Các đề kiểm tra học kỳ môn Toán Lớp 4

pdf 11 trang thungat 10263
Bạn đang xem tài liệu "Các đề kiểm tra học kỳ môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcac_de_kiem_tra_hoc_ky_mon_toan_lop_4.pdf

Nội dung text: Các đề kiểm tra học kỳ môn Toán Lớp 4

  1. MỤC LỤC TRANG BÀI TẬP ĐÁP ÁN 10 ĐỀ ÔN GIỮA KÌ II ĐỀ 1 2 50 ĐỀ 2 4 51 ĐỀ 3 8 53 ĐỀ 4 10 54 ĐỀ 5 14 55 ĐỀ 6 16 56 ĐỀ 7 18 57 ĐỀ 8 21 58 ĐỀ 9 24 59 ĐỀ 10 26 60 10 ĐỀ ÔN CUỐI KÌ II ĐỀ 1 28 62 ĐỀ 2 31 63 ĐỀ 3 33 64 ĐỀ 4 35 65 ĐỀ 5 37 66 ĐỀ 6 39 67 ĐỀ 7 41 67 ĐỀ 8 43 68 ĐỀ 9 45 69 ĐỀ 10 47 70 Để đăng kí nhận bản mềm có phí, mời bạn inbox trang fanpage Thư viện Tiểu học –Ươm mầm tương lai (nhấp chuột vào link sau: ) Hoặc liên hệ số zalo: 0973368102 1
  2. KIỂM T A GIỮA C KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4 ĐỀ 1 P ẦN I. T ẮC NG IỆM Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 4 5 3 5 1. Các phân số: ; ; ; sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 7 4 3 7 5 3 5 4 3 4 5 5 4 5 3 5 A. ; ; ; B. C. ; ; ; D. ; ; ; 4 3 7 7 3 7 4 7 7 7 3 4 2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = cm2 là: A. 58 B. 50800 C. 580 D. 5008 3. Hình bình hành có diện tích là 3 m2, chiều cao m. Độ dài đáy của hình đó là: 8 A. m B. 9 m C. 1m D. 9 m 64 24 4. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: A. 100000m B. 10000m C. 1000m D. 100m 5. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên: 8 8 3 3 A. B. C. D. 3 11 8 11 6. 3 của 135 là: 5 A. 27 B. 81 C. 225 D. 45 7. Hòa có số viên bi gồm 5 bi xanh, 7 bi đỏ và 6 bi vàng. Hãy viết phân số chỉ phần các viên bi màu vàng trong tổng số bi của Hòa. 6 1 5 1 A. B. C. D. 12 2 18 3 15 8. Phân số không bằng là: 75 1 6 3 2 A. B. C. D. 5 30 10 10 2 9. Biết của một bao gạo cân nặng 10kg. Hỏi của bao gạo đó cân nặng bao nhiêu 5 ki-lô-gam? A. 20kg B. 16kg C. 22kg D. 26kg 5 X 2 10. Cho = . Giá trị của X là: 9 6 2
  3. A. X = 4 B. X = 3 C. X = 2 D. X = 1 P ẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Tính: 3 5 2 3 2 a) b) : 2 = 4 6 3 2 3 Bài 2. Tìm x: 1 5 2 1 a) x - b) x: 4 3 3 2 Bài 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 25m và chiều rộng bằng 2 5 chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn. Bài giải Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất 2 3 5 3 132 145 100 a. : = b. = 5 4 6 4 145 133 45 3
  4. ĐỀ 3 P ẦN I. T ẮC NG IỆM. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1 a) Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là : A. 150 B. 152 C. 151 D. 453 b) Trong các số dưới đây số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: A. 36 B.180 C. 150 D. 250 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 b) 5000 tạ = tấn a) ngày = giờ 6 2 2 2 c) 2000305 m = km m 1 d) thế kỉ = năm 4 Câu 3 a) Biểu thức 15 × 45 - 15 × 12 có kết quả là: 17 33 17 33 A. 20 B. 30 C 20 D. 15 17 33 33 17 b) Tìm X: X + 295 = 45 × 11 A. X = 200 B. X= 495 C. X= 790 D. X = 350 Câu 4. Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ? A. 125kg B.135kg C. 230kg D. 270kg Câu 5. Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy10cm. Diện tích hình bình hành đó là: 2 2 2 2 A. 20cm B. 200cm C. 20dm D. 24 dm Câu 6. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là: A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2 1 Hình nào dưới đây khoanh vào số bông hoa? 3 A. Hình A B. Hình D C. Hình B D. Hình C 4
  5. 2012 2013 Câu 7. Cho . Dấu (> ; B. < C. = D. không có dấu nào Câu 8. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 40dm, chiều cao 25dm là: A. 1000m2 B. 100m2 C. 10m2 D. 10 0dm2 Câu 9 . Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. Chữ số thích hợp điền vào ô trống để số 15 64 chia hết cho 9 là: 2 b. Một hình vuông có cạnh là m. Chu vi hình vuông đó là m 3 1 2 1 c. 10km2 = m2 d. : = 5 3 5 P ẦN II. TỰ LUẬN Câu 7. Tính: a) 15+ 9 b) 4 - 5 c) 3 × 5 d) 4 : 2 3 9 18 5 7 7 7 Câu 8. Một bà mang cam đi bán. Lần thứ nhất bà bán được số cam. Lần thứ hai bà bán số cam còn lại. Sau hai lần bán thì bà còn lại 6 quả. Hỏi lúc đầu bà có bao nhiêu quả cam? Bài giải Câu 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng 2 chiều 3 dài. Trung bình cứ 1m2 vườn đó người ta thu được 10 ki - lô - gam cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua? 5
  6. Bài giải Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất: A = (36 + 54) × 7 + 7 × 9 + 7 Bài giải 1991 1992 1993 1994 995 B = x x x x 1990 1991 1992 1993 997 Để đăng kí nhận bản mềm có phí, mời bạn inbox trang fanpage Thư viện Tiểu học –Ươm mầm tương lai (nhấp chuột vào link sau: ) Hoặc liên hệ số zalo: 0973368102 6
  7. KIỂM T A CUỐI C KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4 ĐỀ SỐ 1 P ẦN I: T ẮC NG IỆM. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu1: Giá trị của chữ số 5 trong số 3458293 là: B. 5 B. 500 C. 50000 D. 5000000 102102 Câu 2: Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 204204 51 1 B. 102 B. C. 17 D. 204 102 34 2 Câu 3: Trong các số 7706; 99685; 28644; 75952 số nào không chia hết cho 2 ? A. . 28644 B. 7706 C. 75952 D. 99685 Câu 4: Hai số có hiệu là số bé nhất có hai chữ số chia hết cho 3 và tổng là số lớn nhất có hai chữ số chia hết cho 2. Tìm số bé. A. 43 B. 54 C. 55 D. 44 Câu 5. Trong một cuộc thi chạy có ba bạn tham gia là Hà, Nam và Ninh. Hà chạy hết 7 3 phút 25 giây, Nam chạy hết 110 giây, còn Ninh về đích sau phút. Hỏi bạn nào 2 chiến thắng trong cuộc thi? A. Hà và Nam B. Ninh C. Hà D. Nam Câu 6 : Người ta ghép 4 miếng bìa hình thoi có chu vi mỗi miếng bìa là 160cm thành một hình thoi lớn. Chu vi hình thoi vừa được ghép là : A. 32dm B. 32cm C. 32m D. 640cm Câu 7: Điền số hoặc đơn vị thích hợp vào chỗ chấm : 2 a. 1200kg = tạ b. m = cm 5 c. 60182cm2 = m2 cm2 d. 3m2 500cm2 = 305 Câu 8. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a) Số trung bình cộng của 28; 52 và 55 là: A. 40 B. 41 C. 44 D. 45 b) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 18 cm và 26cm. Tính diện tích hình thoi đó? A. 234 cm2 B. 234cm C. 236cm 2 D. 237cm2 c) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài cửa sổ phòng học lớp em đo được 1cm. Hỏi chiều dài thật của cửa sổ đó là mấy mét ? A. 4m B. 1m C. 2m D. 3m 7
