Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Phần: Mũ - Logarit

doc 19 trang thungat 1970
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Phần: Mũ - Logarit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_mon_toan_lop_12_phan_mu_logarit.doc

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Phần: Mũ - Logarit

  1. Câu hỏi trắc nghiệm Phần mũ – logarit 1. Lũy thừa 4 0,75 1 1 3 Câu 1: Tính: K = , ta được: 16 8 A. 12 B. 16 C. 18D. 24 23.2 1 5 3.54 Câu 2: Tính: K = 0 , ta được 10 3 :10 2 0,25 A. 10B. -10 C. 12 D. 15 3 3 2 2 1 2 : 4 3 9 Câu 3: Tính: K = 3 , ta được 3 2 0 1 5 .25 0,7 . 2 33 8 5 2 A. B. C. D. 13 3 3 3 2 1,5 Câu 4: Tính: K = 0,04 0,125 3 , ta được A. 90B. 121 C. 120 D. 125 9 2 6 4 Câu 5: Tính: K = 87 : 87 35.35 , ta được A. 2 B. 3C. -1 D. 4 2 Câu 6: Cho a là một số dơng, biểu thức a 3 a viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 7 5 6 11 A. a 6 B. a 6 C. a 5 D. a 6 4 Câu 7: Biểu thức a 3 : 3 a2 viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 5 2 5 7 A. Ba.3 C.a 3 D.a 8 a 3 Câu 8: Biểu thức x.3 x.6 x5 (x > 0) viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: ND 1
  2. 7 5 2 5 A. x 3 B. x 2 C. Dx.3 x 3 Câu 9: Cho f(x) = 3 x.6 x . Khi đó f(0,09) bằng: A. 0,1 B. 0,2C. 0,3 D. 0,4 Câu 10: Biểu thức x 3 x2 4 x3 . (x > 0) viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 13 23 21 19 A. B.x 2 4 Cx.2 4 D.x 24 x 24 Câu 11: Cho f(x) = 3 x 4 x 12 x5 . Khi đó f(2,7) bằng: A. 2,7 B. 3,7 C. 4,7 D. 5,7 Câu 12: Tính: K = 43 2.21 2 : 24 2 , ta đợc: A. 5 B. 6 C. 7D. 8 Câu 13: Trong các phơng trình sau đây, phơng trình nào có nghiệm? 1 1 1 1 A. x 6 + 1 = 0 B. x 4 5 0 C. Dx.5 x 1 6 0 x 4 1 0 Câu 14: Mệnh đề nào sau đây là đúng? 4  6  A. 3 2 3 2 B. 11 2 11 2 3 4 3 4 C. D. 2 2 2 2 4 2 4 2 Câu 15: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 1,4 2 e 3 2 3 1,7 1 1 2 2 A. 4 4 B. 3 3 C. D . 3 3 3 3 Câu 16: Cho > . Kết luận nào sau đây là đúng? A.  C. +  = 0 D. . = 1 2 1 1 1 y y Câu 17: Cho K = x 2 y 2 1 2 . biểu thức rút gọn của K là: x x A. x B. 2x C. x + 1 D. x - 1 ND 2
  3. Câu 18: Rút gọn biểu thức: 81a4b2 , ta được: A. 9a2b B. -9a2bC. 9a2 b D. Kết quả khác 4 Câu 19: Rút gọn biểu thức: 4 x8 x 1 , ta được: 2 A. x4(x + 1)B. x2 x 1 C. -x4 x 1 D. x x 1 11 Câu 20: Rút gọn biểu thức: x x x x : x16 , ta được: A. 4 x B. 6 x C. 8 x D. x 2 2 2 Câu 21: Biểu thức K = 3 3 viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là: 3 3 3 5 1 1 1 2 18 2 12 2 8 2 6 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 22: Rút gọn biểu thức K = x 4 x 1 x 4 x 1 x x 1 ta đợc: A. x2 + 1 B. x2 + x + 1 C. x2 - x + 1 D. x2 - 1 1 Câu 23: Nếu a a 1 thì giá trị của là: 2 A. 3B. 2 C. 1 D. 0 Câu 24: Cho 3 27 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. -3 3 hoặc 0), ta được: a A. a B. 2a C. 3a D. 4a ND 3
