Các bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 4

docx 24 trang thungat 4860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Các bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxcac_bai_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4.docx

Nội dung text: Các bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 4

  1. ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 TEST 1 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1: Tìm x biết x : 3 = 4873 A.14609 B. 14619 C. 14629 D. 14639 Câu 2: Kết quả phép tính (47028 + 36720) + 43256 là: A. 127004 B. 40492 C. 53564 D. 32948 Câu 3: Hùng có một số tiền, Hùng đã tiêu hết 45000 đồng. Như vậy số tiền còn lại bằng 3/5 số tiền đã tiêu. Hỏi lúc đầu Hùng có bao nhiêu tiền? A. 27000 đồng C. 72000đồng B. 36000đồng D. 10000 đồng Câu 4: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: 224 + 376 : 6 × 4 là: A. Chia, nhân, cộng B. Cộng, chia, nhân C. Nhân, chia, cộng D. Cộng, nhân, chia Câu 5: Tìm x biết: 10 * x + x + 5 = 115 A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 6: Hai số có hiệu là 1536. Nếu thêm vào số trừ 264 đơn vị thì hiệu mới là: A. 1800 B. 2064 C. 1008 D. 1272
  2. Phần II. Tự luận Câu 1 (2 điểm): Tìm x a. 1200 × 3 - ( 17 + x) = 36 b. 9 × ( x + 5 ) = 729 . Câu 2 (2 điểm): Có hai rổ cam, nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả thì sau đó số cam ở hai rổ bằng nhau, nếu thêm 24 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam? . . Câu 3 (2 điểm): Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m. Khu vườn đó được mở thêm theo chiều rộng làm cho chiều rộng so với trước tăng gấp rưỡi và do đó diện tích tăng thêm 280m².Tính chiều rộng và diện tích khu vườn sau khi mở thêm. .
  3. Câu 4 (1 điểm): Tính nhanh (145 x 99 + 145 ) - ( 143 x 102 – 143 × 2 ) + 54 x 47 - 47 x 53 - 20 - 27 . . .
  4. TEST 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Trung bình cộng của 4 số là 14, trung bình cộng của 3 trong 4 số đó là 15. Số còn lại là: A. 11 B. 12 C. 13 D. 15 Câu 2: Trong các tích dưới đây, tích nào gần kết quả 4000 nhất? A. 528 × 7 B. 748 × 6 C. 812 × 5 D. 409 × 10 Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm. Nếu hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật thì diện tích là: A. 40cm² B. 60 cm² C. 80 cm² D. 100 cm² Câu 4: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là: A. 444 B. 434 C. 424 D. 414 Câu 5: Năm 1459 thuộc thế kỷ thư mấy? A. XII B. XIII C. XIV D. XV Câu 6: Một cây bút giá 3500 đồng. Nếu mỗi học sinh mua 2 cây như thế thì 10 em mua hết bao nhiêu tiền? A. 70000 đồng C. 7000 đồng B. 35000 đồng D. 3500 đồng Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Tính nhanh a. 237 + 357 + 763 b. 2345 + 4257 - 345
  5. Câu 2 (2 điểm): Cho dãy số: 3,7,11,15, ,143 a. Dãy số trên có bao nhiêu số hạng? b. Tổng các số hạng của dãy trên bằng bao nhiêu? . Câu 3 (2 điểm): Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 3m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Trong sân, người ta đào 9 hố hình vuông cạnh 3 dm để trồng cây. Hỏi diện tích còn lại trên sân là bao nhiêu? Câu 4 (1 điểm): Ngày 8 tháng 3 năm 2016 là thứ ba. Hỏi sau 60 năm nữa thì ngày 8 tháng 3 là thứ mấy? .
  6. TEST 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Cho 14758 = 10000 + 4000 + + 50 + 8. Số thích hợp là: A. 700 B. 7000 C. 70 D. 7 Câu 2: Hai số có tổng là 390. Số bé là số có 2 chữ số, nếu viết thêm chữ số 3 vào đằng trước số bé ta được số lớn. Số lớn là: A. 90 B. 387 C. 345 D. 336 Câu 3: Cho 4 số 0; 1; 2; 4. Viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? A. 6 số B. 12 số C. 18 số D. 24 số Câu 4: Hôm nay là thứ năm ngày 23 tháng 4, hỏi 100 ngày nữa là thứ mấy: A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy Câu 5: Có 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng như thế có tất cả bao nhiêu quyển vở? A. 305 B. 350 C. 1525 D. 525 Phần II. Tự luận Câu 1 Tính giá trị biểu thức a. 25178 + 2357 x 3 b. 42567 + 12328 : 8
  7. Câu 2 :Lớp 4A có 5 tổ đi trồng cây, số người mỗi tổ là bằng nhau. Mỗi bạn trồng được 4 hoặc 6 cây. Cả lớp trồng được 220 cây. Hỏi có bao nhiêu bạn trồng được 4 cây, bao nhiêu bạn trồng được 6 cây, biết số học sinh lớp 4A ít hơn 50 bạn và nhiều hơn 40 bạn. Câu 3 : Một người mang cam đi đổi lấy táo và lê. Cứ 9 quả cam thì đổi được 2 quả táo và 1 quả lê. Cứ 5 quả táo thì đổi được 2 quả lê. Nếu người đó đổi hết số cam mang đi thì đổi được 17 quả táo và 13 quả lê. Hỏi người đó mang đi bao nhiêu quả cam?
  8. TEST 4 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 27 là A. 98765 B. 98730 C. 99900 D. 99999 Câu 2: Biểu thức nào dưới đây có kết quả bằng 34 x 78? A. (30 × 78) × (4 × 78) B. (30 × 78) + (4 × 78) C. (30 + 78) × (4 × 78) D. (30 + 78) + (4 + 78) Câu 3: Để số 196* chia hết cho cả 2 và 3 thì chữ số cần điền vào vị trí * là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 4: Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng: A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 5: Khi con 1 tuổi thì mẹ 25 tuổi, bố 29 tuổi. Hỏi khi con 10 tuổi thì tổng số tuổi bố, mẹ, con là bao nhiêu? A. 55 tuổi B. 63 tuổi C. 82 tuổi D. 72 tuổi Câu 6: Hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm. Hỏi đường chéo hình chữ nhật chia hình đó thành 2 hình tam giác bằng nhau có diện tích là bao nhiêU
  9. A. 24cm² B. 12cm² C. 12cm D. 24cm Phần II. Tự luận Câu 1 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 312 x 425 + 312 x 574 + 312 b. 2 x 8 x 50 x 25 x 125 . Câu 2 (2 điểm): Một tổ thợ mộc 3 người trong 5 ngày làm được 75 cái ghế. Hỏi nếu 5 người làm trong 7 ngày được bao nhiêu cái ghế. Biết năng suất mỗi người như nhau. . Câu 3 (2 điểm): Một cái đồng hồ cứ 45 phút lại nhanh 3 giây. Buổi sáng, lúc 6h chỉnh đồng hồ về giờ đúng. Hỏi 6h chiều (theo giờ đúng) thì đồng hồ đó chỉ bao nhiêu giờ? .
  10. Câu 4 (1 điểm): Một người có 56 nghìn đồng gồm các tờ tiền 5000; 2000 và 1000. Biết số tờ 1000 gấp đôi số tờ 5000. Hỏi mỗi loại tiền có bao nhiêu tờ?
  11. TEST 5 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1: Trong các số 5 784; 6874 ; 6 784 ; 5748, số lớn nhất là: A. 5785 C. 6 784 B. 6 874 D. 5 748 Câu 2: 5 tấn 8 kg = kg ? A. 580 kg B. 5800 kg C. 5008 kg D. 58 kg Câu 3: Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù: A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D
  12. Câu 4: Chọn đáp án đúng Câu 5: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI Câu 6: Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 2274, 1780, 2375, 1782 B. 1780, 2375, 1782, 2274 C.1780, 2274, 2375, 1782 D. 1780, 1782, 2274, 2375 Phần II. Tự luận Câu 1: Đặt tính rồi tính. a. 72356 + 9345 b. 3821 x 100 c. 2163 x 203 d. 2688 : 24 .
