 2 giờ 43 phút + 6 giờ 28 phút 1 giờ 57 phút b) 4 giờ 12 phút – 2 giờ 15 phút 9 giờ 11 phút c) 2,8 giờ 4 6 phút 25 giây d) 32 phút 5 giây : 5 11,2 giờ Câu 4 (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 6 km 472 m = . .km b) 5m2 8 dm2 = . . dm2 c) 18 tấn 69 kg = tấn d) 7 m3 26 dm3 = . dm3 câu 5 (1 điểm). Điền chữ Đ trước câu trả lời đúng, chữ S trước câu trả lời sai 1 năm + 5 tháng = 9 tháng 2,5 ngày - 3 giờ = 43 giờ 3
  14. 325,63 + 428,56 576,48 – 59,39 63,54 5,3 21,35 : 7 . . Câu 6 (2 điểm). Đặt tính rồi tính Câu 7: ( 2 điểm ) Một người đi xe máy từ A với vận tốc 50km/giờ và sau 1 giờ 30 phút thì đến B. Một người đi xe đạp cĩ vận tốc bằng 3 vận tốc xe máy thì đi hết quãng đường AB trong bao 5 lâu? . Câu 8 (1 điểm). Tìm x, biết: x + 78 x + 25 x – x 4 = 78,6 + 121,4
  15. ĐỀ 6 ĐỀ BÀI: Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ trơng 2m265cm2 = .m2 là. A. 20,65 m2 B. 2,065m2 C. 2,0065m2 D. 2865m2 Câu 2: Một hình lập phương cĩ cạnh 5cm thể tích của hình lập phương đĩ là. A. 125cm3 B. 105cm3 C. 115cm3 D. 135cm3 Câu 3: Tìm số mà 20% của nĩ bằng 112 A. 560 B. 460 C. 580 D. 350 Câu 4: 7% của 250 là: A. 17 B. 17,5 C. 18 D. 18,5 3 Câu 5: 3 giờ = . . . . Phút? 4 A. 235 phút B. 195 phút C. 215 phút D. 225 phút Câu 6: 18,5 ha = . . . . . .m2 A. 18500 m2 B. 185000 m2 C. 1850 m2 D. 185m2 Phần II. Tự luận.(7 điểm) Câu 1:Tìm X: 7 1 31 12 a) X - b) X + = 14,5 + 12 3 10 10 Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 1,47 3,6 + 1,47 6,4 b) 25,8 1,02 - 25,8 1,01 Câu 3:
  16. Một người đi bộ ra đi lúc 6 giờ với vận tốc 5km/giờ. Sau 2,5 giờ, một người đi xe đạp đuổi theo với vận tốc gấp 3 lần người đi bộ. Hỏi: a) Hai người gặp nhau lúc mấy giờ? b) Quãng đường từ điểm khởi hành đến chỗ gặp nhau dài mấy ki lơ mét? Câu 4: Xe máy đi được quãng đường S trong khoảng thời gian t .Tính vận tốc của xe máy biết: t 1 = giờ, s = 15km 2
  17. ĐỀ 6 (M1)Câu 1(1 điểm) a. Số thập phân: 2 đơn vị; 4 phần mười, 6 phần trăm viết là: A. 0,642 B. 0,246 C. 24,6 D. 2,46 b. Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: A. 5 B.5 C. 50 D. 5 10 100 (M1)Câu 2. (1 điểm) Hỗn số 2 3 được viết dưới dạng phân số là: 5 A. 21 B. 25 C. 13 D. 13 5 3 10 5 (M2)Câu 3. (1 điểm ) Cĩ 20 viên bi, trong đĩ cĩ 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1 số viên bi cĩ màu: 5 A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Trắng (M1)Câu 4. (1 điểm ) Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 10 giờ kém 10 phút là: A. 10 phút B. 45phút C. 30 phút D. 60 phút (M3)Câu 5. (1 điểm) Một huyện cĩ 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất ? A. 150% B. 60% C.6% D. 40% (M4) Câu 6. (1 điểm ) Người ta xếp các hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình lập phương lớn cĩ diện tích tồn phần 600cm2 . Sau đĩ người ta bỏ đi 4 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm ở bốn đỉnh phía trên của hình lập phương lớn rồi sơn tất cả các mặt bên ngồi. Hỏi cĩ bao nhiêu hình lập phương nhỏ được sơn cả hai mặt? A. 120 B. 88 C. 84 D. 96 (M2) Câu 7. (1 điểm ) Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 5840g = . kg b) 0,65km2 = ha PHẦN 2: TỰ LUẬN (2)Câu 8(1 điểm ) Đặt tính rồi tính a) 4,64 x 12,5 b) 12,5 : 0,25 (3)Câu 9(2 điểm ) Một ơ tơ đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ơ tơ đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường 15 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