  8. Câu 9. Nối cột A với cột B để được hai biểu thức có giá trị bằng nhau. A B 625 × 4 43520 × (5 + 2) 23456 × 7 (600 + 25) × 4 43520 × 7 (3 + 4) × (23000 + 456) 43520 × 2 + 5 Câu 10. Đúng ghi Đ, sai ghi S 65 tạ = 6 tấn 5 tạ 10 yến 53 kg = 153.kg 2 2 2 thế kỉ = 50. năm 9 km 40 dam = 9040 dam P ẦNI I: TỰ LUẬN. Bài 1. Tính: 2 a. 5 : = 7 2 5 b. × = 9 14 1 2 2 c. + : = 3 5 3 Bài 2. Một hình bình hành có độ dài đáy là 25dm, chiều cao là 5m. Tính diện tích hình bình hành đó ? 1 Bài 3. Một cửa hàng có số gạo tẻ hơn số gạo nếp là 168kg. Số gạo nếp bằng số 2 gạo tẻ. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp và gạo tẻ ? 8
  9. Bài 4. Giải toán Người ta đóng cọc rào một khu vườn hình vuông cạnh 25m, cách 1m đóng 1 cọc rồi đan nứa rào xung quanh. Hỏi tiền nứa và tiền cọc hết bao nhiêu, biết rào 1m mất 3 cây nứa, 1 cây nứa giá 2500 đồng và giá một cọc rào là 3000 đồng? Bài 5. Tìm X 1 1 1 1 1 + + + + = 12x 23x 34x Xx(X 1) 2 9
  10. ĐỀ SỐ 4 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Chữ số 5 trong số 435869 chỉ : A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000 Câu 2. Phân số 5 bằng phân số nào dưới đây ? 6 A. 20 B. 24 C. 20 D. 18 24 20 18 20 Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2000000, quãng đường từ tỉnh A tới tỉnh B dài 45mm. Hỏi trên thực tế quãng đường đó dài bao nhiêu ki-lô-mét? A. 80km B. 90km C. 110km D. 190km Câu 4 .Cho phép tính : x = 3 . Khi đó x= ? 36 4 A. x= 3 B. x= 4 C. x = 36 D. x = 27 Câu 5. Các phân số 4 ; 2 ; 3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 5 3 4 A. ; 4 ; 3 B. ; 3 ; C. ; 3 : D. 4 ; ; 5 4 4 4 5 Câu 6. Cho số A là 12. Vậy 2 số đó sẽ là: 3 A. 12 B. 6 C. 8 D. 24 Câu 7 . (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A Cho hình thoi ABCD: - Cạnh AB và cạnh CD không bằng nhau D B - Cạnh AB không song song với cạnh BC - Các cặp cạnh đối diện song song - Bốn cạnh đều bằng nhau C Câu 8. Tính : 3 9 4 5 a) : = b) = 5 25 7 8 3 1 c) - x 2 = 2 10 = Câu 9 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 10
  11. a/ 700 kg = tạ b/ 8 m2 50cm2 = cm2 tấn = .kg 40cm2 = dm2 cm2 Câu 10. Giải toán: Một vườn hoa hình thoi có trung bình cộng độ dài hai đường chéo là 15m. Tính diện 2 tích vườn hoa hình thoi đó biết tỉ số độ dài hai đường chéo là 3 Câu 11Tính bằng cách hợp lí: 1515 696969 2727 x x = 2323 545454 1515 = = Để đăng kí nhận bản mềm có phí, mời bạn inbox trang fanpage Thư viện Tiểu học –Ươm mầm tương lai (nhấp chuột vào link sau: ) Hoặc liên hệ số zalo: 0973368102 11