  4. 2 3 1 2 3 Câu 27: Rút gọn biểu thức b : b (b > 0), ta được: A. b B. b2 C. b3 D. b4 Câu 28: Rút gọn biểu thức x 4 x2 : x4 (x > 0), ta đợc: A. 4 x B. C.3 x D.x x 2 5 3x 3 x Câu 29: Cho 9x 9 x 23 . Khi đo biểu thức K = có giá trị bằng: 1 3x 3 x 5 1 3 A. B. C. D. 2 2 2 2 1 1 1 1 Câu 30: Cho biểu thức A = a 1 b 1 . Nếu a = 2 3 và b = 2 3 thì giá trị của A là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3. LOGARIT Câu 1: Cho a > 0 và a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. loga x có nghĩa với x B. loga1 = a và logaa = 0 n C. logaxy = logax.logayD. log a(xx > 0,nn l o g 0)a x Câu 2: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dơng. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: x loga x 1 1 A. loga B. loga y loga y x loga x C. D.log a x y loga x loga y logb x logb a.loga x 1 3 5 Câu3: log 4 8 bằng: A. B. C. D. 2 4 2 8 4 3 7 7 2 5 Câu4: log1 a (a > 0, a 1) bằng:A. - B. C. D. 4 a 3 3 3 4 5 4 5 Câu5: log1 32 bằng: A. B. C. - D. 3 8 4 5 12 ND 4
  5. Câu6: log0,5 0,125 bằng: A. 4B. 3 C. 2 D. 5 a2 3 a2 5 a4 12 9 Câu7: log bằng: A. 3 B. C. D. 2 a 15 7 a 5 5 Câu8: 49log7 2 bằng: A. 2 B. 3C. 4 D. 5 1 log 10 Câu9: 64 2 2 bằng: A. 100 B. 400C. 1000 D. 10000 Câu10: 102 2lg7 bằng:A. 4900 B. 4200 C. 4000 D. 3800 1 log 3 log 5 Câu11: 4 2 2 2 bằng: A. 1775B. 1875 C. 1885 D. 1785 Câu12: a3 2loga b (a > 0, a 1, b > 0) bằng:A. a3b 2 B. a3b2 C. a2b3 D. a3b 1 Câu13: Nếu logx 243 5 thì x bằng: A. 2B. 3 C. 4 D. 5 1 1 Câu14: Nếu log x 4 thì x bằng: A. 2 B. C. D. 4 2 2 4 Câu15: 3log2 log4 16 log 1 2 bằng:A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 2 1 Câu16: Nếu log x log 9 log 5 log 2 (a > 0, a 1) thì x bằng: a 2 a a a 2 3 4 6 A. B. C. D. 5 5 5 5 1 Câu17: Nếu log x (log 9 3log 4) (a > 0, a 1) thì x bằng: a 2 a a 3 3 A. B. C. 8 D. 4 8 4 Câu18: Nếu log2 x 4 log2 a 3log2 b (a, b > 0) thì x bằng: A. Ba4. b3 C.a2b 2a3 + 3b D. 4a +3b Câu19: Nếu log x 3log a2b 2 log a3b (a, b > 0) thì x bằng: 7 7 1 7 A. a4b6 B. Ca2. b6 D.a6b 4 a8b4 ND 5
  6. Câu20: Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a? A. 2 + a B. 2(2 + 3a) C. 2(1 - a) D. 3(5 - 2a) 1 Câu21: Cho lg5 = a. Tính lg theo a? 64 A. 2 + 5a B. 1 - 6a C. 4 - 3a D. 6(a - 1) 125 Câu22: Cho lg2 = a. Tính lg theo a? 4 A. 3 - 5a B. 2(a + 5) C. 4(1 + a) D. 6 + 7a Câu23: Cho log2 5 a . Khi đó log4 500 tính theo a là: 1 A. 3a + 2 B. 3a 2 C. 2(5a + 4) D. 6a - 2 2 Câu24: Cho log2 6 a . Khi đó log318 tính theo a là: 2a 1 a A. B. C. 2a + 3 D. 2 - 3a a 1 a 1 Câu25: Cho log2 5 a; log3 5 b . Khi đó log6 5 tính theo a và b là: 1 ab A. B. C. a + b D. a2 b2 a b a b Câu26: Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng? a b A. 2 log a b log a log b B. 2 log log a log b 2 2 2 2 3 2 2 a b a b C. log 2 log a log b D. 4 log log a log b 2 3 2 2 2 6 2 2 Câu27: log 8.log 81 bằng: 3 4 A. 8 B. 9 C. 7 D. 12 2 Câu28: Với giá trị nào của x thì biểu thức log6 2x x có nghĩa? A. 0 2 C. -1 < x < 1 D. x < 3 3 2 Câu29: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức log5 x x 2x có nghĩa là: ND 6
  7. A. (0; 1) B. (1; + ) C. (-1; 0)  (2; + ) D. (0; 2)  (4; + ) Câu30: log 3.log 36 bằng: 6 3 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 2. HÀM SỐ LUỸ THỪA Câu1: Hàm số y = 3 1 x2 có tập xác định là: A. [-1; 1] B. (- ; -1]  [1; + ) C. R\{-1; 1} D. R 4 Câu2: Hàm số y = 4x2 1 có tập xác định là: 1 1  1 1 A. R B. (0; + )) C. R\ ;  D. ; 2 2  2 2 3 Câu3: Hàm số y = 4 x2 5 có tập xác định là: A. [-2; 2] B. (- : 2]  [2; + ) C. R D. R\{-1; 1} e Câu4: Hàm số y = x x2 1 có tập xác định là: A. R B. (1; + ) C. (-1; 1) D. R\{-1; 1} 2 Câu5: Hàm số y = 3 x2 1 có đạo hàm là: 4x 4x 2 A. y’ = B. y’ = C. y’ = 2x 3 x2 1 D. y’ = 4x 3 x2 1 3 2 2 3 x 1 3 3 x2 1 1 1 Câu6: Hàm số y = 3 2x2 x 1 có đạo hàm f’(0) là: A. B. 3 3 C. 2 D. 4 Câu7: Cho hàm số y = 4 2x x2 . Đạo hàm f’(x) có tập xác định là: A. R B. (0; 2) C. (- ;0)  (2; + ) D. R\{0; 2} Câu8: Hàm số y = 3 a bx3 có đạo hàm là: ND 7
  8. bx bx2 3bx2 A. y’ = B. y’ = C. y’ = 3bx2 3 a bx3 D. y’ = 3 3 2 3 3 3 a bx 3 a bx3 2 a bx 3 8 Câu9: Cho f(x) = x2 3 x2 . Đạo hàm f’(1) bằng: A. B. C. 2 8 3 D. 4 x 2 1 Câu10: Cho f(x) = 3 . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 1 B. C. 3 2 x 1 3 4 D. 4 Câu11: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định? 3 A. y = x-4 B. y =x 4 C. y = x4 D. y = 3 x 2 Câu12: Cho hàm số y = x 2 . Hệ thức giữa y và y” không phụ thuộc vào x là: A. y” + 2y = 0 B. y” - 6y2 = 0C. 2y” - 3y = 0 D. (y”)2 - 4y = 0 Câu13: Cho hàm số y = x-4. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Đồ thị hàm số có một trục đối xứng. B. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 1) C. Đồ thị hàm số có hai đờng tiệm cận D. Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng 2 Câu14: Trên đồ thị (C) của hàm số y = x lấy điểm M 0 có hoành độ x0 = 1. Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có phơng trình là: A. y = x 1 B. y = x 1 C. y = x 1 D. y = x 1 2 2 2 2 2 2 1 2 Câu15: Trên đồ thị của hàm số y = x lấy điểm M0 có hoành độ x0 = 2 . Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có hệ số góc bằng: A. + 2 B. 2 C. 2 - 1 D. 3 4. Hàm số mũ - hàm số logarit Câu 1: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: ND 8
  9. A. Hàm số y = ax với 0 1 là một hàm số nghịch biến trên (- : + ) C. Đồ thị hàm số y = ax (0 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. ax > 1 khi x > 0 B. 0 1 khi x 0 x1 x2 C. Nếu x1 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; + ) C. Hàm số y = loga x (0 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. loga x > 0 khi x > 1 B. loga x < 0 khi 0 < x < 1 C. Nếu x1 < x2 thì loga x1 loga x2 ND 9