  18. Bài giải
  19. ĐỀ 7 I. Phần trắc nghiệm ( 7điểm ): Hãy khoanh trịn vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng: Câu 1(1 điểm). Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào? M1 A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. hàng phần nghìn Câu 2(1 điểm). 25% của 520 là M1 A 260 B. 130 C 260% D 130% Câu 3(1 điểm). (1 giê 12 phĩt + 2 giê 20 phĩt) x 4 = giờ phút A. 12 giờ 8 phút B. 14 giờ 44 phút M2 C. 24 giờ 24 phút D. 14 giờ 8 phút Câu 4(1 điểm). Thể tích của hình hộp chữ nhật cĩ các kích thước như hình bên dưới là: M1 A.800 dm3 B. 40 dm3 4dm C. 80 dm3 D.96 dm3 4dm 6dm Câu 5(1 điểm). 24m2 6dm2 = m2 M2 Số thập phân thích hợp vào chỗ chấm là: A. 24,6m2 B. 24,06m2 C. 24,006m2 D. 240,6m2 Câu 6 (1 điểm). Chiều cao hình tam giác cĩ độ dài đáy 35 cm và diện tích 5,95 dm2 là: A. 3,4dm B. 4,32 dm M3 C. 1,7dm D. 20,825 dm Câu 7 (1 điểm). Giá trị của biểu thức 360,5 + 12,8 - 16,6 : 2 x 5 là: M2 A. 89,75 B. 331,8 C. 332,5 D. 890,5 II. Phần tự luận(3điểm): Câu 8 (1 điểm). Đặt tính rồi tính. a) 45,06 x 8,4 ; b) 88,02 : 5,4 M2
  20. Câu 9 (1 điểm) : Hai người đi ơ tơ ngược chiều nhau từ hai địa điểm A và B cách nhau 175 km để gặp nhau. Vận tốc của người đi từ A là 42,5 km/h. Vận tốc của người đi từ B là 45 km/h. Hỏi M3 a) Sau mấy giờ họ gặp nhau? b) Chỗ gặp nhau cách A mấy km ? Câu 10(1 điểm): Cho một số thập phân cĩ hai chữ số ở phần thập phân. Số này tăng, giảm thế nào nếu: M4 a) Bỏ dấu phẩy của số đĩ đi. b) Chuyển dấu phẩy của số đĩ sang phải một hàng.
  21. ĐỀ 8 PHẦN I: Trắc nghiệm Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: M1 Câu 1: (1điểm) 20% của 200 là: A. 20 B. 40 C. 400 D. 200 M1 Câu 2:(1điểm) Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: A. 5 B.5 C. 50 D. 5 10 100 M1 Câu 3:(1điểm) : 1 giờ 25 phút × 4 cĩ kết quả là : A. 5 giờ 20 phút B. 5 giờ 100 phút C. 4 giờ 29phút D. 5 giờ 40 phút M2 Câu 4: (1điểm) Một hình trịn cĩ chu vi là 6, 28 cm. Bán kính của hình trịn đĩ là: A. 1 cm B. 2cm C. 3cm D. 3,14cm M3 Câu 5: (1điểm) Một hình hộp chữ nhật cĩ thể tích là 270 cm 3 ; chiều dài 6 cm ; chiều cao 9 cm. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đĩ. A. 45cm B, 30cm C. 5cm D. 6cm M2 Câu 6: (1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 42m3 53dm3 = dm3 503 m = . km 15,4hm2 = . hm2 dam2 8,6 tạ = kg M4 Câu 7: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm Hai hình chữ nhật cĩ diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất cĩ chiều dài 15,2 m chiều rộng 9,5 m. Hình thứ hai cĩ chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai. Chu vi hình chữ nhật thứ hai là : m Phần II: Tự luận M2 Câu 8: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính: 275, 98 × 10,5 28,32 : 0,8
  22. M3 Câu 9: (2 điểm) Một ơ tơ đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ơ tơ đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. GIẢI .
