Bộ đề thi thử THPT Quốc Gia 2018 môn Sinh học Lớp 12 - Đề số 5 - Phan Thanh Huy

pdf 5 trang thungat 2290
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi thử THPT Quốc Gia 2018 môn Sinh học Lớp 12 - Đề số 5 - Phan Thanh Huy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_2018_mon_sinh_hoc_lop_12_de_so_5.pdf

Nội dung text: Bộ đề thi thử THPT Quốc Gia 2018 môn Sinh học Lớp 12 - Đề số 5 - Phan Thanh Huy

  1. Bộ đề thi thử THPT Quốc Gia 2018_Gv Phan Thanh Huy_ĐT 0982. 293. 163 ĐỀ THI THỬ SỐ 5_THPT NGUYỄN DU THỜI GIAN 50 PHÚT. SỐ CÂU: 40 Câu 81: Cho c|c hiện tượng sau đ}y liên quan đến hoocmôn n{o? Hiện tượng Hoocmôn 1. Người trưởng th{nh cao 120cm, người c}n đối. (1) 2. Qu| trình biến đổi s}u th{nh nhộng bị ức chế. (2) 3. Bệnh nh}n bị lồi mắt, tim đập nhanh, th}n nhiệt tăng, hồi hộp, lo lắng, mất ngủ. (3) 4. G{ trống ph|t triển không bình thường: m{o nhỏ, cựa không ph|t triển, không biết (4) g|y, mất bản năng sinh dục. Hoocmôn (1) , (2), (3) v{ (4) lần lượt l{: A. Hoocmôn sinh trưởng, Junvenin, Tirôxin, Testostêrôn. B. Hoocmôn sinh trưởng, Testostêrôn, Tirôxin, Junvenin. C. Testostêrôn, Junvenin, Tirôxin, Hoocmôn sinh trưởng. D. Hoocmôn sinh trưởng, Tirôxin, Junvenin, Testostêrôn. Câu 82: Tiêu hóa hóa học trong ống tiêu hóa ở người không diễn ra ở : A. Ruột gi{ B. Miệng C. Dạ d{y D. Ruột non Câu 83: Ở một lo{i thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt, alen B quy định th}n cao trội ho{n to{n so với alen b quy định th}n thấp. Quần thể ban đầu có số c}y th}n thấp chiếm 10%, tần sô alen B bằng 0,6 thì số c}y th}n cao dị hợp chiếm tỉ lệ. A. 10% B. 48% C. 30% D. 60% Câu 84: Có bao nhiêu ph|t biểu sau đúng khi nói về hoạt động của hệ mạch? I. Tim đập nhanh v{ mạnh l{m huyết |p tăng, tim đập chậm v{ yếu l{m huyết |p giảm. II. Khi cơ thể mất m|u thì huyết |p giảm. III. Vận tốc m|u trong c|c đoạn mạch của hệ mạch liên quan chủ yếu đến tổng tiết diện của mạch v{ chênh lệch huyết |p giữa hai đầu đoạn mạch. IV. Huyết |p l{ |p lực m|u t|c dụng lên th{nh mạch A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 85: Nhóm động vật n{o sau đ}y khi thở ra v{ hít v{o đều có không khí gi{u oxi đi qua phổi? A. Chim B. Lưỡng cư C. Bò s|t D. Thú Câu 86: Hiện tượng mắt lồi th{nh mắt dẹt ở ruồi giấm do hiện tượng đột biến n{o g}y ra? A. Mất đoạn NST 21 B. Lặp đoạn C. Mất đoạn NST X D. Lặp đoạn NST X Câu 87: Hệ sinh th|i n{o sau đ}y l{ hệ sinh th|i nh}n tạo? A. Hệ sinh th|i rừng mưa nhiệt đới B. Hệ sinh th|i biển C. Hệ sinh th|i rạn san hô D. Hệ sinh th|i vườn-ao-chuồng Câu 88: Đậu h{ lan gen A quy định hạt v{ng, gen a quy định hạt xanh. Cho hai dòng thuần chủng hạt v{ng lai với hạt xanh được F1 , cho lai ph}n tích thu được kết quả: A. 25%vàng : 75%xanh B. 75%vàng : 25%xanh C. 3vàng :1xanh D. 50%vàng :50%xanh Câu 89: Nội dung n{o dưới đ}y l{ không đúng? A. Có nhiều m~ bộ ba kh|c nhau có thể cùng m~ hóa cho một axit amin B. Một bộ ba có thể m~ hóa cho nhiều axit amin trên ph}n tử protein C. Tất cả c|c lo{i đều có chung một bộ m~ di truyền, trừ một v{i ngoại lệ D. C|c m~ bộ ba không nằm chồng gối lên nhau m{ nằm kế tiếp nhau Câu 90: Ở một lo{i, cặp NST giới tính l{ XX và XY. Một trứng bình thường l{ AB CD H I XM . Bộ NST lưỡng bội 2n của lo{i l{: A. 8 B. 10 C. 14 D. 16 Câu 91: Ở 1 lo{i, hợp tử bình thường nguyên ph}n 3 lần không xảy ra đột biến, số nhiễm sắc thể chứa trong c|c tế b{o con bằng 624.Có 1 tế b{o sinh dưỡng của lo{i trên chứa 77 nhiễm sắc thể. Cơ thể mang tế b{o sinh dưỡng đó có thể l{: A. Thể đa bội chẵn B. Thể đa bội lẻ C. Thể 1 D. Thể 3 ~ 1 ~
  2. Bộ đề thi thử THPT Quốc Gia 2018_Gv Phan Thanh Huy_ĐT 0982. 293. 163 Câu 92: Ở một lo{i thực vật , biết tính trạng m{u do một gen có 2 alen quy định.C}y có kiểu gen AA cho hoa đỏ, c}y có kiểu gen Aa cho hoa hồng, c}y có kiểu gen aa cho hoa trắng. Khảo s|t 6 quần thể của lo{i n{y cho kết quả như sau: Quần thể I II III IV V VII Tỉ lệ kiểu hình C}y hoa đỏ 100% 0% 50% 75% 16% C}y hoa hồng 48% C}y hoa trắng 25% 36% Trong 6 quần thể nói trên, có bao nhiêu quần thể đang ở trạng th|i c}n bằng di truyền? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 93: Ở người bình thường, mỗi chu kì tim kéo d{i 0,8 gi}y. Giả sử mỗi lần t}m thất co bóp đ~ tống v{o động mạch chủ 70ml m|u v{ nồng độ oxi trong m|u động mạch của người n{y l{ 21ml /100ml m|u. Có bao nhiêu ml oxi được vận chuyển v{o động mạch chủ trong một phút? A. 1102,5ml B. 5250 ml C. 110250 ml D. 7500 ml Câu 94. Trong cơ chế điều hòa sinh trứng, khi nồng độ progesteron v{ ostrogen trong m|u tăng cao, cả vùng dưới đồi v{ tuyến yên đều bị ức chế giảm tiết A. GnRH, FSH, LH B. Insulin, FSH , LH C. Ostrogen, FSH, LH D. Testosteron, FSH, LH Câu 95. Khi nói về qu| trình vận chuyển c|c chất trong c}y, xét c|c nhận định sau I. mạch gỗ được cấu tạo bởi những tế b{o chết gồm quản b{o v{ mạch ống II. động lực của dòng mạch gỗ l{ do sự chênh lệch |p suất thẩm thấu III. mạch r}y được cấu tạo bởi những tế b{o sống gồm ống r}y v{ tế b{o khí khổng IV. |p suất rễ l{ một trong ba động lực của dòng mạch r}y Số nhận định đúng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 96. Khi nói về sự ph|t triển của thực vật có hoa, xét c|c nhận định sau I. C{ chua l{ c}y trung tính, ra hoa khi c}y ra l| thứ 14 II. Florigen gồm hai chất l{ Giberelin v{ Auxin III. Trong quang chu kì, độ d{i đêm quyết định sự ra hoa IV. Phitocrom gồm 2 dạng l{ Pđ v{ Pđx, trong đó Pđx l{ dạng hoạt động. Số nhận định đúng A. 1 B. C. 3 D. 4 Câu 97. Khi nói về cảm ứng ở động vật, xét c|c nhận định sau I. động vật có hệ thần kinh dạng lưới phản xạ chính x|c hơn động vật có hệ thần kinh dạn chuỗi hạch II. điện thế nghỉ, trong m{ng tích điện dương v{ ngo{i m{ng tích điện }m III. điện thế nghỉ, m{ng tế b{o hạn chế tính thấm đối với ion K+ IV. điện thế hoạt động, giai đoạn đảo cực có trị số điện thế thấp nhất Số nhận định sai A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 98: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, enzim ARN pôlimeraza thường xuyên phiên m~ ở loại gen n{o sau đ}y? A. Gen cấu trúc Y. B. Gen cấu trúc A. C. Gen cấu trúc Z. D. Gen điều hòa. Câu 99: Khi nói về c|c mối quan hệ giữa c|c sinh vật trong quần x~ sinh vật, xét ph|t biểu sauu: (1) Giun, s|n sống trong ruột lợn l{ biểu hiện của mối quan hệ kí sinh – vật chủ. (2) Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của c}y họ đậu l{ biểu hiện của mối quan hệ hội sinh. (3) Quan hệ giữa lo{i ong hút mật hoa v{ hoa la mối quan hệ cộng sinh. (4) Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối l{ biểu hiện mối quan hệ cộng sinh (5) Hiện tượng lo{i c| ép sống b{m v{o c| mập v{ được c| mập mang đi xa, nhờ đó qu| trình hô hấp của c| ép trở nên thuận lợi hơn v{ khả năng kiếm mồi cũng tăng lên còn c| mập không được lợi cũng không bị hại. Đ}y l{ mối quan hệ cộng sinh. (6) Quan hệ giữa c}y tỏi v{ sinh vật xung quanh l{ quan hệ ức chế - cảm nhiễm. Số ph|t biểu không đúng l{: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 100: Trong phép lai ph}n tích điều n{o sau đ}y l{ không đúng về quy luật ho|n vị gen? A. Tần số ho|n vị gen được tính bằng tỉ lệ phần trăm số c| thể có t|i tổ hợp gen. ~ 2 ~
  3. Bộ đề thi thử THPT Quốc Gia 2018_Gv Phan Thanh Huy_ĐT 0982. 293. 163 B. Tần số ho|n vị gen được tính bằng tỉ lệ phần trăm số c| thể có kiểu hình kh|c bố mẹ. C. Tần số ho|n vị giữa 2 gen không bao giờ vượt qu| 50%. D. Hai gen nằm c{ng gần nhau thì tần số trao đổi chéo c{ng thấp. Câu 101: C|c alen của một gen phải có c|c đặc tính l{ A. giống nhau ho{n to{n về cấu trúc v{ vị trí trên NST. B. kh|c lôcut, có thể kh|c nhau một hoặc v{i cặp nuclêôtit. C. cùng lôcut, có thể kh|c nhau một hoặc v{i cặp nuclêôtit. D. cùng lôcut nhưng cùng quy định một tính trạng. Câu 102. Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, ph|t biểu n{o sau đ}y không đúng? A. Đột biến mất đoạn có thể không g}y chết sinh vật B. Đột biến lặp đoạn l{m gia tăng số lượng gen, v{ có thể xảy ra trên nhiễm sắc thể thường v{ nhiễm sắc thểgiới tính C. Đột biến chuyển đoạn do g}y chết sinh vật nên có thể l{m công cụ phòng trừ s}u hại bằng biện ph|p di truyền D. Đột biến đảo đoạn không l{m thay đổi số lượng v{ th{nh phần gen của một nhiễm sắc thể. Câu 103: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng về bản đồ di truyền? A. Bản đồ di truyền l{ sơ đồ về trình tự sắp xếp của c|c nuclêôtit trong ph}n tử ADN. B. Khoảng c|ch giữa c|c gen được tính bằng khoảng c|ch từ gen đó đến t}m động. C. Bản đồ di truyền l{ sơ đồ ph}n bố c|c gen trên nhiễm sắc thể của một lo{i. D. Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội, lặn của c|c gen. Câu 104: Cho c|c ví dụ về kiểu ph}n bố c| thể của quần thể: 1. C|c c}y thông mọc trong rừng thông. 2. C|c lo{i c}y gỗ sống trong rừng mưa nhiệt đới. 3. C|c c| thể tr}u rừng trong đ{n tr}u rừng. 4. C|c c| thể chim hải }u l{m tổ trên v|ch đ|. 5. C|c lo{i s}u sống trên t|n l| c}y. Kiểu ph}n bố đồng đều của quần thể l{: A. 1, 3 B. 4, 5 C. 2, 3 D. 1, 4 Câu 105: Cho c|c ví dụ về đột biến: 1. Đột biến l{m tăng kích thước cơ quan sinh dưỡng ở thực vật. 2. Đột biến l{m tăng hoạt tính của enzim amilaza trong sản xuất bia. 3. Đột biến g}y hội chứng tiếng mèo kêu ở người. 4. Đột biến tạo quả không hạt ở dưa hấu. 5. Đột biến g}y bệnh ung thư m|u |c tính ở người. Có mấy ví dụ thuộc về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 106: Trong c|c tổ hợp ghép đôi ở c|c phương |n dưới đ}y, phương |n n{o đúng? Cột A Cột B 1. Hội chứng tiếng mèo kêu a) đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường 2. Bệnh c}m điếc bẩm sinh b) đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể Y 3. Hội chứng Patau c) đột biến lệch bội ở cặp nhiễm sắc thể giới tính 4. Hội chứng Claiphentơ d) đột biến số lượng ở cặp nhiễm sắc thể thường 5. Tật dính ngón tay 2 v{ 3 e) đột biến cấu trúc ở nhiễm sắc thể thường A. 1 – d; 2 – c; 3 – e; 4 – b; 5 – a B. 1 – d; 2 – b; 3 – a; 4 – c; 5 – e. C. 1 – e; 2 – a; 3 – d; 4 – c; 5 – b D. 1 – c; 2 – d; 3 – b; 4 – a; 5 – e. Câu 107: Ở người, bệnh bạch tạng do alen lặn nằm trên NST thường quy định (gen gồm 2 alen). Hiền v{ Hoa đều có mẹ bị bạch tạng, bố của họ không mang gen g}y bệnh, họ lấy chồng bình thường (nhưng đều có bố bị bệnh). Hiền sinh 1 con g|i bình thường đặt tên l{ An, Hoa sinh 1 con trai bình thường đặt tên l{ Bình. Bình v{ An lấy nhau. Trong c|c kết luận sau đ}y có bao nhiêu kết luận đúng? (1) Hiền, Hoa, v{ chồng của cả 2 người n{y đều có kiểu gen dị hợp. (2) Khả năng An có kiểu gen dị hợp l{ 1/3. (3) Khả năng Bình mang alen lặn l{ 1/3. (4) X|c suất cặp vợ chồng Bình v{ An sinh đứa con đầu lòng bị bạch tạng l{ 1/4. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. ~ 3 ~
  4. Bộ đề thi thử THPT Quốc Gia 2018_Gv Phan Thanh Huy_ĐT 0982. 293. 163 Câu 108: Một hợp tử của lo{i có bộ NST (2n) = 24 thực hiện liên tiếp qu| trình nguyên ph}n. Trong lần nguyên ph}n thứ 5 của hợp tử có 1 tế b{o không ph}n li ở một cặp NST v{ 1 tế b{o không ph}n ly ở to{n bộ c|c cặp NST, c|c lần ph}n b{o tiếp theo diễn ra bình thường. Kết thúc ph}n b{o, môi trường cung cấp 98280 NST đơn. Số tế b{o có bộ NST bình thường của phôi l{ A. 1792 tế b{o. B. 1920 tế b{o. C. 3584 tế b{o. D. 3840 tế b{o. Câu 109: Ở một lo{i động vật, alen A trội ho{n to{n so với alen a. Một quần thể thứ nhất gồ 500 c| thể với tần số A ở giới đực l{ 0,4, tần số alen a ở giới c|i l{ 0,6. Một quần thể thứ 2 gồm 1000 c| thể với tần số a ở giới đực l{ 0,2, tần số A ở giới c|i l{ 0,7. Sau khi s|p nhập th{nh một quần thể mới (P), c|c c| thể đ~ giao phối ngẫu nhiên với nhau. Biết rằng tỉ lệ đực c|i trong mỗi quần thể đều l{ 1 : 1. Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng A. Tần số alen A ở giới đực khi mới s|p nhập l{ 1/3 B. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trong quần thể khi ở trạng th|i c}n bằng l{ 241/450 C. Tần số kiểu gen dị hợp trong quần thể ở thế hệ F1 l{ 8/15 D. Tần số alen a ở giới c|i khi mới s|p nhập l{ 3/5 Câu 110 Cho phép lai (P): ♀AabbDd x ♂AaBbDd. Biết rắng: 10% số tế b{o sinh tinh có cặp NST mang cặp gen Bb không ph}n ly trong giảm ph}n I, c|c cặp NST kh|c ph}n ly bình thường, giảm ph}n II bình thường, c|c tế b{o sinh tinh kh|c giảm ph}n bình thường; 20% số tế b{o sinh trứng có cặp NSt mang cặp gen Dd không ph}n ly trong giảm ph}n I, c|c cặp NST kh|c ph}n ly bình thường, giảm ph}n II bình thường; 8% số tế b{o sinh trứng có cặp NST mang cặp gen Aa không ph}n ly trong giảm ph}n I, c|c cặp NST kh|c ph}n ly bình thường, giảm ph}n II bình thường, c|c tế b{o sinh trứng kh|c giảm ph}n bình thường. C|c giao tử có sức sống v{ khả năng thụ tinh ngang nhau. Số loại kiểu gen đột biến tối đa v{ tỉ lệ của thể ba nhiễm kép có thể thu được ở F1 lần lượt l{ : A. 114 v{ 0,7% B. 178 v{ 0,7% C. 114 v{ 0,62% D. 178 v{ 0,62% Câu 111: Ở chuột, gen B qui định đuôi ngắn cong, gen b qui định đuôi bình thường, gen S qui định th}n có sọc sẫm, gen s qui định m{u th}n bình thường, c|c gen n{y liên kết trên NST giới tính X, một số chuột đực chứa cả hai gen lặn b v{ s bị chết ở giai đoạn phôi. Cho chuột c|i P có kiểu gen XBS Xbs lai với chuột đực có kiểu gen XBSY thu được F1 có 203 chuột đuôi ngắn cong, th}n có sọc sẫm; 53 chuột có kiểu hình bình thường; 7 chuột đuôi bình thường, th}n có