  13. Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất . a). 2 x 134 x 5 b). 43 x 95 + 5 x 43 . . Câu 3: Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
  14. TEST 5 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1: Số gồm 6 vạn, 5 nghìn và 4 chục được viết là A.50 640 B.65 040 C.5 640 D. 6 540 Câu 2: Giá trị của biểu thức : x + 5 + y + 5 + x + 5 + y + 5 = ? (với x + y = 20) A. 600 B. 400 C. 60 D. 40 Câu 3: Có bao nhiêu số x có ba chữ số thoả mãn x < 105 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 4: Một hình vuông có chu vi 20 m, diện tích hình vuông đo bằng bao nhiêu m2 ? A. 15 m2 B. 20 m2 C. 25 m2 D. 400 m2 Câu 5: Chọn đáp án sai A. 5 tấn 15 kg = 5015 kg B. Một nửa thế kỉ và sáu năm = 56 năm C. 4 phút 20 giây = 420 giây D. Năm nhuận có 366 ngày Câu 6 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Tam giác ABC ( hình bên ) có đường cao là
  15. A. đường cao AH B. đường cao AC C. đường cao BC D. đường cao AB Phần II. Tự luận Câu 1: Đặt tính rồi tính : a.372549+ 459521 b.920460- 510754 c. 2713 x 205 d. 1980 : 15 Câu 2: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện : a. 20 x 190 x 50 b. 769 x 85 – 769 x 75 Câu 3: Khối lớp Bốn của một trường Tiểu học có 4 lớp Bốn, trong đó có 2 lớp mỗi lớp có 35 học sinh, 2 lớp còn lại mỗi lớp có 33 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
  16. TEST 6 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 14 m2 = cm 2 A. 140 B. 1400 C. 14000 D. 140000 Câu 2: Viết số sau: Hai trăm mười ba triệu sáu trăm hai mươi tư nghìn bảy trăm. A. 213 624 700 B. 213 624 070 C. 21 362 470 D. 21 362 700 Câu 3: Số chia hết cho 9 là: A. 2341 B. 1034 C. 240 D. 9810 Câu 4: Số chia hết cho cả 2,3,5 là: A. 2346 B. 4510 C. 6219 D. 6360 Câu 5: Kết quả của phép tính nhẩm: 26 x 11= là: A. 260 B. 280 C. 286 D. 296 Câu 6: Chọ đáp án đúng Trong hình vẽ bên:
  17. A. Cạnh AB song song với cạnh DC B. Cạnh AD song song với cạnh BC C. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC D. Cạnh AB vuông góc với cạnh DC Phần II. Tự luận Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 423 x 25 b) 7168 : 56 Câu 2: Một hồ cá có 156 con cá chép và cá rô. Tính số cá mỗi loại, biết rằng số các rô nhiều hơn số cá chép là 34 con.
  18. Câu 3: Một cái sân vườn hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều rộng và chiều dài là 15m, chiều rộng là 10m. Tính diện tích của sân vườn đó. Câu 4: Tính nhanh: 751 x 68 + 751 x 32 .
  19. TEST 8 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Trong các số 5 784; 6 874; 6 784; 6748 số lớn nhất là: A. 5785 B. 6 784 C. 6 874 D. 6748 Câu 2: Số “hai mươi ba triệu chín trăm mười” được viết là: A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000 D. 2 300 910 Câu 3: 10 dm2 2cm2 = cm2 A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 D. 1200 cm2 Câu 4: 357 tạ + 482 tạ = ? A. 839 tạ B. 739 tạ C. 859 tạ D. 639 tạ Câu 5: Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: A. 16m B. 16m2 C. 32 m D. 32m2 Câu 6: Cho hình vẽ. Cặp cạnh nào không vuông góc? A. AB và AD. B. BD và BC. C. BA và BC. D. DA và DC.
  20. Phần II. Tự luận Câu 1: Đặt tính rồi tính: a.186954 + 247 436 b.839084 – 246 937 c. 428 × 39 d. 4935 : 44 Câu 2: Trung bình cộng tuổi mẹ và tuổi con là 27 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Câu 3: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5?
  21. TEST 9 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1: Số 7635672 được đọc là: A. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. B.Bảy triệu sáu trăm ba mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. C.Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. D. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai. Câu 2: Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau? A .7 B. 8 C. 9 D.1 Câu 3: 1 tấn = kg A. 100 B. 1000 C. 10000 D.10 Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011 3 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 5: Trung bình cộng của 36 ; 42 và 57 là: A. 135 B. 45 C. 42 D. 54 Câu 6: Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 2; cho 3 và cho 5: A. 12 B. 10 C. 15 D. 30 Phần II. Tự luận Câu 1: Đặt tính rồi tính: a.1986402+1285694 b. 649072 - 178526 c. 1334 x 376 d. 5867 : 17
  22. Câu 2: Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm. a) Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng nào? b) Tính diện tích hình chữ nhật AMND? Câu 3: Một hình mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 256 m, chiều dài hơn chiều rộng 20m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó.
  23. TEST 10 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 83 574 là: A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000 Câu 2: Tính trung bình cộng của các số 96; 99, 102; 105; 108 là: A. 12 B. 102 C. 112 D. 510 Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 6m29dm2 = . dm2 là: A. 609 B. 690 C. 6009 D. 69 Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 tấn 75kg = kg là: A. 275 B. 27500 C. 200075 D. 2075 Câu 5: Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật a.Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng và b.Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng Câu 6: Viết số “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là A. 602 507 C. 602 057 B. 600 257 D. 620 507 Phần II. Tự luận
  24. Câu 1: Đặt tính rồi tính a) 6742+1528 b) 12341-234 c) 265x32 d) 14596:4 Câu 2: Để lát nền một căn phòng, người ta sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm . Hỏi căn phòng có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích mạch vữa không đáng kể. Câu 3: Xe thứ nhất chở 25 tấn hàng, xe thứ hai trở 35 tấn hàng. Xe thứ ba chở bằng trung bình cộng ba xe. Hỏi xe thứ ba chở được bao nhiêu tấn hàng.