  23. ĐỀ 9: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ Câu 1 đến Câu 4): Câu 1. (1đ) Số chia hết cho cả 3 và 5 là : A. 1326 B. 3420 C. 4965 D. 5555 Câu 2. (0,5đ) Số cĩ tám nghìn, hai chục, 5 phần trăm là : A. 8200,5 B. 8200,05 C. 8020,5 D. 8020,05 Câu 3. (0,5đ) 4tấn 5kg = tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 4,005 B. 4,05 C. 4,5 D. 45 Câu 4. (1đ) Một khối kim loại cĩ thể tích 3,2cm3 cân nặng 22,4g. Nếu khối kim loại đĩ cĩ thể tích là 4,5cm3 thì cân nặng là : A. 32,5g B. 31,5g C. 30,5g D. 29,5g Viết kết quả phù hợp vào chỗ chấm cho Câu 5 và Câu 6 Câu 5. (1đ) Một nhà hàng cĩ 45% nhân viên nam và số nhân viên nữ là 22 người. Số nhân viên của nhà hàng đĩ là : Câu 6. (1đ) Tuổi của con gái bằng 1 tuổi mẹ. Tuổi của con trai bằng 1 tuổi mẹ. Tuổi của 4 5 con gái cộng với tuổi của con trai là 18 tuổi. Tuổi của mẹ là : Câu 7. (1đ) Tính : a) 21 22 : 42 b) 3,42 : 0,57 8,4 – 6,8 11 17 34 Câu 8. (2đ) Một người đi xe máy từ Thanh Hĩa lúc 6giờ 15 phút và đến Hà Nội lúc 10 giờ 40 phút với vận tốc 37,5km/giờ. Giữa đường, người đĩ nghỉ 25 phút. Tính quãng đường Thanh Hĩa – Hà Nội người đĩ đã đi. Bài giải
  24. Câu 9. (1,5đ) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật cĩ kích thước trong lịng bể là : chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Tính số lít nước cĩ trong bể ? (1dm3 = 1 lít nước) Bài giải Câu 10. (0,5đ) Tìm y : 1 y 0,25 : = 25 4
  25. ĐỀ 10: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ Câu 1 đến Câu 4): Câu 1. (0,5đ) Chữ số 5 trong số 3,125 cĩ giá trị là : A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 10 100 1000 Câu 2. (1đ) Lớp 5A cĩ 35 bạn, trong đĩ cĩ 14 bạn nam. Tỉ số phần trăm của số bạn nữ và tổng số bạn lớp 5A là : A. 40% B. 50% C. 60% D. 70% Câu 3. (0,5đ) 2m2 5dm2 = dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 25 B. 250 C. 205 D. 2005 Câu 4. (1đ) Một hình chữ nhật cĩ chiều dài là 21cm, chiều rộng bằng 2 chiều dài. Diện 3 tích của hình chữ nhật đĩ là : A. 29,4dm2 B. 2,94 dm2 C. 147cm2 D. 14,7cm2 Viết kết quả phù hợp vào chỗ chấm cho Câu 5 và Câu 6 3,2cm Câu 5. (1đ) Diện tích phần tơ đậm trong hình 2,8cm bên là : Câu 6. (1đ) Một người xuất phát từ nhà lúc 7 giờ 15 phút và đi hết 1 giờ 55 phút thì đến cơ quan làm việc. Thời gian lúc người đĩ đến cơ quan là : Câu 7. (1đ) Đặt tính rồi tính : a) 72,1 – 9,125 b) 134,656 : 5,26 Học sinh khơng được viết vào phần gạch chéo này Câu 8. (2đ) Một đi ơ tơ trong 2 giờ 45 phút được 143km. Hỏi nếu ơ tơ đĩ đi với vận tốc như vậy trong bao lâu thì hết quãng đường dài 182km ?