sọc sẫm v{ 7 chuột đuôi ngắn cong, m{u th}n bình thường X|c định tần số ho|n vị gen xảy ra ở chuột c|i P l{: A. 5,2%. B. 10% C. 12%. D. 20%. Câu 112: Một quần thể đang c}n bằng về mặt di truyền, trong đó tỉ lệ kiểu gen aa bằng 2,25 lần tỉ lệ kiểu gen AA. Có bao nhiêu ph|t biểu dưới đ}y l{ đúng: (1) Tần số tương đối c|c alen trong quần thể l{ A= 0,6; a = 0,4. (2) Tỉ lệ kiểu gen dị hợp Aa của quần thể l{ 48,0%. (3) Tỉ lệ c|c c| thể mang kiểu hình lặn (aa) trong quần thể chiếm 36%. (4) Nếu c|c c| thể mang kiểu hình trội bị đ{o thải thì tần số c|c alen sẽ có xu hướng bằng nhau. (5) Tỉ lệ kiểu hình lặn so với kiểu hình trội trong quần thể l{ 56,25% (6) Nếu xảy ra hiện tượng di nhập gen thì quần thể có thể bị mất c}n bằng di truyền A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 113: Ở một lo{i thực vật, gen quy định tính trạng m{u sắc quả được l{ một gen có 2 alen (A,a), tính trạng chiều d{i được quy định bởi một gen có 2 alen (B,b).Tiến h{nh giao phấn giữa hai c}y (P) chưa biết kiểu gen. F1thu được tỉ lệ ph}n li kiểu hình như sau 59% c}y quả v{ng, ngắn : 16% c}y quả trắng, ngắn : 16% c}y quả v{ng, d{i : 9% c}y quả trắng, d{i. Biết không xảy ra đột biến. Tính theo lí thuyết, trong c|c phép lai sau đ}y, có bao nhiêu phép lai cho kết quả thỏa m~n? (1). AB/ab(f% = 40%) x AB/ab(f% = 40%) (2). Ab/aB(f% = 36%) x Ab/aB (3). Ab/aB(f% = 36%) x AB/ab (4). AB/ab(f% = 10%) x Ab/aB(f% = 40%) (5). Ab/aB(f% = 36%) x aB/ab (6). Ab/aB(f% = 20%) x Ab/aB(f% = 18%) (7). Ab/aB(f% = 50%) x AB/ab(f% = 28%) (8). Ab/aB(f% = 36%) x ab/ab (9). AB/ab(f% = 50%) x AB/ab(f% = 28%) A.5. B.4. C.6. D.7. Câu 114: Ở một lo{i động vật, gen A nằm trên NST thường quy định ch}n cao trội ho{n to{n so với gen a quy định ch}n thấp. Thế hệ xuất ph|t của một quần thể ngẫu phối có 300 con đực mang kiểu gen AA, 100 con c|i mang kiểu gen Aa, 150 con c|i mang kiểu gen aa Khi quần thể đạt trạng th|i c}n bằng di truyền, lấy ngẫu nhiên 2 c| thể ch}n cao, x|c suất thu được 1 c| thể thuần chủng l{: A. 34% B. 17% C. 49% D. 33% Câu 115. Ởg{ có gen A –vỏtrứng m{u xanh, a –vỏtrứng m{u trắng; B –m{o hạt đậu, b ~ 4 ~
  5. Bộ đề thi thử THPT Quốc Gia 2018_Gv Phan Thanh Huy_ĐT 0982. 293. 163 – m{o bình thường. Hai gen A v{ B nằm trên cùng một NST có tần số trao đổi chéo 5%. Giống g{ Araucan vỏtrứng có m{u xanh, m{o hạt đậu. Giống g{ Logo vỏtrứng có m{u trắng, m{o bình thường. Một nh{ chọn giống muốn đưa v{o g{ Logo gen quy định m{u xanh vỏtrứng nhưng không muốn g{ Logo có m{o hình hạt đậu. Phép lai n{o sau đ}y thu được g{ Logo mang hai tính trạng mong muốn chiếm tỷ lệ cao nhất? A. AB/ab x ab/ab B. AB/Ab x ab/ab C. AB/aB x ab/ab D. AB/AB x ab/ab Câu 116 Ở 1 lo{i động vật có vú, xét tính trạng m{u sắc lông do 2 cặp gen qui định (A, a v{ B, b). Khi cho lai giữa một c| thể đực có kiểu hình lông hung với một c| thể c|i có kiểu hình lông trắng đều có kiểu gen thuần chủng, F1 thu được 100% lông hung. Cho F1 ngẫu phối thu được F2 có tỉ lệ ph}n li kiểu hình l{: 37,5% con đực lông hung: 18,75% con c|i lông hung: 12,5% con đực lông trắng: 31,25% con c|i lông trắng. Cho c|c ph|t biểu sau đ}y: I. Kiểu gen con đực F1 l{ AaXBY hoặc BbXAY. II. Kiểu gen con c|i F1 l{ AaXBXb hoặc BbXAXa. III. Nếu lấy những con lông hung ở đời F2 cho ngẫu phối thì tỉ lệ con đực lông hung ở F3 l{ 4/9. IV Con đực lông trắng F2 có 4 loại kiểu gen. Số ph|t biểu đúng l{ A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 117: Khi cho một c}y tự thụ phấn, người ta thu được F1 có tỉ lệ như sau: 66% th}n cao, quả tròn : 16% th}n thấp, quả bầu dục : 9% th}n cao, quả bầu dục : 9% th}n thấp, quả tròn. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, không có đột biến xảy ra. Nếu lấy ngẫu nhiên một c}y th}n cao, quả tròn ở F1 thì x|c suất gặp c}y có kiểu gen dị hợp hai cặp gen l{ bao nhiêu? A. 17/33. B. 13/51. C. 66% D. 34% Câu 118: Ở một lo{i ngẫu phối, xét 1 gen có 5 alen (A1, A2, A3, A4, A5). Tần số alen A1 l{ 1/2, c|c alen còn lại mỗi alen đều có tần số 1/8. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong quần thể l{: A. 81,25%. B. 68,75%. C. 75%. D. 31,25% Câu 119: Ở lợn c|i, bộ nhiễm sắc thể 2n = 38, cặp nhiễm sắc thể giới tính l{ XX. Giả sử c|c cặp nhiễm sắc thể đồng dạng đều có cấu trúc kh|c nhau, sự trao đổi chéo chỉ xảy ra ở một cặp nhiễm sắc thể tương đồng nhất định tại một điểm bắt chéo, số loại giao tử kh|c nhau trong cấu trúc của c|c nhiễm sắc thể l{: A. 2 18 B. 4 x 219 C. 2 19 D. 4 x 218 Câu 120: Ở một lo{i thực vật tự thụ phấn, alen A quy định th}n cao trội ho{n to{n so với alen a quy định th}n thấp ; alen B quy định hoa đỏ trội ho{n to{n so với alen b quy định hoa trắng. Một quần thể ( P ) có cấu trúc di truyền l{ 0,2 AABb : 0,1 aaBb : 0,5 aabb: 0,2 aaBB. Biết không có xảy ra đột biến, sự biểu hiện của kiểu gen không phụ thuộc v{o môi trường. Theo lí thuyết, trong c|c nhận định sau, có bao nhiêu nhận định không chính x|c? I. Ở F1, có xuất hiện tối đa 4 kiểu gen đồng hợp. II. Ở F1 , xuất hiện tối đa 8 kiểu gen c|c nhau. III. Ở F1 , tỉ lệ c|c c}y th}n thấp bằng tỉ lệ c|c c}y hoa trắng. IV. Ở F1, trong tổng số c|c c}y th}n cao, hoa đỏ, c|c c}y có kiểu gen dị hợp chiếm 1/6. V. Ở F1, trong tổng số c|c c}y hoa đỏ, c|c c}y th}n thấp chiếm tỉ lệ 11/17. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 ~ 5 ~