  10. D. Đồ thị hàm số y = loga x có tiệm cận ngang là trục hoành Câu 6: Cho 0 0 khi 0 1 C. Nếu x1 0, a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R B. Tập giá trị của hàm số y = loga x là tập R C. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; + ) D. Tập xác định của hàm số y = loga x là tập R Câu8: Hàm số y = ln x2 5x 6 có tập xác định là: A. (0; + ) B. (- ; 0) C. (2; 3) D. (- ; 2)  (3; + ) Câu 9: Hàm số y = ln x2 x 2 x có tập xác định là: A. (- ; -2) B. (1; + ) C. (- ; -2)  (2; + ) D. (-2; 2) Câu 10: Hàm số y = ln 1 sin x có tập xác định là:   A. R \ k2 , k Z B. R \ k2 , k Z C. R \ k , k Z 2  3  D. R 1 Câu 11: Hàm số y = có tập xác định là: 1 ln x A. (0; + )\ {e} B. (0; + ) C. R D. (0; e) 2 Câu 12: Hàm số y = log5 4x x có tập xác định là: A. (2; 6) B. (0; 4) C. (0; + ) D. R ND 10
  11. 1 Câu 13: Hàm số y = log có tập xác định là: 5 6 x A. (6; + ) B. (0; + ) C. (- ; 6) D. R Câu 14: Hàm số nào dới đây đồng biến trên tập xác định của nó? x x x 2 x e A. y = 0,5 B. y = C. y = 2 D. y = 3 Câu 15: Hàm số nào dới đây thì nghịch biến trên tập xác định của nó? A. y = log x B. y = log x C. y = D. y = log x 2 3 log e x Câu 16: Số nào dới đây nhỏ hơn 1? 2 e 2 e A. B. 3 C. D. e 3 Câu 17: Số nào dới đây thì nhỏ hơn 1? A. log 0,7 B. log 3 5 C. log e D. loge 9 3 Câu 18: Hàm số y = x2 2x 2 ex có đạo hàm là: A. y’ = x2ex B. y’ = -2xex C. y’ = (2x - 2)ex D. Kết quả khác ex Câu 19: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng : x2 A. e2 B. -e C. 4e D. 6e ex e x Câu 20: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng: 2 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu21: Cho f(x) = ln2x. Đạo hàm f’(e) bằng: 1 2 3 4 A. B. C. D. e e e e 1 ln x Câu 22: Hàm số f(x) = có đạo hàm là: x x ND 11
  12. ln x ln x ln x A. B. C. D. Kết quả khác x2 x x4 Câu 23: Cho f(x) = ln x4 1 . Đạo hàm f’(1) bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu24: Cho f(x) = ln sin 2x . Đạo hàm f’ bằng: 8 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25: Cho f(x) = ln t anx . Đạo hàm f ' bằng: 4 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1 Câu 26: Cho y = ln . Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là: 1 x A. y’ - 2y = 1 B. y’ + ey = 0 C. yy’ - 2 = 0 D. y’ - 4ey = 0 Câu27: Cho f(x) = esin2x . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 Câu 28: Cho f(x) = ecos x . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x 1 Câu 29: Cho f(x) = 2 x 1 . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 2 B. ln2 C. 2ln2 D. Kết quả khác f ' 0 Câu 30: Cho f(x) = tanx và (x) = ln(x - 1). Tính . Đáp số của bài toán là: ' 0 A. -1 B.1 C. 2 D. -2 Câu 31: Hàm số f(x) = ln x x2 1 có đạo hàm f’(0) là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 32: Cho f(x) = 2x.3x. Đạo hàm f’(0) bằng: A. ln6 B. ln2 C. ln3 D. ln5 ND 12
