Các đề luyện thi học kỳ môn Toán Lớp 3

docx 10 trang thungat 3700
Bạn đang xem tài liệu "Các đề luyện thi học kỳ môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxcac_de_luyen_thi_hoc_ky_mon_toan_lop_3.docx

Nội dung text: Các đề luyện thi học kỳ môn Toán Lớp 3

  1. Đề 1 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1. Số gồm 9 chục nghìn, 5 nghìn, 5 đơn vị được viết là: A. 95500 B. 95050 C. 95005 D. 95055 Bài 2. Số nhỏ nhất có 4 chữ số được viết từ bốn số 0, 2, 4, 6 là: A. 2406 B. 2046 C. 6420 D. 2064 Bài 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 9m5cm: cm. A. 95 B. 950 C. 905 D. 9005 Bài 4. Một đường tròn có đường kính là 20 cm. Vậy bán kính của hình tròn là: A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm Bài 5. Số liền trước số 75670 là: A. 75671 B. 75660 C. 75669 D. 75680 Bài 6. Số lớn nhất trong các số sau 76 538; 76 389; 76 938; 76 839 là: A. 76 538 B. 76 389 C. 76 938 D. 76 839 II. Tự luận. Bài 1: Đặt tính rồi tính: 17385 + 9547 36732 - 12845 3768 x 8 6336 : 9 Bài 2: Tìm x a. x : 8 = 120 x 9 b. x x 5 = 2008 + 2002 Bài 3: 8 bao gạo đựng được 1880 kg. Hỏi 7 bao gạo thì đựng được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải:
  2. Bài 4. Hình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật CMNP. a.Tính diện tích mỗi hình chữ nhật bên. A 8cm B 12cm C DM 9cm P N b. Tính diện tích hình H. 20cm Đề 2 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1. Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: A. 9999 B. 9998 C. 9876 D. 9987 Bài 2. Số lớn nhất có bốn chữ số được tạo ra từ 0, 3, 5, 7 là: A. 3570 B. 7530 C. 3057 D. 3075 Bài 3. Số gồm 9 nghìn, 9 chục được viết là: A. 9009 B. 9900 C. 9999 D. 9090 Bài 4. Tính giá trị của biểu thức sau : 90 000 – 80 000 : 5 A. 2 000 B. 74 000 C. 20 000 D. 47 000 Bài 5. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng bằng ½ chiều dài. Tính diện tích khu đất đó. A. 32m B. 4m2 C. 24m2 D. 32m2 Bài 6. 99 000 m = km A. 990 km B. 99 km C. 9 900 km D. 99 000 km Bài 7. Ngày 1 tháng 3 năm 2020 là chủ nhật thì ngày 9 tháng 3 là: A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư Bài 8. Một hình tròn có bán kình là 12 cm. Đường kính của hình tròn là: A. 6 cm B. 24 cm C. 12 cm D. 20 cm II. Tự luận.
  3. Bài 1: Đặt tính rồi tính: 55 119 + 17 229 31 294 - 30 518 25 017 x 3 59 707 : 6 Bài 2: Tìm x a. x : 8 = 8000 – 5678 b. 2007 - x = 1999 Bài 3. Một cửa hàng có 1245 cái áo, cửa hàng đã bán 1/3 số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo? Bài giải: Bài 4. Hình H gồm hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPD. a. Tính diện tích hình H. 5cm B A M C D
  4. 4cm N 7cm P Hình H Đề 3 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1: Số lớn nhất trong các số sau: 32022 ; 32220 ; 32202 ; 32002 là : A. 32220 B. 32202 C. 32002 D. 32022 Bìa 2: Số liền trước của số 87530 là: A. 87540 B.87550C. 87541 D. 87529 Bài 3: 8m 6cm = cm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 86 B. 806 C. 8006 D. 860 Bài 4: Kết quả của phép chia 72560 : 8 là : A . 907 B. 970 C. 97 D. 9070 II. Tự luận. Bài 1: Đặt tính rồi tính: a. 48298 + 26056 b. 38993 – 9874 c. 3509 x 9 d. 50079 :9 Bài 2: Tính giá trị biểu thức: a. 52540 – 540 x 6 b. 8040: 4 - 1000
  5. Bài 3: Tìm y: a. y x 5 = 41280 b. y : 7 = 2289 Bài 4: Có 45 kg đậu xanh đựng trong 9 túi. Hỏi có 2085 kg đậu xanh thì đựng trong mấy túi như thế? Bài giải: Đề 4 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1: O là trung điểm của đoạn thẳng MN và MN= 10cm. Độ dài của đoạn thẳng ON là: A. 5 cm. B. 15 cm.C. 20 cm. D. 25cm. Bài 2: Trong cùng một năm, ngày 25 tháng 4 là thứ bảy thì ngày 1 tháng 5 là: A. Chủ nhật. B. Thứ hai. C. Thứ tư. D. Thứ sáu. Bài 3: Hình vuông có cạnh là 10cm. Vậy diện tích hình vuông là. A. 20 dm . B. 40 dm C. 40 dm 2 D. 100 dm2 Bài 4: 4m 5cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 45 cm. B. 450 cm. C. 405 cm. D. 4 005 cm. II. Tự luận. Bài 1: Đặt tính rồi tính: 25 078 + 38 966 66 294 – 17 158 3 257 x 6 20 624 : 8