  26. Bài giải Câu 9. (1,5đ) Một bể nước cĩ kích thước lịng bể là : dài 3,5 ; rộng 2,7m và chiều cao bằng 7 chiều rộng. Hỏi bể nước đĩ chứa được bao nhiêu lít nước ? (1dm3 = 1 lít nước) 9 Bài giải Câu 10. (0,5đ) Hồng chạy 60m trong 1 phút. Hỏi Hồng chạy được đoạn đường dài bao 6 nhiêu trong 54 giây ? Bài giải
  27. ĐÊ 11 PHẦN I: Khoanh trịn vào các chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho các bài 1, 2, 3, 4. /0,5đ Bài 1. Số thập phân gồm 24 đơn vị, 5 phần mười, 2 phần nghìn viết là: A. 24,52 B. 24,205 C. 24,502 D. 24,520 /0,5đ Bài 2. Một thửa ruộng hình thang cĩ đáy bé 7,5m, đáy lớn 14,2m và chiều cao 8,5m. Diện tích thửa ruộng đĩ là: A. 92,225 m2 B. 922,25 m2 C. 92,205 m2 D. 92, 225 m /0,5đ Bài 3. Phép tính: 1,15 : 23 = , cĩ kết quả là: A. 0,5 B. 0,05 C. 500 D. 5,00 /0,5đ Bài 4. Trong số thập phân 25,15: giá trị của chữ số 5 ở phần nguyên gấp giá trị của chữ số 5 ở phần thập phân số lần là: A. 1 lần B. 10 lần C. 100 lần D. 1000 lần /1đ Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: a. 21m3 3dm3 = 21,03 m3 . b. 5kg 2dag = 5,02 kg /7 điểm PHẦN II: /2đ Bài 1. Đặt tính rồi tính: 1325,25 + 362,7 2415,4 - 325,45 4,02 x 5,8 17,28 : 5,4 /2đ Bài 2. a. Tìm X, biết: b. Tính bằng cách thuận tiện: X x 3,5 = 85,3 - 51 21,8 x 12,05 + 12,05 x 78,2 /2đ Bài 3. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính (khơng cĩ nắp) cĩ chiều dài 75cm, chiều rộng 40cm, chiều cao 45cm.
  28. a) Tính diện tích kính làm bể cá. b) Hỏi bể cá đĩ chứa được bao nhiêu lít nước?. Giải /1đ Bài 4. Một chiếc đồng hồ cĩ mặt hình trịn với đường kính là 30 cm. Tính diện tích mặt đồng hồ đĩ. Giải
  29. ĐỀ 12: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ Câu 1 đến Câu 4): Câu 1. (1đ) Biết 95% của một số là 475. Vậy 1 của số đĩ là : 5 A. 19 B. 95 C. 100 D. 500 Câu 2. (0,5đ) Số trung bình cộng của 2,4 ; 2,7 ; 3,5 và 3,8 là : A. 12,4 B. 6,2 C. 3,1 D. 3,5 Câu 3. (0,5đ) 2kg 50g = g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 2500 B. 2050 C. 2005 D. 25000 Câu 4. (1đ) Một sân bĩng được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 là một hình chữ nhật cĩ chiều dài 11cm, chiều rộng 9cm. Diện tích của sân bĩng đĩ là : A. 990m2 B. 9900m2 C. 99000m2 D. 9009m2 Viết kết quả phù hợp vào chỗ chấm cho Câu 5 và Câu 6 Câu 5. (1đ) Diện tích phần tơ đậm trong hình 16cm vuơng bên là : . Câu 6. (1đ) Một hình thang cĩ đáy lớn 12cm, đáy bé 8cm và diện tích bằng diện tích hình vuơng cạnh 10cm. Chiều cao của hình thang là : Câu 7. (1đ) Tính : a) 7,14m2 + 7,14m2 + 7,14m2 3 b) 11,125 – 2,076 3 : 2 Câu 8. (2đ) Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36km/giờ. Đến 11 giờ 7 phút một ơ tơ cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 54km/giờ. Hỏi sau bao lâu thì ơ tơ đuổi kịp xe máy ? Bài giải
  30. Câu 9. (1,5đ) Một cái thùng khơng nắp dạng hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,6m và chiều cao 8dm. Người ta sơn mặt ngồi của thùng. Hỏi diện tích quét sơn là bao nhiêu mét vuơng ? Bài giải Câu 10. (0,5đ) Rút gọn phân số 505050 606060
