Các bài kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5

doc 5 trang thungat 9040
Bạn đang xem tài liệu "Các bài kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccac_bai_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5.doc

Nội dung text: Các bài kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5

  1. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN LỚP 5 Đề 3: Bài 1. (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a). Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 2,14 dm2 là: A. 214cm2 B. 2140 cm2 C. 21400 cm2 D. 214000 cm2 b). Tỉ số phần trăm của 20 và 25 là: A. 125% B. 8% C. 80% D: 5% c). Hình tròn có bán kính là 2,5cm. Diện tích hình tròn đó là: A. 15,7 cm2 B. 19,625cm C. 7,85 cm2 D. 19,625 cm2 d). Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,8m và chiều cao 1m. Thể tích của bể là: A.2,3m3 B. 1,2 m3 C. 4,6 m3 D.12 m3 Bài 2 (2 điểm) 0,109 cm2 10,9 dm2 5 m219dm2 5,0019m2 2,34 m2 . 234 dm2 12dm2 9cm2 12009cm2 Bài 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 57,675 + 46,13 b) 162,47 - 84,29 c) 35,4 x 5,3 d) 91,08 : 3,6 Bài 5. (1,5 điểm) Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 7dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 1m. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn)? Bài 6. (1 điểm). Cho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) có AB = 4cm, DC = 5cm, AD = 3cm. Nối D với ta được hai hình tam giác ABD và BDC. a) Tính diện tích mỗi hình tam giác đó. ĐỀ 4: . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau: a.(0,5đ)Chữ số 8 trong số 17,308 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn b0,5đ) 3 dm3 5 dm3 = dm3 Số thích hợp điền vào chỗ chấm l A. 3005 B. 350 C. 3500 D. 305 c.(1đ) Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 100cm2. Như vậy thể tích của hình lập phương đó là. A. 125cm3 B. 625cm3 C. 25cm3 D. 75cm3 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm a.(0,5 điểm)Chu vi hình tròn có bán kính 3 dm là : b.(1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 52 tháng = . năm tháng Từ 8 giờ kém 15 phút đến 8 giờ 30 phút có phút B. PHẦN TỰ LUẬN :(6 điểm) Câu 1.(2 đặt tính rồi tính a) 3 ngày20 giờ + 2 ngày 12 giờ b) 22 giờ 15 phút – 12 giờ 35 phút c) 5 giờ 15 phút x 6 d) 21 phút 15 giây : 5 Câu 2.(2 đ)Một người thợ hàn một cái thùng không nắp bằng sắt mỏng có dạng hình hộp chữ nhật dài 6dm, rộng 4dm, cao 3dm. Tính diện tích sắt phải dùng để làm thùng (không tính mép hàn) Câu 3.(1 đ)Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé bằng 40dm, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích hình thang đó?
  2. Câu 4.(1 đ) Một hình lập phương có cạnh 1,5m. Tính: a) Diện tích xung quanh của hình lập phương; b) Diện tích toàn phần của hình lập phương; c) Thể tích của hình lập phương. Đề 1- KTĐK – GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – KHỐI 5 Thời gian: 40 phút PHẦN II: Tự luận Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 4,8 m3 = dm3 5 m3 27dm3 = m3 Câu 4: Đặt tính rồi tính: a. 96,2 + 4,85 b. 87,5 : 1,75 Câu 5:
  3. a. Tìm x : b. Tính giá trị biểu thức 10 - x = 46,8 : 6,5 16,5 x (2,32 -0,48) Câu 6: Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng 2/7 tổng số đo hai đáy. a/ Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông? b/ Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xoài. Hãy tính phần diện tích còn lại. D 2: KTĐK – GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – KHỐI 5 Thời gian: 40 phút Câu 1: (1,0 điểm) Khoanh vào đáp án có câu trả lời đúng: a. Số thập phân: Bốn mươi sáu phẩy sáu mươi bảy được viết là: A. 46,67 B. 64,67 C. 46,76 b. Số 19,86% được đọc là: A. Mười chín phẩy tám mươi sáu B. Mười chín phẩy tám mươi sáu phần trăm C. Mười chín phẩy sáu mươi tám phần trăm Câu 2: (1,0 điểm) Khoanh vào đáp án có câu trả lời đúng: a. Giá trị chữ số 8 trong số thập phân: 80,736 là: A. 8 B. 8/10 C. 80 b. Trong số thập phân 36,61 thì: A. 36 là phần nguyên B. 61 là phần nguyên C. 36 là phần thập phân Câu 4: (1,0 điểm) Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B. Câu 5: (1,0 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ☐ a. 190000cm3 ☐ = 19 dm3 ☐ b. 16 giờ 12 phút 4 = 64 giờ 48 phút ☐ Câu 6: (1,0 điểm) Khoanh vào đáp án có câu trả lời đúng:
  4. a. Diện tích xung quanh một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 2dm là: A. 40dm2 B. 40dm C. 48dm2 b. Một hình lập phương có cạnh là 5cm thì thể tích của nó là: A . 25cm3 B. 125cm2 C. 125cm3 Câu 7: (1,0 điểm) Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm: a. 789,56 – 98,35 898,56 : 1,3 + 0,1 b. 89,72 6,9 + 78,65 98,652 + 599,065 Câu 8: (1,0 điểm) Một người công nhân mỗi một buổi làm trong nhà máy 3 giờ 25 phút. Một tuần lễ người đó làm trong nhà máy 6 ngày. Hỏi một tuần lễ người đó phải làm trong nhà máy bao nhiêu thời gian? Câu 9: (1,0 điểm) Một người đi xe máy trong 1,5 giờ đi được quãng đường là 60km. Cũng với thời gian đó người đi xe đạp đi được quãng đường bằng nửa đoạn đường của người đi xe máy. Tính vận tốc của người đi xe đạp? Câu 10: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 0,603 : 0,09 + ( 8,76 4 : 8 ) – ( 35,04 : 4 – 6,87) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5/2 – GIỮA KÌ II (2016 – 2017) Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng KT,KN câu TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL và số điểm Số học Số 1a; b 4; 7 2 4 câu 5a,b Số 1 đ 3 đ 1đ 1 đ 4 điểm đ Đại Số 1c; 2 3 2 1 lượng câu và đo Số 1,5 đ 1 1,5 đ 1đ đại điểm đ lượng Yếu tố Số 1d 6a,b 1 2 hình câu
  5. học Số 0,5 đ 2 đ 0,5đ 2 điểm đ Tổng Số 5 1 3 2 1 5 7 câu Số 3 đ 1 3 đ 2 đ 1 3 đ 7đ điểm đ đ KHUNG MA TRẬN CÂU HỎI KTĐK GKII MÔN TOÁN LỚP 5/2 Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng KT,KN lượng Số 2 3 1 6 Số học câu Câu Câu 1a; Câu 4; Câu Câu 7 Câu 1a; b; 4; số câu b 5a.b 5a,b; 7 Đại Số 3 3 lượng câu và đo Câu Câu 1c; Câu 1c; câu 2; đại số câu 2; câu câu 3 lượng 3 Hình Số 1 2 3 học câu Câu Câu 1d Câu 6a.b Câu 1d; câu 6a; số câu 6b Tổng số câu 6 câu 3 câu 2 câu 1 câu 12 câu