  6. Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: 239 + 1 267 x 3 = ; 2 505 : ( 403 – 398) = = = Bài 3: Tìm y: a. Y x 8 = 2864 b. Y : 5 = 1058 Bài 4: Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 84km. Hỏi trong 5 giờ, người đi ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải: Đề 5 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1: Số “năm mươi bảy nghìn không trăm linh chín” được viết là: A. 57009. B. 57090.C. 57900. D. 57099. Bài 2: Diện tích hình vuông có cạnh bằng 9 là: 2 2 A. 81cm. B. 36cm . C. 36cm. D. 81cm . Bài 3: Giá trị của biểu thức: 36 + 153 x 9 = ? A. 441.B. 414.C. 1701.D. 477. Bài 4: Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 5 là thứ bảy thì ngày 5 tháng 6 là thứ mấy? A. thứ bảy. B. chủ nhật. C. thứ hai. D. thứ ba. Bài 5: 5km 5m = m Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 5500 B. 5005C. 5550 D. 5000 Câu 6: Số liền sau của 69999 là: A. 69998. B. 69990.C. 70000. D. 68000. II. Tự luận. Bài 1: Viết (theo mẫu): Viết số Đọc số 54 369 Năm mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi chín 36 052
  7. Bốn mươi hai nghìn hai trăm linh sáu 25 018 Tám mươi nghìn sáu trăm ba mươi hai Bài 2: >, <, =? a) 76 536 67 653 b) 47 526 47520 + 8 Bài 3: Đặt tính rồi tính: 27684 + 5023 84091 - 1735 13070 x 6 36083 :4 Bài 4: Một vòi nước chảy vào bể trong 5 phút được 150l nước. Hỏi trong 8 phút vòi nước chảy vào bể được bao nhiêu lít nước (số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau)? Bài giải Đề 6 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1: Bảy mươi nghìn không trăm năm mươi được viết là: A. 70005. B. 70050.C. 70500. D. 75000. Bài 2: Giá trị của số 9 trong số 39205 là: A. 90000. B. 900.C. 90. D. 9000. Bài 3: Số lớn nhất có năm chữ số là: A. 99999. B. 99998.C. 99990. D. 99989. Bài 4: 50m12cm = . cm Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 5012. B. 512.C. 50012. D. 5000. Bài 5: Số lớn nhất trong dãy 32012, 23012, 32120, 32102 là: A. 32012. B. 23012.C. 32120. D. 32102. Bài 6: Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm là: A. 24cm. B. 24cm2.C. 35cm. D. 35cm 2. II. Tự luận. Câu 1: Đặt tính rồi tính: a. 27864 + 8026 b. 52971 - 6205 c. 3516 x 6 d. 27436 : 7
  8. Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: a. (45728 – 24811) x 4 b. 40435 – 32528 : 4 Câu 3: Tìm X: a. X x 8 = 29512 b. X : 9 = 8036 Câu 4: Người bán hàng tính rằng cứ 24 cái cốc thì xếp đều vào 4 hộp. Hỏi có 78 cái cốc thì xếp đều vào bao nhiêu hộp như thế? Bài giải: Đề 7 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1: Số liền sau của 75829 là: A. 75829. B. 75830. C. 75831. D. 75803. Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: 33580 – 156 x 9 A. 32176. B. 34984. C. 32716. D. 32617. Bài 3: Một hình tròn có bán kính bằng 15cm. Vậy đường kính bằng bao nhiêu? A. 30m. B. 15cm. C. 30cm. D. 15m. Bài 4: 3km 55m = m? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3055. B. 3550. C. 3505. D. 355. Bài 5: Số bé nhất trong dãy số 9834, 8394, 9843, 8439 là: A. 9834. B. 8394. C. 9843. D. 8439. Bài 6: Một hình vuông có chu vi bằng 24cm. Vậy diện tích hình vuông là:
  9. 2 2 2 A. 24cm . B. 36cm. C. 36cm . D. 16cm . II. Tự luận. Bài 1: Đặt tính rồi tính: a. 69 423 – 42 895 b. 45 932 + 26 904 c. 6 309 x 9 d. 95 356 : 8 Bài 2: Điền >, <, = ? 60000 59000 + 1000 80000 + 8000 . 80900 69245 69254 73500 73499 Bài 3: Tìm X a. 9 x X = 86 346 b. 75 357 – x = 31 654 Bài 4: Có 54 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau. Hỏi 84 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế? Bài giải: Đề 8 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1: Số liền sau của 78999 là: A. 78901 . B. 78991. C. 79000. D.78100. Bài 2: Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy? A. Thứ tư. B. Thứ sáu. C. Thứ năm. D. Chủ nhật. Bài 3: 9m 6dm = cm: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 9600cm. B. 96cm. C. 906cm. D. 960cm. Bài 4: Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là
  10. A. 86cm. B. 43cm. C. 128cm. D. 24cm. Bài 5: 3km 12m = . m. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 312. B. 3012. C. 36. D. 15. Bài 6: Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 64900; 46900; 96400; 94600. B. 46900; 94600; 96400; 64900. C. 64900; 69400; 94600; 96400. D. 64900; 69400; 96400; 94600. Bài 7: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm ( ) của 9m15cm = .cm là: A. 9015. B. 915. C. 9150. D. 9105. Bài 8: Thứ tư tuần này là ngày 9. Vậy thứ tư tuần sau là ngày: A. 15. B. 16. C. 17. D. 18. II. Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính 7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9 Bài 2: Tìm X: a. x x 8 = 2864 b. x: 5 = 1232 . . Bài 3: Mua 6 cây bút hết 54000 đồng. hỏi mua 8 cây bút hết bao nhiêu tiền? Bài giải: Bài 4: An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó.