Bộ đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Xuân Hòa

pdf 36 trang thungat 2510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Xuân Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_de_thi_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_toan_lop_12_truong_t.pdf

Nội dung text: Bộ đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Xuân Hòa

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KSCL LẦN I UTRƯỜNG THPT XUÂN HÒA MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)13/10/2017 Lớp: Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Câu 1: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. yx=−+−3 31 x. B. yx=3 − 3 x. C. yx=−+3 3 x. D. yx=−+42 x 1. Câu 2: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, biết AB= AC = AD =1. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng: A. 450 B. 600 C. 300 D. 900 Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng : xx4 − xx4 − xx4 − xx4 − A. lim = +∞ B. lim= 1. C. lim = −∞ . D. lim= 0 . x→−∞Tuyensinh247.com12− x x→−∞ 12− x x→−∞ 12− x x→−∞ 12− x . Câu 4: Cho hàm số: y=+ x322 mx + 3( m −+ 1) x 2 có đồ thị ()C . Đường thẳng dy:2=−+ x cắt đồ thị ()C tại ba điểm phân biệt AB(0;− 2) , và C . Với M (3;1) , giá trị của tham số m để tam giác MBC có diện tích bằng 26 là: A. m = −1. B. m = −1 hoặc m = 4. C. m = 4. D. Không tồn tại m.  x2  khi x<≠1, x 0 x  Câu 5: Cho hàm số f( x) = 00 khi x = . Khẳng định nào đúng:   x khi x ≥1  A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn [0;1]. B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0 . C. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc . D. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x =1.
  2. Câu 6: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là vuông; mặt bên ()SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 37a ()SCD bằng . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD 7 . 1 2 3a3 A. Va= 3 . B. Va= 3 . C. Va= 3 . D. V = . 3 3 2 Câu 7: Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân (uRnR) cóuu42−=54 và uu53−=108 A. uR1R = 3 và q = 2 B. uR1R = 9 và q = 2 C. uR1R = 9 và q = –2 D. uR1R = 3 và q = –2 ππ 3  Câu 8: Phương trình sin 2xx−=  sin +  có tổng các nghiệm thuộc khoảng (0;π ) bằng: 44   7π 3π π A. B. π C. D. 2 2 4 x +10 Câu 9: Trên đồ thị ()C của hàm số y = có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên? x +1 A. 4 . B. 2 . C. 10. D. 6 . 23x − Câu 10: Đồ thị hàm số y = có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt x −1 là: A. x = 2 và y =1. B. x =1 và y = −3 . C. x = −1 và y = 2 . D. x =1 và y = 2 . Câu 11: Cho hàm số yx=−++32 x25 x có đồ thị (C). Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là: 4 5 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 12: Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên dưới đây: Tuyensinh247.comx −∞ −1 0 +∞ y – – + ′ −1 +∞ 1 y −∞ 0 Hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên trên là hàm số nào dưới đây: 1 x x A. y = . B. y= xx( +1.) C. y = . D. y = . xx( +1) x +1 x +1 Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn. A. yxx=sin 2016 + cos 2017 . B. y=2016cos xx + 2017sin . C. yxx=cot 2015 − 2016sin . D. y=tan 2016 xx + cot 2017 . Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AH⊥ (SCD) B. BD⊥ (SAC) C. AK⊥ (SCD) D. BC⊥ (SAC) 1 2 3 2016 Câu 15: Tổng CCC2016++++ 2016 2016 C2016 bằng: A. 42016 . B. 212016 + . C. 412016 − . D. 212016 −
  3. 34−−x khi x ≠ 0  Câu 16: Cho hàm số fx()=  4 . Khi đó f’(0) là kết quả nào sau đây? 1  khi x = 0 4 1 1 1 A. B. C. D. Không tồn tại 4 16 32 Câu 17: Đồ thị của hàm số y=−++ x323 x mx m ( m là tham số) luôn đi qua một điểm M cố định có tọa độ là: A. M (−−1; 4 ) . B. M (1;− 4 ) . C. M (−1; 2 ) . D. M (1;− 2 ) . 2 (3) π Câu 18: Cho hàm số yx= cos . Khi đó y  bằng: 3 A. -2 B. 2 C. 23 D. −23 x Câu 19: Chu kỳ của hàm số y = 3sin là số nào sau đây: 2 A. 0 B. 2π C. 4π D. π ax −1 Câu 20: Xác định abc,, để hàm số y = có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng? bx+ c y 2 Tuyensinh247.com-2 0 1 x A. a=2, bc = 1, = − 1. B. a=2, bc = 1, = 1. C. a=2, bc = 2, = − 1. D. ab=2, =−= 1, c 1.  − ′  Câu 21: Cho v ( 1; 5 ) và điểm M '( 4; 2) . Biết M là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv . Tìm M : M (−4;10) . M (−3; 5) . M (3; 7 ) . M (5;− 3) . A. B. C. D.
  4. Câu 22: Giả sử hàm số y=++ ax42 bx c có đồ thị là hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. abc> >=0, 0, 1. C. abc >>0, 0, 0 . 21x − Câu 23: Cho hàm số y = có đồ thị ()C và đường thẳng d : yx=23 − . Đường thằng d x +1 cắt ()C tại hai điểm A và B . Khoảng cách giữa A và B là 25 5 55 2 A. AB = . B. AB = . C. AB = . D. AB = . 5 2 2 5 kπ Câu 24: Tập D\=  k ∈ là tập xác định của hàm số nào sau đây? 2 Tuyensinh247.com= = = = A. y cotx . B. y cot2x . C. y tanx . D. y tan2x Câu 25: Cho hàm số y= ax32 + bx ++ cx d . Hỏi hàm số luôn đồng biến trên khi nào? ab= =0, c > 0 abc= = = 0 ab= =0, c > 0 ab= =0, c > 0 A.  2 . B.  2 . C.  2 . D.  2 . a>0; b −≥ 3 ac 0 a 0; b −≤ 3 ac 0 a<0; b −≤ 3 ac 0 Câu 26: Từ các chữ số 0,1,2,3,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho5? A. 72 . B. 120. C. 54. D. 69 . Câu 27: Biết đồ thị hàm số yx=−+3 31 x có hai điểm cực trị AB, . Khi đó phương trình đường thẳng AB là: A. yx=−+2 1. B. yx=−+2. C. yx= − 2. D. yx=2 − 1. 3π Câu 28: Hàm số fx( )= 2sin x + sin 2 x trên đoạn 0; có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ 2 nhất là m. Khi đó M.m bằng: 33 33 A. −33. B. 33. C. − . D. . 4 4 11 1 Câu 29: Tính giới hạn: lim+ ++ ? 1.2 2.3nn( + 1) 3 A. 0 . B. 2 . C. 1. D. . 2
  5. Câu 30: Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng là: A. B. C. D. Câu 31: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx=−−3232 x có hệ số góc k = −3 có phương trình là: A. yx=−−37. B. yx=−+37. C. yx=−+31. D. yx=−−31. xx2 ++33 Câu 32: Gọi Mn, lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số y = . Khi x + 2 đó giá trị của biểu thức Mn2 − 2 bằng: A. 7. B. 9. C. 8. D. 6. Câu 33: Đồ thị hàm số yx=−+ 3231 x cắt đường thẳng ym= tại ba điểm phân biệt thì tất cả các giá trị tham số m thỏa mãn là: A. m >1 . B. −≤3m ≤ 1 . C. − − và m ≠ 0. 4 Câu 37: Cho hình chóp S. ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SB . Tính tỉ số V S. ABC . VS. MNC 1 1 A. 4 . B. ⋅ C. 2 . D. ⋅ 2 4 Câu 38: Cho đường thẳng d có phương trình xy+−=20. Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo v = (3; 2) biến d thành đường thẳng nào: +−= + −= ++= +−= A. xy40. B. 3xy 3 20. C. 2xy 20. D. xy30. Câu 39: Cho hình tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB , BD . Các điểm G , H lần lượt trên cạnh AC , CD sao cho NH cắt MG tại I . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. A , C , I thẳng hàng B. B , C , I thẳng hàng. C. N ,G , H thẳng hàng. D. B ,G , H thẳng hàng. Câu 40: Cho tứ diện ABCD . Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh đề nào dưới đây đúng: A. GE và CD chéo nhau. B. GE// CD . C. GE cắt AD . D. GE cắt CD .
  6. Câu 41: Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho. 8 3 12.8 C12 −12.8 C12 −−12 12.8 12+ 12.8 A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 . C12 C12 C12 C12 Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a và ABCD   là hình vuông. Gọi M là trung điểm của CD. Giá trị MS. CB bằng: a2 a2 a2 2a2 A. B. − C. D. 2 2 3 2 Câu 43: Giá trị nhỏ nhất của hàm số yx=−+3 35 x trên đoạn [2; 4] là: A. miny = 3. B. miny = 7. C. miny = 5. D. miny = 0. [2; 4] [2; 4] [2; 4] [2; 4] Câu 44: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây: A. {5; 3} B. {4;3} C. {3; 3} D. {3; 4} Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng ABC.' A B ' C ', biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng a cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng ( A' BC) bằng .Tính thể tích khối lăng 6 trụ ABC.' A B ' C ' . 32a3 32a3 32a3 32a3 A. . B. . C. . D. . 8 28 4 16 Câu 46: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng (SAD) tạo với đáy một góc 60° . Tính thể tích khối chóp S. ABCD . 33a3 33a3 83a3 43a3 V = . V = . V = . V = . A. 4 B. 8 C. 3 D. 3 Câu 47:Tuyensinh247.com Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có chiều cao bằng h , góc giữa hai mặt phẳng ()SAB và ()ABCD bằng α . Tính thể tích của khối chóp S. ABCD theo h và α . 3h3 4h3 8h3 3h3 . . . . A. 4 tan 2 α B. 3tan 2 α C. 3tan 2 α D. 8 tan 2 α Câu 48: Hàm số y=−+− x3232 x mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi? A. m > 0. B. m = 0. C. m < 0. D. m ≠ 0. Câu 49: Xác định số hạng đầu uR1R và công sai d của cấp số cộng (uRnR) có uu92= 5 vàuu13=25 6 + . A. uR1R = 3 và d = 4 B. uR1R = 3 và d = 5 C. uR1R = 4 và d = 5 D. uR1R = 4 và d = 3 Câu 50: Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận ? 12− x 1 x + 3 x A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 1+ x 4 − x2 51x − xx2 −+9 HẾT
  7. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KSCL LẦN I UTRƯỜNG THPT XUÂN HÒA MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)13/10/2017 Mã đề thi Lớp: 209 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: ππ 3  Câu 1: Phương trình sin 2xx−=  sin +  có tổng các nghiệm thuộc khoảng (0;π ) bằng: 44   7π π 3π A. π B. C. D. 2 4 2 Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng : xx4 − xx4 − xx4 − xx4 − A. lim = −∞ . B. lim = +∞ C. lim= 0 . D. lim= 1. x→−∞ 12− x x→−∞ 12− x . x→−∞ 12− x x→−∞ 12− x Câu 3: Cho hàm số: y=+ x322 mx + 3( m −+ 1) x 2 có đồ thị ()C . Đường thẳng dy:2=−+ x cắt đồ thị ()C tại ba điểm phân biệt AB(0;− 2) , và C . Với M (3;1) , giá trị của tham số m để tam giác MBC có diện tích bằng 26 là: A. m = −1. B. m = −1 hoặc m = 4. C. m = 4. D. Không tồn tại m.  x2  khi x<≠1, x 0 x  Câu 4: Cho hàm số f( x) = 00 khi x = . Khẳng định nào đúng:  Tuyensinh247.com≥  x khi x 1  A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn [0;1]. B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0 . C. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc . D. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x =1. Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số yx=−+3 35 x trên đoạn [2; 4] là: A. miny = 5. B. miny = 3. C. miny = 7. D. miny = 0. [2; 4] [2; 4] [2; 4] [2; 4] x +10 Câu 6: Trên đồ thị ()C của hàm số y = có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ? x +1 A. 4 . B. 2 . C. 10. D. 6 . 57ππ Câu 7: Khi x thay đổi trong khoảng ; thì yx= sin lấy mọi giá trị thuộc 44 2 2 2 A. −−1;  B. − ;0 C. [−1;1]. D. ;1 2 2 2 Câu 8: Đồ thị của hàm số y=−++ x323 x mx m ( m là tham số) luôn đi qua một điểm M cố định có tọa độ là: A. M (1;− 2 ) . B. M (−1; 2 ) . C. M (−−1; 4 ) . D. M (1;− 4 ) .
  8. 23x − Câu 9: Đồ thị hàm số y = có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: x −1 A. x = 2 và y =1. B. x =1 và y = −3 . C. x = −1 và y = 2 . D. x =1 và y = 2 . Câu 10: Hàm số y=−+− x3232 x mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi? A. m > 0. B. m = 0. C. m 0 ab= =0, c > 0 abc= = = 0 ab= =0, c > 0 A.  2 . B.  2 . C.  2 . D.  2 . a>0; b −≥ 3 ac 0 a 0; b −≤ 3 ac 0 21x − Câu 12: Cho hàm số y = có đồ thị ()C và đường thẳng d : yx=23 − . Đường thằng d x +1 cắt ()C tại hai điểm A và B . Khoảng cách giữa A và B là: 5 2 55 25 A. AB = . B. AB = . C. AB = . D. AB = . 2 5 2 5 Câu 13: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx=−−3232 x có hệ số góc k = −3 có phương trình là A. yx=−+37. B. yx=−−31. C. yx=−−37. D. yx=−+31. Câu 14: Cho tứ diện ABCD . Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh đề nào dưới đây đúng: A. GE và CD chéo nhau. B. GE// CD . C. GE cắt AD . D. GE cắt CD . Câu 15: Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên dưới đây: x −∞ −1 0 +∞ y – – + ′ Tuyensinh247.com−1 +∞ 1 y −∞ 0 Hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên trên là hàm số nào dưới đây: x 1 x A. y = . B. y = . C. y = . D. y= xx( +1.) x +1 xx( +1) x +1 Câu 16: Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân (uRnR) cóuu42−=54 và uu53−=108 A. uR1R = 3 và q = –2 B. uR1R = 3 và q = 2 C. uR1R = 9 và q = –2 D. uR1R = 9 và q = 2 ax −1 Câu 17: Xác định abc,, để hàm số y = có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng? bx+ c y 2 -2 0 1 x A. a=2, bc = 1, = − 1. B. a=2, bc = 1, = 1. C. a=2, bc = 2, = − 1. D. ab=2, =−= 1, c 1.
  9. Câu 18: Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho. 8 3 12.8 12+ 12.8 C12 −12.8 C12 −−12 12.8 A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 . C12 C12 C12 C12 x Câu 19: Chu kỳ của hàm số y = 3sin là số nào sau đây: 2 A. 4π B. 2π C. π D. 0 Câu 20: Từ các chữ số 0,1,2,3,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho5? A. 72 . B. 54. C. 120. D. 69 . Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng? A. BD⊥ (SAC) B. AH⊥ (SCD) C. AK⊥ (SCD) D. BC⊥ (SAC) xx2 ++33 Câu 22: Gọi Mn, lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số y = . Khi x + 2 đó giá trị của biểu thức Mn2 − 2 bằng: A. 7. B. 9. C. 8. D. 6. kπ Câu 23: Tập D\=  k ∈ là tập xác định của hàm số nào sau đây? 2 A. y= cotx . B. y= cot2x . C. y= tanx . D. y= tan2x Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a và ABCD   là hình vuông. Gọi M là trung điểm của CD. Giá trị MS. CB bằng: a2 2a2 a2 a2 A. B. C. − D. 3Tuyensinh247.com2 2 2 Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn. A. yxx=cot 2015 − 2016sin . B. y=tan 2016 xx + cot 2017 . C. yxx=sin 2016 + cos 2017 . D. y=2016cos xx + 2017sin . Câu 26: Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận ? 12− x x + 3 1 x A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 1+ x 51x − 4 − x2 xx2 −+9 Câu 27: Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng là: A. B. C. D. 1 2 3 2016 Câu 28: Tổng CCC2016++++ 2016 2016 C2016 bằng: A. 212016 − B. 212016 + . C. 42016 . D. 412016 − . Câu 29: Cho hình chóp S. ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SB . Tính tỉ số V S. ABC . VS. MNC 1 1 A. ⋅ B. 4 . C. 2 . D. ⋅ 4 2 11 1 Câu 30: Tính giới hạn: lim+ ++ ? 1.2 2.3nn( + 1) 3 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. . 2
  10. Câu 31: Giả sử hàm số y=++ ax42 bx c có đồ thị là hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. abc>>=0, 0, 1. B. abc>>>0, 0, 0 . C. abc − và m ≠ 0. 4
  11. Câu 36: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. yx=−+−3 31 x. B. yx=−+42 x 1. C. yx=−+3 3 x. D. yx=3 − 3 x. 3π Câu 37: Hàm số fx( )= 2sin x + sin 2 x trên đoạn 0; có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ 2 nhất là m. Khi đó M.m bằng: 33 33 A. −33. B. − . C. . D. 33. 4 4 Câu 38: Cho hình tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB , BD . Các điểm G , H lần lượt trên cạnh AC , CD sao cho NH cắt MG tại I . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. A , C , I thẳng hàng B. B , C , I thẳng hàng. C. N ,G , H thẳng hàng. D. B ,G , H thẳng hàng. Câu 39: Cho hàm số yx=−++32 x25 x có đồ thị (C). Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là: 2 4 5 1 A. Tuyensinh247.com. B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có chiều cao bằng h , góc giữa hai mặt phẳng ()SAB và ()ABCD bằng α . Tính thể tích của khối chóp S. ABCD theo h và α . 3h3 4h3 3h3 8h3 . . . . A. 4 tan 2 α B. 3tan 2 α C. 8 tan 2 α D. 3tan 2 α Câu 41: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, biết AB= AC = AD =1. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng: A. 300 B. 900 C. 600 D. 450 Câu 42: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là vuông; mặt bên ()SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 37a ()SCD bằng . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD 7 . 1 3a3 2 A. Va= 3 . B. Va= 3 . C. V = . D. Va= 3 . 3 2 3 Câu 43: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây: A. {5; 3} B. {4;3} C. {3; 3} D. {3; 4} Câu 44: Đồ thị hàm số yx=−+ 3231 x cắt đường thẳng ym= tại ba điểm phân biệt thì tất cả các giá trị tham số m thỏa mãn là A. −≤3m ≤ 1 . B. m >1 . C. m <−3. D. −<3m < 1 .
  12. Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng (SAD) tạo với đáy một góc 60° . Tính thể tích khối chóp S. ABCD . 33a3 33a3 83a3 43a3 V = . V = . V = . V = . A. 4 B. 8 C. 3 D. 3 Câu 46: Cho đường thẳng d có phương trình xy+−=20. Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo v = (3; 2) biến d thành đường thẳng nào +−= ++= +−= + −= A. xy30. B. 2xy 20. C. xy40. D. 3xy 3 20. 2 (3) π Câu 47: Cho hàm số yx= cos . Khi đó y  bằng: 3 A. 2 B. −23 C. 23 D. -2 Câu 48: Xác định số hạng đầu uR1R và công sai d của cấp số cộng (uRnR) có uu92= 5 vàuu13=25 6 + . A. uR1R = 3 và d = 4 B. uR1R = 3 và d = 5 C. uR1R = 4 và d = 5 D. uR1R = 4 và d = 3 34−−x khi x ≠ 0  Câu 49: Cho hàm số fx()=  4 . Khi đó f’(0) là kết quả nào sau đây? 1  khi x = 0 4 1 1 1 A. B. Không tồn tại C. D. 16 4 32 Câu 50: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là: A. Đường thẳng qua S và song song với AD . B. ĐườngTuyensinh247.com thẳng qua S và song song với CD . C. Đường SO với O là tâm hình bình hành. D. Đường thẳng qua S và cắt AB . HẾT
  13. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KSCL LẦN I UTRƯỜNG THPT XUÂN HÒA MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)13/10/2017 Lớp: Mã đề thi 357 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Câu 1: Cho hàm số y= ax32 + bx ++ cx d . Hỏi hàm số luôn đồng biến trên khi nào? ab= =0, c > 0 abc= = = 0 ab= =0, c > 0 ab= =0, c > 0 A.  2 . B.  2 . C.  2 . D.  2 . a>0; b −≤ 3 ac 0 a 0; b −≥ 3 ac 0 a 0. C. m ≠ 0. D. m < 0. kπ Câu 6: Tập D\=  k ∈ là tập xác định của hàm số nào sau đây? 2 A. yTuyensinh247.com= cotx . B. y= cot2x . C. y= tan2x D. y= tanx . x Câu 7: Chu kỳ của hàm số y = 3sin là số nào sau đây: 2 A. 2π B. 0 C. 4π D. π Câu 8: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là: A. Đường thẳng qua S và song song với AD . B. Đường thẳng qua S và song song với CD . C. Đường SO với O là tâm hình bình hành. D. Đường thẳng qua S và cắt AB . Câu 9: Cho hàm số: y=+ x322 mx + 3( m −+ 1) x 2 có đồ thị ()C . Đường thẳng dy:2=−+ x cắt đồ thị ()C tại ba điểm phân biệt AB(0;− 2) , và C . Với M (3;1) , giá trị của tham số m để tam giác MBC có diện tích bằng 26 là A. m = −1. B. m = 4. C. m = −1 hoặc m = 4. D. Không tồn tại m. Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng ABC.' A B ' C ', biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng a cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng ( A' BC) bằng .Tính thể tích khối lăng 6 trụ ABC.' A B ' C ' . 32a3 32a3 32a3 32a3 A. . B. . C. . D. . 28 4 8 16
  14. Câu 11: Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho. 8 3 12.8 12+ 12.8 C12 −12.8 C12 −−12 12.8 A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 . C12 C12 C12 C12 Câu 12: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, biết AB= AC = AD =1. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng: A. 300 B. 900 C. 600 D. 450 Câu 13: Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận ? 12− x x + 3 x 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 1+ x 51x − xx2 −+9 4 − x2 Câu 14: Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên dưới đây: x −∞ −1 0 +∞ y – – + ′ −1 +∞ 1 y −∞ 0 Hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên trên là hàm số nào dưới đây: x 1 x A. y = . B. y = . C. y = . D. y= xx( +1.) x +1 xx( +1) x +1  − ′  Câu 15: Cho v ( 1; 5 ) và điểm M '( 4; 2) . Biết M là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv . Tìm M M (−3; 5) . M (3; 7 ) . M (−4;10) . M (5;− 3) . A. Tuyensinh247.comB. C. D. Câu 16: Cho đường thẳng d có phương trình xy+−=20. Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo v = (3; 2) biến d thành đường thẳng nào +−= ++= +−= + −= A. xy30. B. 2xy 20. C. xy40. D. 3xy 3 20. 57ππ Câu 17: Khi x thay đổi trong khoảng ; thì yx= sin lấy mọi giá trị thuộc 44 2 2 2 A. −−1;  B. ;1 C. [−1;1]. D. − ;0 2 2 2 Câu 18: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng (SAD) tạo với đáy một góc 60° . Tính thể tích khối chóp S. ABCD . 33a3 33a3 83a3 43a3 V = . V = . V = . V = . A. 4 B. 8 C. 3 D. 3 1 2 3 2016 Câu 19: Tổng CCC2016++++ 2016 2016 C2016 bằng: A. 42016 . B. 212016 + . C. 412016 − . D. 212016 − x +10 Câu 20: Trên đồ thị ()C của hàm số y = có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ? x +1 A. 10. B. 2 . C. 4 . D. 6 .
  15. Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số yx=−+3 35 x trên đoạn [2; 4] là: A. miny = 7. B. miny = 5. C. miny = 0. D. miny = 3. [2; 4] [2; 4] [2; 4] [2; 4] 3π Câu 22: Hàm số fx( )= 2sin x + sin 2 x trên đoạn 0; có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ 2 nhất là m. Khi đó M.m bằng 33 33 A. 33. B. −33. C. . D. − . 4 4 Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a và ABCD   là hình vuông. Gọi M là trung điểm của CD. Giá trị MS. CB bằng: a2 2a2 a2 a2 A. B. C. − D. 3 2 2 2 Câu 24: Cho hình chóp S. ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SB . Tính tỉ số V S. ABC . VS. MNC 1 1 A. ⋅ B. 2 . C. 4 . D. ⋅ 2 4 21x − Câu 25: Cho hàm số y = có đồ thị ()C và đường thẳng d : yx=23 − . Đường thằng d x +1 cắt ()C tại hai điểm A và B . Khoảng cách giữa A và B là 5 25 55 2 A. AB = . B. AB = . C. AB = . D. AB = . 2 5 2 5 Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng : xx4 − xx4 − xx4 − xx4 − A. lim = −∞ . B. lim= 1. C. lim= 0 . D. lim = +∞ x→−∞Tuyensinh247.com12− x x→−∞ 12− x x→−∞ 12− x x→−∞ 12− x . Câu 27: Cho tứ diện ABCD . Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh đề nào dưới đây đúng: A. GE cắt CD . B. GE cắt AD . C. GE// CD . D. GE và CD chéo nhau. xx2 ++33 Câu 28: Gọi Mn, lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số y = . Khi x + 2 đó giá trị của biểu thức Mn2 − 2 bằng: A. 9. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 29: Cho hình tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB , BD . Các điểm G , H lần lượt trên cạnh AC , CD sao cho NH cắt MG tại I . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. A , C , I thẳng hàng B. B , C , I thẳng hàng. C. N ,G , H thẳng hàng. D. B ,G , H thẳng hàng.
  16. Câu 30: Giả sử hàm số y=++ ax42 bx c có đồ thị là hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. abc>>=0, 0, 1. B. abc>>>0, 0, 0 . C. abc 1 . C. m − và m ≠ 0. 4 Câu 35: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. yx=−+−3 31 x. B. yx=−+42 x 1. C. yx=−+3 3 x. D. yx=3 − 3 x.
  17. 23x − Câu 36: Đồ thị hàm số y = có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt x −1 là: A. x =1 và y = 2 . B. x = 2 và y =1. C. x = −1 và y = 2 . D. x =1 và y = −3 . 11 1 Câu 37: Tính giới hạn: lim+ ++ ? 1.2 2.3nn( + 1) 3 A. 0 . B. 2 . C. . D. 1. 2 Câu 38: Cho hàm số yx=−++32 x25 x có đồ thị (C). Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là 2 4 5 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 39: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn. A. yxx=cot 2015 − 2016sin . B. y=tan 2016 xx + cot 2017 . C. yxx=sin 2016 + cos 2017 . D. y=2016cos xx + 2017sin . Câu 40: _ A. M (1;− 2 ) . B. M (−−1; 4 ) . C. M (−1; 2 ) . D. M (1;− 4 ) . Câu 41: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là vuông; mặt bên ()SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 37a ()SCD bằng . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD 7 . 1 3a3 2 A. Va= 3 . B. Va= 3 . C. V = . D. Va= 3 . 3 2 3 Câu 42: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây: A. {5;Tuyensinh247.com 3} B. {4;3} C. {3; 3} D. {3; 4}  x2  khi x<≠1, x 0 x  Câu 43: Cho hàm số f( x) = 00 khi x = . Khẳng định nào đúng:   x khi x ≥1  A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x =1. B. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc . C. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0 . D. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn [0;1]. 34−−x khi x ≠ 0  Câu 44: Cho hàm số fx()=  4 . Khi đó f’(0) là kết quả nào sau đây? 1  khi x = 0 4 1 1 1 A. Không tồn tại B. C. D. 16 32 4
  18. ax −1 Câu 45: Xác định abc,, để hàm số y = có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng? bx+ c y 2 -2 0 1 x A. a=2, bc = 1, = 1. B. ab=2, =−= 1, c 1. C. a=2, bc = 2, = − 1. D. a=2, bc = 1, = − 1. 2 (3) π Câu 46: Cho hàm số yx= cos . Khi đó y  bằng: 3 A. 2 B. −23 C. 23 D. -2 Câu 47: Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng là: A. B. C. D. Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. AK⊥ (SCD) B. BC⊥ (SAC) C. AH⊥ (SCD) D. BD⊥ (SAC) ππ 3  Câu 49: Phương trình sin 2xx−=  sin +  có tổng các nghiệm thuộc khoảng 44   (0;π ) bằng: Tuyensinh247.com7π π 3π A. π B. C. D. 2 4 2 Câu 50: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có chiều cao bằng h , góc giữa hai mặt phẳng ()SAB và ()ABCD bằng α . Tính thể tích của khối chóp S. ABCD theo h và α . 3h3 4h3 8h3 3h3 . . . . A. 8 tan 2 α B. 3tan 2 α C. 3tan 2 α D. 4 tan 2 α HẾT
  19. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KSCL LẦN I UTRƯỜNG THPT XUÂN HÒA MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)13/10/2017 Lớp: Mã đề thi 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: 11 1 Câu 1: Tính giới hạn: lim+ ++ ? 1.2 2.3nn( + 1) 3 A. 2 . B. 0 . C. 1. D. . 2 Câu 2: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx=−−3232 x có hệ số góc k = −3 có phương trình là: A. yx=−+31. B. yx=−−31. C. yx=−−37. D. yx=−+37. kπ Câu 3: Tập D\=  k ∈ là tập xác định của hàm số nào sau đây? 2 A. y= cotx . B. y= tanx . C. y= tan2x D. y= cot2x . Câu 4: Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng là: A. B. C. D. Câu 5: Biết đồ thị hàm số yx=−+3 31 x có hai điểm cực trị AB, . Khi đó phương trình đường thẳng AB là: A. yx=−+2. B. yx=−+2 1. C. yx= − 2. D. yx=2 − 1. Câu 6: Tuyensinh247.comCho hình lăng trụ đứng ABC.' A B ' C ', biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng a cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng ( A' BC) bằng .Tính thể tích khối lăng 6 trụ ABC.' A B ' C ' . 32a3 32a3 32a3 32a3 A. . B. . C. . D. . 4 8 28 16 Câu 7: Từ các chữ số 0,1,2,3,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho5? A. 54. B. 72 . C. 120. D. 69 . Câu 8: Đồ thị của hàm số y=−++ x323 x mx m ( m là tham số) luôn đi qua một điểm M cố định có tọa độ là: A. M (1;− 2 ) . B. M (1;− 4 ) . C. M (−−1; 4 ) . D. M (−1; 2 ) . Câu 9: Hàm số y=−+− x3232 x mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi? A. m = 0. B. m 0. D. m ≠ 0. Câu 10: Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho. 8 3 12.8 12+ 12.8 C12 −12.8 C12 −−12 12.8 A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 . C12 C12 C12 C12