  31. ĐỀ 13 Câu 1: a) Số thập phân gồm hai mươi bốn đơn vị, năm phần mười, tám phần trăm, hai phần nghìn viết là: (0,5đ) a. 24,582 b. 24,508 c. 24,528 d. 24,825 b) viết thành số thập phân là: (0,5đ) a. 4,2 b. 4 c. 4,1 d. 4,3 Câu 2: a) Kết quả của phép tính 86,21 – x = 47,09 (0,5đ) a. 39,02 b. 39,12 c. 38,12 d. 39,102 b) Kết quả của phép tính (0,5đ) a. b. c. d. Câu 3: Điền vào chỗ chấm 2 tấn 3kg = tấn? (1đ) a. 2,300 tấn b. 2,03 tấn c. 2,003 tấn d. 2003 tấn Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ) 47,25 > 4,725 = 0,025 250,35 < 250,320 = Câu 5: Kết quả của phép tính: 98,156 : 4,63 là: (1đ) a. 21,2 b. 21,02 c. 21,002 d. 2,12 Câu 6: Kết quả của phép tính: 48 phút 15 giây : 5 là: (1đ) a. 9 phút 29 giây b. 9 phút 39 giây c. 9 phút 3 giây d. 9 phút 93 giây Câu 7: Một xưởng may đã dùng hết 350m vải để may quần áo, trong đĩ số vải may quần chiếm 60%. Hỏi số vải may áo là bao nhiêu mét? (1đ) Bài giải Câu 8: Lãi suất tiết kiệm là 0,75% trên một tháng. Một người gửi tiết kiệm 20.000.000 đồng thì sau một tháng số tiền cả gốc và lãi là đồng. (1đ) a. 20.150.000 đồng b. 20.050.000 đồng c. 20.510.000 đồng d. 20.051.000 đồng
  32. Câu 9: Người ta dùng một loại gạch men hình vuơng để lát nền căn phịng hình chữ nhật cĩ chiều dài 8m và chiều rộng 6dm. Hỏi phải cần bao nhiêu tiền mua gạch để lát kín căn phịng đĩ, biết rằng 1m2 gạch là 195.000 đồng ? (Phần mạch vữa khơng đáng kể) (1đ) Bài giải Câu 10: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật cĩ các kích thước đo trong lịng bể là: chiều dài 8m, chiều rộng 4m, chiều cao 3m. Biết rằng thể tích bể cĩ chứa nước. Tính thể tích nước chứa trong bể? (1đ) Bài giải
  33. ĐỀ 14 /3điểm PHẦN I: Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ở bài 1, 2, 3, 4. /0,5đ Bài 1. 35,328m3 = dm3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là số nào? A. 35,328 B. 353,28 C. 3532,8 D. 35328 /0,5đ Bài 2. Trong các số 35,4; 20,5; 4,8; 4,35 số nào là số bé nhất? A. 35,4 B. 20,5 C. 4,8 D. 4,35 /0,5đ Bài 3. Hình tam giác cĩ chiều cao 3,4dm và độ dài đáy 26cm thì diện tích của nĩ là: A. 8,84dm2 B. 4,42dm2 C. 12dm2 D. 1,2dm2 /0,5đ Bài 4. Một hình trịn cĩ đường kính là 10dm. Diện tích hình trịn là: A. 785dm2 B.7,85dm2 C.7,85dm2 D. 78,5dm2 /1đ Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: a) 934 : 0,01 = 93400 □ b) (72,5 + 24,7) x 10 = 72,5 + 24,7 x 10 □ /7điểm PHẦN II: /2đ Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 465,74 + 352,48 b) 196,7 - 97,34 c) 46,5 x 4,7 d) 6,468 : 4,2
  34. /2đ Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5,3 dm = cm 2,45m3 = dm3 3 25,1 cm2 = dm2 dm2 = cm2 5 /2đ Bài 3. Một cái thùng khơng nắp dạng hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 1,8m, chiều rộng 1,2m và chiều cao 0,9m. Người ta sơn mặt ngồi của thùng. a) Tính diện tích phần quét sơn. b) Tính thể tích của cái thùng đĩ. Giải /1đ Bài 4. Một mảnh đất hình thang cĩ đáy bé là 32m, đáy lớn là 64m và chiều cao là 40m. Trên mảnh đất đĩ người ta trồng cây ăn quả hết 60% diện tích. Tính diện tích đất trồng cây ăn quả. Giải