  13. Câu 33: Cho f(x) = x . x . Đạo hàm f’(1) bằng: A. (1 + ln2) B. (1 + ln ) C. ln D. 2ln cosx sin x Câu 34: Hàm số y = ln có đạo hàm bằng: cosx sin x 2 2 A. B. C. cos2x D. sin2x cos2x sin 2x 2 Câu 35: Cho f(x) = log2 x 1 . Đạo hàm f’(1) bằng: 1 A. B. 1 + ln2 C. 2 D. 4ln2 ln 2 Câu 36: Cho f(x) = lg2 x . Đạo hàm f’(10) bằng: 1 A. ln10 B. C. 10 D. 2 + ln10 5ln10 2 Câu 37: Cho f(x) = ex . Đạo hàm cấp hai f”(0) bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 38: Cho f(x) = x2 ln x . Đạo hàm cấp hai f”(e) bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 39: Hàm số f(x) = xe x đạt cực trị tại điểm: A. x = e B. x = e2 C. x = 1 D. x = 2 Câu 40: Hàm số f(x) = x2 ln x đạt cực trị tại điểm: 1 1 A. x = e B. x = e C. x = D. x = e e Câu 41: Hàm số y = eax (a 0) có đạo hàm cấp n là: A. y n eax B. y n aneax C. y n n!eax D. y n n.eax Câu 42: Hàm số y = lnx có đạo hàm cấp n là: n n! n n 1 n 1 ! n 1 n n! A. y B. y 1 C. y D. y xn xn xn xn 1 ND 13
  14. Câu 43: Cho f(x) = x2e-x. bất phơng trình f’(x) ≥ 0 có tập nghiệm là: A. (2; + ) B. [0; 2] C. (-2; 4] D. Kết quả khác Câu 44: Cho hàm số y = esin x . Biểu thức rút gọn của K = y’cosx - yinx - y” là: A. cosx.esinx B. 2esinx C. 0 D. 1 Câu 45: Đồ thị (L) của hàm số f(x) = lnx cắt trục hoành tại điểm A, tiếp tuyến của (L) tại A có phơng trình là: A. y = x - 1 B. y = 2x + 1 C. y = 3x D. y = 4x - 3 5. Phương trình mũ và phơng trình logarIt Câu1: Phơng trình 43x 2 16 có nghiệm là: 3 4 A. x = B. x = C. 3 D. 5 4 3 2 1 Câu2: Tập nghiệm của phơng trình: 2x x 4 là: 16 A.  B. {2; 4} C. 0; 1 D. 2; 2 Câu3: Phơng trình 42x 3 84 x có nghiệm là: 6 2 4 A. B. C. D. 2 7 3 5 x 2 Câu4: Phơng trình 0,125.42x 3 có nghiệm là: 8 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu5: Phơng trình: 2x 2x 1 2x 2 3x 3x 1 3x 2 có nghiệm là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu6: Phơng trình: 22x 6 2x 7 17 có nghiệm là: A. -3 B. 2 C. 3 D. 5 Câu7: Tập nghiệm của phơng trình: 5x 1 53 x 26 là: ND 14
  15. A. 2; 4 B. 3; 5 C. 1; 3 D.  Câu8: Phơng trình: 3x 4x 5x có nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu9: Phơng trình: 9x 6x 2.4x có nghiệm là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu10: Phơng trình: 2x x 6 có nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu11: Xác định m để phơng trình: 4x 2m.2x m 2 0 có hai nghiệm phân biệt? Đáp án là: A. m 2 D. m  Câu12: Phơng trình: lo gx lo g x 9 1 có nghiệm là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu13: Phơng trình: lg 54 x3 = 3lgx có nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu14: Phơng trình: ln x ln 3x 2 = 0 có mấy nghiệm? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu15: Phơng trình: ln x 1 ln x 3 ln x 7 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu16: Phơng trình: log2 x log4 x log8 x 11 có nghiệm là: A. 24 B. 36 C. 45 D. 64 Câu17: Phơng trình: log2 x 3logx 2 4 có tập nghiệm là: A. 2; 8 B. 4; 3 C. 4; 16 D.  Câu18: Phơng trình: lg x2 6x 7 lg x 3 có tập nghiệm là: A. 5 B. 3; 4 C. 4; 8 D.  ND 15
  16. 1 2 Câu19: Phơng trình: = 1 có tập nghiệm là: 4 lg x 2 lg x 1  A. 10; 100 B. 1; 20 C. ; 10 D.  10  Câu20: Phơng trình: x 2 logx 1000 có tập nghiệm là: 1  A. 10; 100 B. 10; 20 C. ; 1000 D.  10  Câu21: Phơng trình: log2 x log4 x 3 có tập nghiệm là: A. 4 B. 3 C. 2; 5 D.  Câu22: Phơng trình: log2 x x 6 có tập nghiệm là: A. 3 B. 4 C. 2; 5 D.  6. Hệ phương trình mũ và logarit 2x 2y 6 Câu1: Hệ phơng trình: với x ≥ y có mấy nghiệm? x y 2 8 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 3y 1 2x 5 Câu2: Hệ phơng trình: có nghiệm là: x y 4 6.3 2 0 A. 3; 4 B. 1; 3 C. 2; 1 D. 4; 4 x 2y 1 Câu3: Hệ phơng trình: có mấy nghiệm? x y2 4 16 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2x y 4 Câu4: Hệ phơng trình: 1 có nghiệm là: y x 2 .4 2 64 A. 2; 1 B. 4; 3 C. 1; 2 D. 5; 5 ND 16
  17. x y 7 Câu5: Hệ phơng trình: với x ≥ y có nghiệm là? lg x lg y 1 A. 4; 3 B. 6; 1 C. 5; 2 D. Kết quả khác lg xy 5 Câu6: Hệ phơng trình: với x ≥ y có nghiệm là? lg x.lg y 6 A. 100; 10 B. 500; 4 C. 1000; 100 D. Kết quả khác x2 y2 20 Câu7: Hệ phơng trình: với x ≥ y có nghiệm là: log2 x log2 y 3 A. 3; 2 B. 4; 2 C. 3 2; 2 D. Kết quả khác 2x.4y 64 Câu8: Hệ phơng trình: có nghiệm là: log2 x log2 y 2 A. 4; 4 , 1; 8 B. 2; 4 , 32; 64 C. 4; 16 , 8; 16 D. 4; 1 , 2; 2 x y 6 Câu9: Hệ phơng trình: có nghiệm là: ln x ln y 3ln6 A. 20; 14 B. 12; 6 C. 8; 2 D. 18; 12 3lgx 2lgy 5 Câu10: Hệ phơng trình: có nghiệm là 4lgx 3lgy 18 A. 100; 1000 B. 1000; 100 C. 50; 40 D. Kết quả khác 7. Bất phơng trình mũ và lOgarIt 1 4 1 x 1 1 Câu1: Tập nghiệm của bất phơng trình: là: 2 2 5 A. 0; 1 B. 1; C. 2; D. ;0 4 x2 2x 3 Câu2: Bất phơng trình: 2 2 có tập nghiệm là: ND 17
  18. A. 2;5 B.  2;1 C.  1; 3 D. Kết quả khác 2 x x 3 3 Câu3: Bất phơng trình: có tập nghiệm là: 4 4 A. 1; 2 B.  ; 2 C. (0; 1) D.  Câu4: Bất phơng trình: 4x 2x 1 3 có tập nghiệm là: A. 1; 3 B. 2; 4 C. log2 3; 5 D. ;log2 3 Câu5: Bất phơng trình: 9x 3x 6 0 có tập nghiệm là: A. 1; B. ;1 C. 1;1 D. Kết quả khác Câu6: Bất phơng trình: 2x > 3x có tập nghiệm là: A. ;0 B. 1; C. 0;1 D. 1;1 4x 1 86 2x Câu7: Hệ bất phơng trình: có tập nghiệm là: 4x 5 1 x 3 27 A. [2; + ) B. [-2; 2] C. (- ; 1] D. [2; 5] Câu8: Bất phơng trình: log2 3x 2 log2 6 5x có tập nghiệm là: 6 1 A. (0; + ) B. 1; C. ;3 D. 3;1 5 2 Câu9: Bất phơng trình: log4 x 7 log2 x 1 có tập nghiệm là: A. 1;4 B. 5; C. (-1; 2) D. (- ; 1) 2x Câu10: Để giải bất phơng trình: ln > 0 (*), một học sinh lập luận qua ba bớc nh sau: x 1 2x x 0 Bớc1: Điều kiện: 0 (1) x 1 x 1 2x 2x 2x Bớc2: Ta có ln > 0 ln > ln1 1 (2) x 1 x 1 x 1 Bớc3: (2) 2x > x - 1 x > -1 (3) ND 18
  19. 1 x 0 Kết hợp (3) và (1) ta đợc x 1 Vậy tập nghiệm của bất phơng trình là: (-1; 0)  (1; + ) Hỏi lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bớc nào? A. Lập luận hoàn toàn đúng B. Sai từ bớc 1C. Sai từ bớc 2D. Sai từ bớc 3 log2 2x 4 log2 x 1 Câu11: Hệ bất phơng trình: có tập nghiệm là: log0,5 3x 2 log0,5 2x 2 A. [4; 5] B. [2; 4] C. (4; + ) D.  ND 19