  20. Câu 11: Cho hình chóp S. ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SB . Tính tỉ số V S. ABC . VS. MNC 1 1 A. ⋅ B. 2 . C. 4 . D. ⋅ 4 2 Câu 12: Cho hàm số y= ax32 + bx ++ cx d . Hỏi hàm số luôn đồng biến trên khi nào? abc= = = 0 ab= =0, c > 0 ab= =0, c > 0 ab= =0, c > 0 A.  2 . B.  2 . C.  2 . D.  2 . a 0; b −≤ 3 ac 0 a>0; b −≥ 3 ac 0 a >=0, 0, 1. B. abc >>0, 0, 0 . Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a và ABCD   là hình vuông. Gọi M là trung điểm của CD. Giá trị MS. CB bằng: 2a2 a2 a2 a2 A. B. − C. D. 2 2 3 2 1 2 3 2016 Câu 18: Tổng CCC2016++++ 2016 2016 C2016 bằng: A. 42016 . B. 212016 + . C. 412016 − . D. 212016 −
  21. 57ππ Câu 19: Khi x thay đổi trong khoảng ; thì yx= sin lấy mọi giá trị thuộc 44 2 2 2 A. [−1;1]. B. − ;0 C. ;1 D. −−1;  2 2 2 3π Câu 20: Hàm số fx( )= 2sin x + sin 2 x trên đoạn 0; có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ 2 nhất là m. Khi đó M.m bằng: 33 33 A. −33. B. − . C. . D. 33. 4 4 32 Câu 21: Cho đồ thị (Cm ): y= x − 21 x +−( mx) + m. Tất cả giá trị của tham số m để (Cm ) cắt 222 trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ xxx123,, thỏa xxx1++= 234 là: 1 A. m ≠ 0. B. m >− và m ≠ 0. C. m =1. D. m = 2. 4 Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số yx=−+3 35 x trên đoạn [2; 4] là: A. miny = 0. B. miny = 7. C. miny = 3. D. miny = 5. [2; 4] [2; 4] [2; 4] [2; 4] xx2 ++33 Câu 23: Gọi Mn, lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số y = . Khi x + 2 đó giá trị của biểu thức Mn2 − 2 bằng: A. 9. B. 7. C. 6. D. 8. 21x − Câu 24: Cho hàm số y = có đồ thị ()C và đường thẳng d : yx=23 − . Đường thằng d x +1 cắt ()C tại hai điểm A và B . Khoảng cách giữa A và B là 5 25 55 2 A. AB = . B. AB = . C. AB = . D. AB = . Tuyensinh247.com2 5 2 5 Câu 25: Cho hình tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB , BD . Các điểm G , H lần lượt trên cạnh AC , CD sao cho NH cắt MG tại I . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. A , C , I thẳng hàng B. B , C , I thẳng hàng. C. N ,G , H thẳng hàng. D. B ,G , H thẳng hàng. Câu 26: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, biết AB= AC = AD =1. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng: A. 300 B. 450 C. 900 D. 600 ππ 3  Câu 27: Phương trình sin 2xx−=  sin +  có tổng các nghiệm thuộc khoảng 44   (0;π ) bằng: 7π π 3π A. π B. C. D. 2 4 2 Câu 28: Cho hàm số: y=+ x322 mx + 3( m −+ 1) x 2 có đồ thị ()C . Đường thẳng dy:2=−+ x cắt đồ thị ()C tại ba điểm phân biệt AB(0;− 2) , và C . Với M (3;1) , giá trị của tham số m để tam giác MBC có diện tích bằng 26 là A. Không tồn tại m. B. m = −1 hoặc m = 4. C. m = 4. D. m = −1.
  22. Câu 29: Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận ? x 12− x 1 x + 3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . xx2 −+9 1+ x 4 − x2 51x − x +10 Câu 30: Trên đồ thị ()C của hàm số y = có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ? x +1 A. 6 . B. 10. C. 4 . D. 2 . Câu 31: Đồ thị hàm số yx=−+ 3231 x cắt đường thẳng ym= tại ba điểm phân biệt thì tất cả các giá trị tham số m thỏa mãn là A. −≤3m ≤ 1 . B. m >1 . C. m <−3. D. −<3m < 1 . Câu 32: Xác định số hạng đầu uR1R và công sai d của cấp số cộng (uRnR) có uu92= 5 vàuu13=25 6 + . A. uR1R = 3 và d = 4 B. uR1R = 3 và d = 5 C. uR1R = 4 và d = 5 D. uR1R = 4 và d = 3 23x − Câu 33: Đồ thị hàm số y = có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt x −1 là: A. x = 2 và y =1. B. x =1 và y = 2 . C. x =1 và y = −3 . D. x = −1 và y = 2 . x Câu 34: Chu kỳ của hàm số y = 3sin là số nào sau đây: 2 A. 4π B. 0 C. 2π D. π Câu 35: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn. A. yxx=cot 2015 − 2016sin . B. yxx=sin 2016 + cos 2017 . C. y=tan 2016 xx + cot 2017 . D. y=2016cos xx + 2017sin . Câu 36: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng : xx4 − xx4 − xx4 − xx4 − A. lim= 0 . B. lim= 1. C. lim = −∞ . D. lim = +∞ x→−∞Tuyensinh247.com12− x x→−∞ 12− x x→−∞ 12− x x→−∞ 12− x . Câu 37: Cho hàm số yx=−++32 x25 x có đồ thị (C). Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là 2 4 5 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 38: Cho tứ diện ABCD . Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh đề nào dưới đây đúng: A. GE// CD . B. GE cắt CD . C. GE cắt AD . D. GE và CD chéo nhau. Câu 39: Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên dưới đây: x −∞ −1 0 +∞ y – – + ′ −1 +∞ 1 y −∞ 0 Hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên trên là hàm số nào dưới đây: x 1 x A. y = . B. y = . C. y = . D. y= xx( +1.) x +1 xx( +1) x +1
  23. Câu 40: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là vuông; mặt bên ()SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 37a ()SCD bằng . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD 7 . 1 3a3 2 A. Va= 3 . B. Va= 3 . C. V = . D. Va= 3 . 3 2 3 ax −1 Câu 41: Xác định abc,, để hàm số y = có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng? bx+ c y 2 -2 0 1 x A. a=2, bc = 1, = − 1. B. a=2, bc = 1, = 1. C. ab=2, =−= 1, c 1. D. a=2, bc = 2, = − 1.  x2  khi x<≠1, x 0 x  Câu 42: Cho hàm số f( x) = 00 khi x = . Khẳng định nào đúng:   x khi x ≥1  A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x =1. B. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc . C. HàmTuyensinh247.com số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0 . D. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn [0;1]. 34−−x khi x ≠ 0  Câu 43: Cho hàm số fx()=  4 . Khi đó f’(0) là kết quả nào sau đây? 1  khi x = 0 4 1 1 1 A. Không tồn tại B. C. D. 16 32 4 Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AK⊥ (SCD) B. BC⊥ (SAC) C. AH⊥ (SCD) D. BD⊥ (SAC) 2 (3) π Câu 45: Cho hàm số yx= cos . Khi đó y  bằng: 3 A. 2 B. −23 C. 23 D. -2 Câu 46: Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân (uRnR) cóuu42−=54 và uu53−=108 A. uR1R = 9 và q = 2 B. uR1R = 9 và q = –2 C. uR1R = 3 và q = –2 D. uR1R = 3 và q = 2 Câu 47: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng (SAD) tạo với đáy một góc 60° . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
  24. 43a3 33a3 83a3 33a3 V = . V = . V = . V = . A. 3 B. 8 C. 3 D. 4 Câu 48: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có chiều cao bằng h , góc giữa hai mặt phẳng ()SAB và ()ABCD bằng α . Tính thể tích của khối chóp S. ABCD theo h và α . 3h3 4h3 8h3 3h3 . . . . A. 8 tan 2 α B. 3tan 2 α C. 3tan 2 α D. 4 tan 2 α Câu 49: Cho đường thẳng d có phương trình xy+−=20. Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo v = (3; 2) biến d thành đường thẳng nào +−= ++= +−= + −= A. xy30. B. 2xy 20. C. xy40. D. 3xy 3 20. Câu 50: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. yx=−+42 x 1. B. yx=−+−3 31 x. C. yx=3 − 3 x. D. yx=−+3 3 x. HẾT Tuyensinh247.com
  25. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KSCL LẦN I UTRƯỜNG THPT XUÂN HÒA MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)13/10/2017 Lớp: Mã đề thi 570 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Câu 1: Cho hình chóp S. ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SB . Tính tỉ số V S. ABC . VS. MNC 1 1 A. 2 . B. ⋅ C. ⋅ D. 4 . 4 2 32 Câu 2: Cho đồ thị (Cm ): y= x − 21 x +−( mx) + m. Tất cả giá trị của tham số m để (Cm ) cắt 222 trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ xxx123,, thỏa xxx1++= 234 là: 1 A. m = 2. B. m >− và m ≠ 0. C. m =1. D. m ≠ 0. 4 ax −1 Câu 3: Xác định abc,, để hàm số y = có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng? bx+ c y 2 Tuyensinh247.com-2 0 1 x A. a=2, bc = 1, = − 1. B. a=2, bc = 1, = 1. C. ab=2, =−= 1, c 1. D. a=2, bc = 2, = − 1.
  26. Câu 4: Giả sử hàm số y=++ ax42 bx c có đồ thị là hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. abc> >>0, 0, 0 . C. abc >=0, 0, 1. Câu 5: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng (SAD) tạo với đáy một góc 60° . Tính thể tích khối chóp S. ABCD . 43a3 33a3 83a3 33a3 V = . V = . V = . V = . A. 3 B. 8 C. 3 D. 4 Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng ABC.' A B ' C ', biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng a cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng ( A' BC) bằng .Tính thể tích khối lăng Tuyensinh247.com6 trụ ABC.' A B ' C ' . 32a3 32a3 32a3 32a3 A. . B. . C. . D. . 8 16 28 4 xx2 ++33 Câu 7: Gọi Mn, lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số y = . Khi x + 2 đó giá trị của biểu thức Mn2 − 2 bằng: A. 7. B. 8. C. 9. D. 6. Câu 8: Cho hàm số y= ax32 + bx ++ cx d . Hỏi hàm số luôn đồng biến trên khi nào? abc= = = 0 ab= =0, c > 0 ab= =0, c > 0 ab= =0, c > 0 A.  2 . B.  2 . C.  2 . D.  2 . a 0; b −≤ 3 ac 0 a>0; b −≥ 3 ac 0 a<0; b −≤ 3 ac 0 Câu 9: Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng là: A. B. C. D. kπ Câu 10: Tập D\=  k ∈ là tập xác định của hàm số nào sau đây? 2 A. y= tanx . B. y= cot2x . C. y= tan2x D. y= cotx . Câu 11: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây: A. {3; 4} B. {4;3} C. {3; 3} D. {5; 3}
  27. Câu 12: Xác định số hạng đầu uR1R và công sai d của cấp số cộng (uRnR) có uu92= 5 vàuu13=25 6 + . A. uR1R = 4 và d = 5 B. uR1R = 3 và d = 4 C. uR1R = 4 và d = 3 D. uR1R = 3 và d = 5 Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a và ABCD   là hình vuông. Gọi M là trung điểm của CD. Giá trị MS. CB bằng: 2a2 a2 a2 a2 A. B. − C. D. 2 2 3 2 Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng? A. BD⊥ (SAC) B. AK⊥ (SCD) C. AH⊥ (SCD) D. BC⊥ (SAC) Câu 15: Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho. 8 3 12+ 12.8 C12 −12.8 12.8 C12 −−12 12.8 A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 . C12 C12 C12 C12 Câu 16: _ A. M (1;− 4 ) . B. M (−1; 2 ) . C. M (1;− 2 ) . D. M (−−1; 4 ) . Câu 17: Từ các chữ số 0,1,2,3,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho5? A. 120. B. 72 . C. 69 . D. 54. Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng : xx4 − xx4 − xx4 − xx4 − A. lim= 0 . B. lim = −∞ . C. lim = +∞ D. lim= 1. x→−∞ 12− x x→−∞ 12− x x→−∞ 12− x . x→−∞ 12− x Câu 19:Tuyensinh247.com Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên dưới đây: x −∞ −1 0 +∞ y – – + ′ −1 +∞ 1 y −∞ 0 Hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên trên là hàm số nào dưới đây: x 1 x A. y = . B. y = . C. y= xx( +1.) D. y = . x +1 xx( +1) x +1 Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số yx=−+3 35 x trên đoạn [2; 4] là: A. miny = 0. B. miny = 3. C. miny = 7. D. miny = 5. [2; 4] [2; 4] [2; 4] [2; 4] 3π Câu 21: Hàm số fx( )= 2sin x + sin 2 x trên đoạn 0; có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ 2 nhất là m. Khi đó M.m bằng: 33 33 A. −33. B. . C. − . D. 33. 4 4 x +10 Câu 22: Trên đồ thị ()C của hàm số y = có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ? x +1 A. 6 . B. 10. C. 4 . D. 2 .
  28. 21x − Câu 23: Cho hàm số y = có đồ thị ()C và đường thẳng d : yx=23 − . Đường thằng d x +1 cắt ()C tại hai điểm A và B . Khoảng cách giữa A và B là 5 25 55 2 A. AB = . B. AB = . C. AB = . D. AB = . 2 5 2 5 Câu 24: Cho hình tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB , BD . Các điểm G , H lần lượt trên cạnh AC , CD sao cho NH cắt MG tại I . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. A , C , I thẳng hàng B. B , C , I thẳng hàng. C. N ,G , H thẳng hàng. D. B ,G , H thẳng hàng. Câu 25: Cho hàm số: y=+ x322 mx + 3( m −+ 1) x 2 có đồ thị ()C . Đường thẳng dy:2=−+ x cắt đồ thị ()C tại ba điểm phân biệt AB(0;− 2) , và C . Với M (3;1) , giá trị của tham số m để tam giác MBC có diện tích bằng 26 là A. m = −1. B. m = −1 hoặc m = 4. C. Không tồn tại m. D. m = 4. Câu 26: Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận ? x 12− x 1 x + 3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . xx2 −+9 1+ x 4 − x2 51x − Câu 27: Cho hàm số yx=−++32 x25 x có đồ thị (C). Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là 4 1 5 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 28: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx=−−3232 x có hệ số góc k = −3 có phương trình là A. yx=−+31. B. yx=−−37. C. yx=−−31. D. yx=−+37. Câu 29:Tuyensinh247.com Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là vuông; mặt bên ()SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 37a ()SCD bằng . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD 7 . 2 3a3 1 A. Va= 3 . B. Va= 3 . C. V = . D. Va= 3 . 3 2 3 Câu 30: Đồ thị hàm số yx=−+ 3231 x cắt đường thẳng ym= tại ba điểm phân biệt thì tất cả các giá trị tham số m thỏa mãn là A. −≤3m ≤ 1 . B. m >1 . C. m 0. C. m ≠ 0. D. m = 0. x Câu 33: Chu kỳ của hàm số y = 3sin là số nào sau đây: 2 A. 4π B. 0 C. 2π D. π
  29. Câu 34: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn. A. yxx=cot 2015 − 2016sin . B. y=tan 2016 xx + cot 2017 . C. yxx=sin 2016 + cos 2017 . D. y=2016cos xx + 2017sin . 23x − Câu 35: Đồ thị hàm số y = có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt x −1 là: A. x = −1 và y = 2 . B. x = 2 và y =1. C. x =1 và y = −3 . D. x =1 và y = 2 . 11 1 Câu 36: Tính giới hạn: lim+ ++ ? 1.2 2.3nn( + 1) 3 A. 2 . B. 1. C. . D. 0 . 2 Câu 37: Cho tứ diện ABCD . Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh đề nào dưới đây đúng: A. GE// CD . B. GE cắt CD . C. GE cắt AD . D. GE và CD chéo nhau. 34−−x khi x ≠ 0  Câu 38: Cho hàm số fx()=  4 . Khi đó f’(0) là kết quả nào sau đây? 1  khi x = 0 4 1 1 1 A. Không tồn tại B. C. D. 16 32 4 Câu 39: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, biết AB= AC = AD =1. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng: A. 600 B. 900 C. 450 D. 300 Tuyensinh247.com − ′  Câu 40: Cho v ( 1; 5 ) và điểm M '( 4; 2) . Biết M là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv . Tìm M M (3; 7 ) . M (−4;10) . M (5;− 3) . M (−3; 5) . A. B. C. D. ππ 3  Câu 41: Phương trình sin 2xx−=  sin +  có tổng các nghiệm thuộc khoảng 44   (0;π ) bằng: 3π 7π π A. B. C. D. π 2 2 4 1 2 3 2016 Câu 42: Tổng CCC2016++++ 2016 2016 C2016 bằng: A. 42016 . B. 212016 − C. 212016 + . D. 412016 − .  x2  khi x<≠1, x 0 x  Câu 43: Cho hàm số f( x) = 00 khi x = . Khẳng định nào đúng:   x khi x ≥1  A. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc . B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x =1. C. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0 . D. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn [0;1].
  30. Câu 44: Biết đồ thị hàm số yx=−+3 31 x có hai điểm cực trị AB, . Khi đó phương trình đường thẳng AB là: A. yx= − 2. B. yx=2 − 1. C. yx=−+2 1. D. yx=−+2. Câu 45: Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân (uRnR) cóuu42−=54 và uu53−=108 A. uR1R = 9 và q = 2 B. uR1R = 9 và q = –2 C. uR1R = 3 và q = –2 D. uR1R = 3 và q = 2 2 (3) π Câu 46: Cho hàm số yx= cos . Khi đó y  bằng: 3 A. −23 B. 23 C. -2 D. 2 Câu 47: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có chiều cao bằng h , góc giữa hai mặt phẳng ()SAB và ()ABCD bằng α . Tính thể tích của khối chóp S. ABCD theo h và α . 3h3 4h3 8h3 3h3 . . . . A. 8 tan 2 α B. 3tan 2 α C. 3tan 2 α D. 4 tan 2 α Câu 48: Cho đường thẳng d có phương trình xy+−=20. Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo v = (3; 2) biến d thành đường thẳng nào +−= ++= +−= + −= A. xy30. B. 2xy 20. C. xy40. D. 3xy 3 20. 57ππ Câu 49: Khi x thay đổi trong khoảng ; thì yx= sin lấy mọi giá trị thuộc 44 2 2 2 A. [−1;1]. B. − ;0 C. ;1 D. −−1;  2 2 2 Câu 50: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liTuyensinh247.comệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. yx=−+3 3 x. B. yx=−+−3 31 x. C. yx=−+42 x 1. D. yx=3 − 3 x. HẾT
  31. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KSCL LẦN I UTRƯỜNG THPT XUÂN HÒA MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)13/10/2017 Lớp: Mã đề thi 628 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Câu 1: Cho tứ diện ABCD . Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh đề nào dưới đây đúng: A. GE cắt CD . B. GE// CD . C. GE và CD chéo nhau. D. GE cắt AD . Câu 2: Cho hình chóp S. ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SB . Tính tỉ số V S. ABC . VS. MNC 1 1 A. ⋅ B. ⋅ C. 4 . D. 2 . 4 2 Câu 3: Biết đồ thị hàm số yx=−+3 31 x có hai điểm cực trị AB, . Khi đó phương trình đường thẳng AB là: A. yx=−+2. B. yx=−+2 1. C. yx=2 − 1. D. yx= − 2. Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số yx=−+3 35 x trên đoạn [2; 4] là: A. miny = 3. B. miny = 7. C. miny = 0. D. miny = 5. [2; 4] [2; 4] [2; 4] [2; 4] Câu 5: Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận ? 1 x + 3 x 12− x A. yTuyensinh247.com= . B. y = . C. y = . D. y = . 4 − x2 51x − xx2 −+9 1+ x ππ 3  Câu 6: Phương trình sin 2xx−=  sin +  có tổng các nghiệm thuộc khoảng (0;π ) bằng: 44   7π π 3π A. B. C. D. π 2 4 2 Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng ABC.' A B ' C ', biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng a cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng ( A' BC) bằng .Tính thể tích khối lăng 6 trụ ABC.' A B ' C ' . 32a3 32a3 32a3 32a3 A. . B. . C. . D. . 28 8 4 16
  32. Câu 8: Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên dưới đây: x −∞ −1 0 +∞ y – – + ′ −1 +∞ 1 y −∞ 0 Hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên trên là hàm số nào dưới đây: x 1 x A. y= xx( +1.) B. y = . C. y = . D. y = . x +1 xx( +1) x +1 34−−x khi x ≠ 0  Câu 9: Cho hàm số fx()=  4 . Khi đó f’(0) là kết quả nào sau đây? 1  khi x = 0 4 1 1 1 A. B. C. D. Không tồn tại 16 4 32 Câu 10: Cho hình tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB , BD . Các điểm G , H lần lượt trên cạnh AC , CD sao cho NH cắt MG tại I . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. B ,G , H thẳng hàng. B. N ,G , H thẳng hàng. C. B , C , I thẳng hàng. D. A , C , I thẳng hàng Câu 11: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây: A. {3; 3} B. {5; 3} C. {3; 4} D. {4;3} Tuyensinh247.com2  x  khi x<≠1, x 0 x  Câu 12: Cho hàm số f( x) = 00 khi x = . Khẳng định nào đúng:   x khi x ≥1  A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0 . B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn [0;1]. C. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc . D. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x =1. Câu 13: Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng là: A. B. C. D. Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng (SAD) tạo với đáy một góc 60° . Tính thể tích khối chóp S. ABCD . 33a3 43a3 33a3 83a3 V = . V = . V = . V = . A. 8 B. 3 C. 4 D. 3 23x − Câu 15: Đồ thị hàm số y = có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt x −1 là: A. x =1 và y = 2 . B. x = 2 và y =1. C. x = −1 và y = 2 . D. x =1 và y = −3 .
  33. 1 2 3 2016 Câu 16: Tổng CCC2016++++ 2016 2016 C2016 bằng: A. 212016 + . B. 412016 − . C. 212016 − D. 42016 . 2 (3) π Câu 17: Cho hàm số yx= cos . Khi đó y  bằng: 3 A. 23 B. 2 C. -2 D. −23 Câu 18: Cho hàm số: y=+ x322 mx + 3( m −+ 1) x 2 có đồ thị ()C . Đường thẳng dy:2=−+ x cắt đồ thị ()C tại ba điểm phân biệt AB(0;− 2) , và C . Với M (3;1) , giá trị của tham số m để tam giác MBC có diện tích bằng 26 là: A. m = 4. B. m = −1. C. m = −1 hoặc m = 4. D. Không tồn tại m.  − ′  Câu 19: Cho v ( 1; 5 ) và điểm M '( 4; 2) . Biết M là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv . Tìm M : M (−4;10) . M (3; 7 ) . M (−3; 5) . M (5;− 3) . A. B. C. D. Câu 20: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, biết AB= AC = AD =1. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng: A. 900 B. 600 C. 300 D. 450 Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AK⊥ (SCD) B. AH⊥ (SCD) C. BD⊥ (SAC) D. BC⊥ (SAC) Câu 22: Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho. 12.8 12+ 12.8 C3 −−12 12.8 C8 −12.8 A. . B. . C. 12 . D. 12 . C3 C3 C3 C3 Tuyensinh247.com12 12 12 12 Câu 23: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là: A. Đường thẳng qua S và cắt AB . B. Đường thẳng qua S và song song với CD . C. Đường thẳng qua S và song song với AD . D. Đường SO với O là tâm hình bình hành. Câu 24: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx=−−3232 x có hệ số góc k = −3 có phương trình là A. yx=−−37. B. yx=−+31. C. yx=−−31. D. yx=−+37. Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a và ABCD   là hình vuông. Gọi M là trung điểm của CD. Giá trị MS. CB bằng: 2a2 a2 a2 a2 A. B. − C. D. 2 2 3 2 Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn. A. yxx=cot 2015 − 2016sin . B. y=2016cos xx + 2017sin . C. y=tan 2016 xx + cot 2017 . D. yxx=sin 2016 + cos 2017 .
  34. 3π Câu 27: Hàm số fx( )= 2sin x + sin 2 x trên đoạn 0; có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ 2 nhất là m. Khi đó M.m bằng 33 33 A. 33. B. . C. − . D. −33. 4 4 11 1 Câu 28: Tính giới hạn: lim+ ++ ? 1.2 2.3nn( + 1) 3 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. . 2 Câu 29: Hàm số y=−+− x3232 x mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi? A. m ≠ 0. B. m = 0. C. m 0. x Câu 30: Chu kỳ của hàm số y = 3sin là số nào sau đây: 2 A. 2π B. 0 C. π D. 4π ax −1 Câu 31: Xác định abc,, để hàm số y = có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng? bx+ c y 2 -2 0 1 x A. aTuyensinh247.com=2, bc = 1, = 1. B. a=2, bc = 1, = − 1. C. a=2, bc = 2, = − 1. D. ab=2, =−= 1, c 1. Câu 32: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng : xx4 − xx4 − xx4 − xx4 − A. lim = −∞ . B. lim= 1. C. lim= 0 . D. lim = +∞ x→−∞ 12− x x→−∞ 12− x x→−∞ 12− x x→−∞ 12− x . xx2 ++33 Câu 33: Gọi Mn, lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số y = . Khi x + 2 đó giá trị của biểu thức Mn2 − 2 bằng: A. 7. B. 8. C. 6. D. 9. Câu 34: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. yx=3 − 3 x. B. yx=−+3 3 x. C. yx=−+42 x 1. D. yx=−+−3 31 x.
  35. Câu 35: Đồ thị của hàm số y=−++ x323 x mx m ( m là tham số) luôn đi qua một điểm M cố định có tọa độ là: A. M (1;− 4 ) . B. M (−1; 2 ) . C. M (1;− 2 ) . D. M (−−1; 4 ) . Câu 36: Từ các chữ số 0,1,2,3,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho5? A. 69 . B. 120. C. 54. D. 72 . Câu 37: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là vuông; mặt bên ()SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 37a ()SCD bằng . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD 7 . 1 2 3a3 A. Va= 3 . B. Va= 3 . C. Va= 3 . D. V = . 3 3 2 Câu 38: Xác định số hạng đầu uR1R và công sai d của cấp số cộng (uRnR) có uu92= 5 vàuu13=25 6 + . A. uR1R = 3 và d = 5 B. uR1R = 3 và d = 4 C. uR1R = 4 và d = 3 D. uR1R = 4 và d = 5 Câu 39: Cho hàm số yx=−++32 x25 x có đồ thị (C). Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là 1 5 2 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 40: Đồ thị hàm số yx=−+ 3231 x cắt đường thẳng ym= tại ba điểm phân biệt thì tất cả các giá trị tham số m thỏa mãn là A. −≤3m ≤ 1 . B. m 1 . D. − − và m ≠ 0. B. m ≠ 0. C. m = 2. D. m =1. 4 kπ Câu 45: Tập D\=  k ∈ là tập xác định của hàm số nào sau đây? 2 A. y= cot2x . B. y= tanx . C. y= cotx . D. y= tan2x 21x − Câu 46: Cho hàm số y = có đồ thị ()C và đường thẳng d : yx=23 − . Đường thằng d x +1 cắt ()C tại hai điểm A và B . Khoảng cách giữa A và B là 55 2 25 5 A. AB = . B. AB = . C. AB = . D. AB = . 2 5 5 2
  36. Câu 47: Giả sử hàm số y=++ ax42 bx c có đồ thị là hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. abc >>0, 0, 0 . C. abc> >=0, 0, 1. Câu 48: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có chiều cao bằng h , góc giữa hai mặt phẳng ()SAB và ()ABCD bằng α . Tính thể tích của khối chóp S. ABCD theo h và α . 3h3 4h3 3h3 8h3 . . . . A. 8 tan 2 α B. 3tan 2 α C. 4 tan 2 α D. 3tan 2 α Câu 49: Cho hàm số y= ax32 + bx ++ cx d . Hỏi hàm số luôn đồng biến trên khi nào? ab= =0, c > 0 ab= =0, c > 0 ab= =0, c > 0 abc= = = 0 A.  2 . B.  2 . C.  2 . D.  2 . aTuyensinh247.com>0; b −≤ 3 ac 0 a 0; b −≥ 3 ac 0 a<0; b −< 3 ac 0 Câu 50: Cho đường thẳng d có phương trình xy+−=20. Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo v = (3; 2) biến d thành đường thẳng nào + −= +−= +−= ++= A. 3xy 3 20. B. xy40. C. xy30. D. 2xy 20. HẾT