Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp về kim loại môn Hóa học Lớp 11

doc 14 trang thungat 6890
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp về kim loại môn Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_tong_hop_ve_kim_loai_mon_hoa_hoc_lop_11.doc

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp về kim loại môn Hóa học Lớp 11

  1. TỔNG HỢP VỀ KIM LOẠI  Câu 1: Cho dãy các kim loại: Be, Mg, Cu, Li, Na. Số kim loại trong dãy cĩ kiểu mạng tinh thể lục phương là A. 1.B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Trong 4 nguyên tố sau : K (Z=19) ; Sc (Z= 21) ; Cr (Z= 24) ; Cu (Z= 29). Nguyên tử của nguyên tố nào cĩ phân lớp ngồi cùng là 4s1? A. Cu, Sc, Cr B. Cu, Sc, Cr C. K ,Sc. Cu D. K , Cr ,Cu Câu 3: Sắp xếp các kim loại sau theo thứ tự bán kính nguyên tử giảm dần : Na ,Mg ,K,Al, B A. K,Na,Mg, B ,Al B. K,,Mg, Na,Al ,B C. K,Na,Mg, Al ,B D. B,Al ,Mg, Na. K Câu 4: Trong số các KL sau : Cu , Fe , Al , Ag. KL nào dẫn điện hoặc dẫn nhiệt tốt nhất ? A. Al B. Ag C. Cu D. Fe Câu 5: Kim loại nào sau đây cĩ tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhơm. Câu 5: Kim loại nào mềm nhất trong 4 kim loại sau: Au, Fe ,Na, Pb A. Fe B. Na C. Au D. Pb Câu 6: Kim loại nào mềm nhất trong 4 kim loại sau: Au, Li ,Na, K A. Au B. K C. Na D. Li Câu 7: Kim loại nào sau đây cĩ độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam. B. Crom C. Sắt D. Đồng Câu 8: Kim loại nào sau đây cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm. Câu 9: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy cĩ tính khử yếu nhất là A. Fe. B. K. C. Ag. D. Mg. Câu 10: Dãy gồm các kloại đều tdụng được với ddịch HCl nhưng khơng t dụng với dung dịch HNOđặc, 3 nguội là: A. Cu, Pb, Ag. B. Fe, Al, Cr. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Fe, Al. Câu 11: Cĩ 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn: - X tác dụng với HCl, khơng tác dụng với NaOH và HNO3 đặc nguội. - Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, khơng tác dụng với NaOH. - Z tác dụng được với HCl và NaOH, khơng tác dụng với HNO 3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần lượt là A. Zn, Mg, Al. B. Fe, Mg, Al . C. Fe, Al, Mg . D. Fe, Mg, Zn. Câu 12: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
  2. A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca Câu 14: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit cĩ tính bazơ mạnh nhất là A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3. Câu 15: Dãy các kim loại nào sau đây đều tan được trong nước: A. Na; Mg; Ca; Rb B. Li; K; Cs; Ba C. Na; K; Be; Ba D. K; Ba; Al; Li Câu 16: Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 17: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. HCl. B. H2SO4 lỗng. C. HNO3 lỗng. D. KOH. Câu 18: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhĩm nào sau đây? A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg. Câu 19: các chất: NaHCO3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, FeCl3, AlCl3. Số chất trong dãy phản ứng được với dd NaOH là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 20: Cho dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit HCl, dung dịch NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 21: Dãy gồm các chất đều cĩ tính chất lưỡng tính. A. NaHCO3, Al(OH)3, Al2O3. B. AlCl3, Al(OH)3, Al2O3. C. Al, Al(OH)3, Al2O3. D. AlCl3, Al(OH)3, Al2(SO4)3. Câu 22: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất lưỡng tính là: A. 4. B. 5. C. 7. D. 6 Câu 23: Cho dãy các chất : Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, Cr2O3, Al, Al2O3. Số chất trong dãy cĩ tính chất lưỡng tính là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Đun sơi chỉ làm mềm nước cứng vĩnh cữu B. Al pư với nước khi đun nĩng C. Sục khí CO2 dư vào dd NaAlO2 sẽ thu được Al(OH)3 D. Kim loại kỉềm là chất khử mạnh nhất Câu 25: Tìm câu sai trong các câu sau : A. Kim loại kiềm thổ gồm các KL : Ca,Sr, Ba,Ra B. Dd Na2CO3 trong nước cĩ phản ứng kiềm mạnh C. Hợp kim electron dùng chế tạo tàu vũ trụ ,vệ tinh nhân tạo D. Nguyên tắc đièu chế Al là điện phân Al2O3 trong criolit nĩng chảy Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Li là KL nhẹ nhất (d = 0,53) trong số các kim loại B. Tính chất hĩa học đặc trưng của kim loại là tímh khử
  3. C. Để điều chế KL yếu ,phải dùng pp điện phân nĩng chảy muối của chúng trong nước D. Au là KL dẻo nhất trong số các KL Câu 27: Kết luận nào sau đây khơng đúng? A. Al(OH)3, Cr(OH)3 và Fe(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính. B. Kim loại kiềm tan được trong nước ở nhiệt độ thường C. Cr, Fe đều giống nhau trong các phản ứng với: Cl2, HCl và dung dịch CuSO4. D. Khi phản ứng với HNO3 các kim loại: Al, Cr, Fe đều bị oxi hĩa tới mức oxi hĩa +3. Câu 28: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại cĩ tính khử mạnh nhất là A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe. Câu 29: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Na, NaHCO3, Cr, (NH4)2CO3. Số chất đều phứng được với ddịch HCl, ddịch NaOH là: A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 30: pư nào sau đây khơng đúng: A. Zn + 2CrCl3 ZnCl2 + 2CrCl2 B. FeCl2 + 2AgNO3 (dư) Fe(NO3)2 + 2AgCl C. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2 D. K2Cr2O7 +2KOH 2K2CrO4 + H2O Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch HCl (b)Cho Al vào dung dịch AgNO3 (c)Cho Na vào H2O (d)Cho Ag vào dung dịch H2SO4 lỗng Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3 B. 4 C. 1 D.2 Câu 32: Nhĩm mà các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuSO4 là: A. Ba, Mg, Hg B. Na, Al, Fe, Ba C. Al, Fe, Mg, Ag D. Na, Al, Cu Câu 33: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3; CrCl2. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 34 .Cho các phản ứng hố học : (1)NaHCO3 +Ca(OH)2  CaCO3 +NaOH +H2O (2)2NaHCO3 +CaCl2  CaCO3 +2NaCl +CO2 +H2O (3)NaHSO4 +BaCl2  BaSO4 +NaCl +HCl (4)3Cl2 +6KOH  5KCl +KClO3 +H2O (5) Fe2O3 +2Al  Al2O3 + 2Fe Phản ứng khơng xảy ra ở điều kiện thường là A.2,4,5 B.2,3,4 C.2,3,5 D.1,2,5 Câu 35: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? 2+ + A. Do Pb /Pb đứng trước 2H /H2 trong dãy điện hố nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl lỗng nguội, giải phĩng khí H2. B. Trong mơi trường kiềm, muối Cr(III) cĩ tính khử và bị các chất oxi hố mạnh chuyển thành muối Cr(VI). C. Ag khơng phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nĩng. D. CuO nung nĩng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu. Câu 36: Cho các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất cĩ tính chất lưỡng tính là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
  4. Câu 37: Dãy nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự tính khử tăng dần: A. Pb, Ni, Sn, Zn,Cr, Fe B. Pb, Sn, Ni, Fe, Cr, Zn C. Ni, Fe, Zn ,Pb, Al, Cr D. Pb, Sn, Fe, Cr, Ni, Zn Câu 38: Dãy các nguyên tử nào sau đây đều cĩ cấu hình chung các phân lớp ngồi là (n-1)d10ns1 A. Cu; Ag ; Au B. Cu; Ag; Cr C. Sn; Ag; Pb D. Cu; Ni; Pb Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố R cĩ cấu hình electron [khí hiếm](n–1)dxns1 (x=5 hoặc x=10). R cĩ thể là : 1) Cr ; 2) Ag; 3) Cu; 4) Zn; 5) Ni. A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3 C. 3, 4, 5 D. 1, 2 Câu 40: Cho dãy các ion Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion trong dãy cĩ số electron độc thân lớn nhất là A. Al3+. B. Ca2+. C. Fe2+. D.Fe3+ Câu 41: Hãy sắp xếp các ion Na+, Fe3+, Ag+, Cu2+, Al3+, Fe2+ theo thứ tự tính ( khả năng ) oxi hĩa tăng dần. Hãy chọn thứ tự đúng: A. Na+ Cu > Ag > Al B. Ag Cu > Fe > Al D. Al > Fe > Cu >Ag Câu 43: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định khơng theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: • X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nĩng chảy • X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối • Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nĩng nhưng khơng tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T theo thứ tự là: A. Al; Na; Cu; Fe B. Na; Al; Fe; CuC. Na; Fe; Al; Cu D. Al; Na; Fe; Cu Câu 44: (TN 2013) Dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư ddịch FeCl3 tạo kết tủa: A.3 B.4 C.5 D.2 Câu 45: .Cho hỗn hợp gồm BaO; NaHCO 3; Al tỉ lệ số mol là 1:1:1 vào nước dư , khuấy cho phản ứng xảy ra hồn tồn. Lọc bỏ kết tủa được ddY chứa chất gì? A. Na2CO3 B. NaAlO2 C. Ba(AlO2)2 và Na2CO3. D. NaOH Câu 46: Chọn một chất để nhận ra các kim loại (bột): Al, Ba, Fe, Mg. A H2O B. ddHCl C. ddH 2SO4 lỗng D. dd NaOH Câu 47: Cho các pứ của các cặp chất : 1. dd Al(NO3)3 tác dụng dd K2S 2. dd Al2(SO4)3 tác dụng dd Na2CO3 3. dd Al2(SO4)3 tác dụng dd NaOH 4. dd NaHCO3 tác dụng dd NaHSO4 5. Al tác dụng dd Ca(OH)2 dư 6. dd BaCl2 tác dụng dd H2SO4
  5. Phản ứng khơng tạo ra sản phẩm khí là : A. 1, 2, 3, 4 B. 3, 6 C. 1, 2, 3, 6 D. 4, 5 Câu 48: Cho các hỗn hợp: X1: Na, Ca, Al X2: Na, Ba X3: Na, Ca, Cu X4: K, Al2O3; K2O Hỗn hợp nào cĩ khả năng tan hết trong nước đến khi chất làm tan dư: A. X1, X2, X4 B. X2, X4 C. X1, X3, X4 D. X1, X3 Câu 49: Cho các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl2. (2)Cho NH3 dư vào dung dịch AgNO3. (3)Cho HCl đến dư vào dung dịch Ba(AlO 2)2. (4)Cho AlCl3 đến dư vào dung dịch NaOH (5)Thổi CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 và NaOH (6)Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 Thí nghiệm nào cĩ kết tủa sau phản ứng: A. (1),(2),(4) B. (1),(3),(5),(6) C. (1),(4),(6) D. (1),(4) Câu 50: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong khơng khí. (c) Nhiệt phân KNO3. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư). (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). (h) Nung Ag2S trong khơng khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư). Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 51: Thực hiện những thnghiệm sau : 1/ Sục từ từ đến dư khí CO 2 vào dd Ca(OH)2. 2/ Sục từ từ đến dư khí SO 2 vào dd Ba(OH)2. 3/ Nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd Ca(HCO 3)2. 4/ Nhỏ từ từ đến dư ddKOH vào dd Al2(SO4)3. 5/ Nhỏ từ từ đến dư dd AlCl 3 vào ddNaOH. 6/ Nhỏ từ từ đến dư dd NH 3 vào dd AlCl3. 7/ Nhỏ từ từ đến dư dd HCl vào dd KAlO 2. 8/ Nhỏ từ từ đến dư ddHCl vào dd Na2CO3. 9/ Sục từ từ đến dư khí CO 2 vào dd NaAlO2. 10/ Nhỏ từ từ đến dư dd NH 3 vào dd Zn(NO3)2. a) Thí nghiệm nào cĩ kết tủa tăng dần đến cực đại sau đĩ tan dần đến hết. A. 1,2,4,5 B. 1,2,4,7,10 C. 1,2,9 D. 3,4,7 b) Thí nghiệm nào cĩ kết tủa tăng dần đến giá trị khơng đổi : A. 3, 6, 9 B. 5, 10 C. 5, 9 D. 3, 8 Câu 52: Phưong trình hĩa học nào sau đây khơng đúng ? A. 2 NaOH(đpnc) 2Na + 1/2O2 + H2 B. 2Al + Ca(OH)2 + 2H2O Ca(AlO2)2 + 3H2 C. Mg +2 AgNO3 Mg(NO3)2 + 2Ag D. 4 CO +Fe3O4 (đun nĩng) 4 CO2+ 3 Fe Câu 53: Cho các hỗn hợp sau chứa các chất cĩ cùng số mol: (1) Na và Zn; (2) Na và ZnO; (3) Na2O và ZnO; (4) Na2O và Zn; (5) Na và Al; (6) Na và Al2O3; (7) Na2O2 và ZnO. Số hỗn hợp tan hết trong nước dư là: A.6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 54: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
  6. (a) Fe3O4 và Cu (1:1); (b) Sn và Zn (2:1); (c) Zn và Cu (1:1); (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1); (e) FeCl2 và Cu (2:1); (g) FeCl3 và Cu (1:1). Số cặp chất tan hồn tồn trong một lượng dư dung dịch HCl lỗng nĩng là A. 5. B. 4. C. 2. D.3 Câu 55: Chỉ dùng một hĩa chất nào sau đây để nhận biết các chất bột rắn Ba, Mg, Al2O3, Al? A. H2SO4lỗng B. HCl C. H2O D. NaOH Câu 56: Để phân biệt 5 chất rắn sau : Na , CaO, Al , Al 2O3, Mg ta chỉ cần dùng 1 thuốc thử nào ? A. Dd Ba(OH)2 B. H2O C. Dd HCl D. Dd NaOH Câu 57: Cĩ 4 mẫu bột kim loại : Na; Al; Ca; Fe,chỉ dùng thêm nước phân biệt được tối đa mấy mẫu: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 58. Cĩ 4 chất rắn trong 4 lọ riêng biệt gồm NaOH, Al, Mg và Al2O3. Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử để phân biệt 4 chất trên, thuốc thử được chọn là: A. dd HCl B. H2O. C. dd HNO3 đặc, nguội. D. dd KOH. Câu 59: Cho các chất : MgO, Al ; CaO; KHCO3 ; Na[Al(OH)4]; AlCl3 ; Na2CO3. Cĩ bao nhiêu chất tan trong nước ở nhiệt độ phịng tạo ra dd cĩ pH > 7. A. 5. B. 2 C. 3 D. 4 Câu 60: Cho các chất : K ; Ca; Mg ; MgO; CaO; Al2O3 ; Na2CO3. Cĩ bao nhiêu chất tan được trong nước ở nhiệt độ thường tạo thành dd cĩ mơi trường kiềm. A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 61: Phưong trình hĩa học nào sau đây khơng đúng ? A. 2Al+ Ca(OH)2 + 2H2O Ca(AlO2)2 + 3H2 B. Mg +Cu(NO3 )2 Mg(NO3)2 + Cu C. Al +NaOH Al(OH)3  + Na D. 8Al +3 Fe3O4 (đun nĩng) 4Al2O3 +9 Fe Câu 62: Cĩ các chất: Al, Fe3O4, dung dịch HCl, dung dịch Ba(OH)2, CO2. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đơi một (các điều kiện phản ứng coi như đầy đủ), số phản ứng hố học đã xảy ra là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 63: Từ hỗn hợp X gồm Al2O3, CuO, MgO, để điều chế Al, Mg, Cu cĩ thể sử dụng thêm dãy hĩa chất sau (các dụng cụ và điều kiện phản ứng coi như cĩ đủ): A. H2SO4, NH3 B. NaOH, NH3, CO C. HNO3 đặc, NaOH, CO D. NaOH, CO2, HCl Câu 64: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn cịn lại là: A. Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, Fe, Zn, MgO. C. Cu, FeO, ZnO, MgO D. Cu, Fe, ZnO, MgO. Câu 65: Khi cho khí H2 đi qua hh A chứa : CuO , Fe2O3 ,MgO, Al2O3 đun nĩng ., được chất rắn X. Cho X vào dd NaOH đặc dư , khuấy kỹ thu đuợc chất rắn Y . Nếu pứ xảy ra hồn tồn ,thì chất rắn Y gồm : A. Mg, Cu, Fe B. MgO, Fe2O3, Cu C. MgO, Cu, Fe D. Mg, Cu, Fe,Al
  7. Câu 66: Cho luồng khí H 2 dư đi qua hh chứa Al 2O3, CuO, MgO, PbO, Fe3O4 . giả thiết các phản ứng xảy ra hồn tồn, hỗn hợp thu được sau phản ứng là: A. Mg, Al2O3, Cu, Fe,Pb B. Al2O3, FeO, MgO, Pb, Cu. C. MgO, Al2O3, Cu, Fe, Pb D. Al2O3, MgO, Cu, Fe, PbO Câu 67: Hỗn hợp A gồm Al 2O3, MgO, FeO, CuO . Cho khí CO từ từ đến dư qua A nung nĩng được chất rắn B . Hịa tan B vào dd NaOH dư được dd C và chất rắn D . Cho dd HCl từ từ đến dư vào dd C . Hịa tan chất rắn D vào dd HNO 3 lỗng, dư (tạo NO). Số phương trình phản ứng xảy ra là : A. 9 B. 8 C. 10 D. 11 Câu 68: Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd chứa CrCl 3 ; ZnCl2 ; FeCl2 ; CuCl2 ,thu được kết tủa A ,nung A trong khơng khí đến khi khối lượng khơng đổi thu được rắn B.Thành phần chất B gồm : A. CuO ; Fe2O3 B. CuO ; FeO C. CuO ; Fe2O3 ; Cr2O3 D. Cr2O3 ; ZnO ; CuO; Fe2O3 Câu 69: Cĩ 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 70: Cho dung dịch NaOH lỗng đến dư vào dung dịch chứa ZnCl2, FeCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung hồn tồn A được chất rắn B. Cho luồng khí CO dư đi qua B nung nĩng sẽ thu được chất rắn sau phản ứng là A. Fe B. Cu và Fe. C. ZnO, Fe, Cu D. Zn, Fe, Cu Câu 71: Cho ddịch NaOH đến dư vào ddịch hỗn hợp gồm AlCl 3 và FeSO4, thu được ktủa A. Nung A trong khơng khí đến khlượng khơng đổi được chất rắn B. cho H 2 dư qua B nung nĩng , phản ứng htồn thu được chất rắn C. C cĩ chứa: A. Al và Fe B. Fe C. Al2O3 và Fe D. Al, Al2O3, Fe và FeO Câu 72: khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl 3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. nung kết tủa trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì thu được chất rắn X. chất rắn X gồm: A. FeO, CuO, Al2O3 B. Fe2O3, CuO, BaSO4 C. Fe3O4, CuO, BaSO4 D. Fe2O3, CuO Câu 73: X là hh gồm FeCO3, FeS2, CuO, FeCO3 . Cho X tác dụng dd HNO3 đậm đặc nĩng dư được dd Y. Cho Y tác dụng dd NaOH dư được kết tủa Z. Nung Z ở nhiệt độ cao được chất rắn T. Cho T tác dụng H2 dư ở nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi được chất rắn T1. T1 là : A. CuO, Fe B. Cu, Fe C. FeO, Cu D. Fe2O3, CuO Câu 74: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với ddịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với ddịch HNO 3 lỗng dư. Phần 2 đem tác dụng với ddịch HCl dư. Số phản ứng oxi hĩa khử xảy ra là: A. 5. B. 6. C. 8. D. 7. Câu 75: Hh X chứa : CuO , Cr2O3 ,MgO, Al đun nĩng đến phản ứng hồn tồn được chất rắn X. Cho X vào dd NaOH đặc dư, khuấy kỹ thấy cĩ khí bay ra và thu đuợc chất rắn Y . Nếu pứ xảy ra hồn tồn, thì chất rắn Y gồm : A. MgO, Cr2O3, Cu B. Mg, Cu, Cr C. MgO, Cu, Cr D. Cu, MgO. Câu 76: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được hỗn hợp rắn A 1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch
  8. B chứa 2 chất tan và phần khơng tan C 1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nĩng được hỗn hợp rắn E (Cho các phứng xảy ra htồn). E chứa tối đa: A. 1 đơn chất và 2 hợp chất. B. 3 đơn chất. C. 2 đơn chất và 2 hợp chất.D. 2 đơn chất và 1 hợp chất. Câu 77: Hịa tan m gam hỗn hợp (Al,Fe) vào dung dịch H 2SO4 lỗng dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Z là A. hỗn hợp gồm Al2O3, Fe2O3, BaSO4. B. hỗn hợp gồm Al2O3, FeO, BaSO4. C. Fe2O3. D. hỗn hợp gồm Fe2O3, BaSO4. Câu 78: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . Cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 cĩ thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối ( khơng kể trường hợp tạo NH4NO3) là A. (1) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (2) và (3) Câu 79: Phương trình hĩa học nào sau đây biểu diễn tính oxi hĩa của ion kim loại hoặc hợp chất của kim loại : Al3 3NH 3H O  Al(OH) 3NH Fe2 2NH 2H O  Fe(OH) 2NH A. 3 2 3 4 B. 3 2 2 4 Cu(OH) 4NH  [Cu(NH ) ]2 2OH 3CuO 2NH  3Cu N 3H O C. 2 3 3 4 D. 3 2 2 Câu 80: Trường hợp chất rắn khơng bị hịa tan hết là : A. Cho hỗn hợp chứa 0,1 mol Cu và 0,1 mol Ag vào dung dịch chứa 0,2 mol axit nitric đặc. B. Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol K và 0,1 mol Al vào nước C. Cho hỗn hợp chứa 0,1 mol oxit sắt III và 0,1 mol Cu vào dung dịch HCl dư. D. Cho hỗn hợp chứa 0,1 mol Mg và 0,1 mol Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol đồng nitrat. Câu 81: Thực hiện các thí nghiệm hĩa học sau : 1) Khử Fe2O3 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao. 2) Cho Mg dư vào dd FeCl3. 3) Điện phân dd CuSO4 ,anot than chì. 4) Dùng Na tác dụng dd FeSO4. Cĩ mấy thí nghiệm cĩ sinh ra kim loại sau phản ứng? A. 4 B. 3. C. 1. D. 2 Câu 82: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4 , FeCl2 , FeCl3 .Số cặp chất cĩ phản ứng với nhau là: A.1B.3 C.2 D.4 Câu 83: Cho các chất rắn: Cu,Fe , Ag và các ddịch : CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phứng xảy ra từng cặp chất một là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 84: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua. (b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat. (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 85: A.Phát biểu nào sau đây khơng đúng ? A. ngtử Mg cĩ thể khử được ion Sn2+ B. ion Cu2+ cĩ thể oxi hĩa được ngtử Al
  9. C. ion Ag+ cĩ thể bị oxi hố thành Ag D. CO khơng thể khử MgO thành Mg Câu 86: Cho hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2, AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp gồm 3 kim loại: A.Al, Fe, Cu B.Al, Fe, Ag C.Al, Cu, Ag D.Fe, Cu, Ag Câu 87: Để nhận biết các dung dịch muối: Al(NO 3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, Na2SO4 đựng riêng biệt trong 5 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là: A. Ba(OH)2 B. BaCl2 C. dung dịch amoniac D. HCl Câu 88: Cĩ 5 lọ chứa hĩa chất mất nhãn mỗi lọ đựng một trong các dung dịch chứa cation sau (nồng độ mỗi dung dịch khoảng 0,01M): Fe2+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+. Chỉ dùng các ống nghiệm và 1 dung dịch thuốc thử là KOH cĩ thể nhận biết được tối đa mấy dung dịch ? A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 4 dung dịchD.5 dung dịch Câu 89: Để phân biệt 4 chất ở dạng bột: Al, Al2O3, Cu, CuO đựng trong 4 lọ riêng biệt bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là: A. dd HCl B. dd NaOH C. Nước D. dd AgNO3 Câu 90: Cĩ 3 hỗn hợp kim loại : 1) Cu–Ag; 2) Cu–Al; 3) Cu–Mg. Dùng cặp dung dịch của cặp chất nào trong các cặp chất cho dưới đây để nhận biết ? A. HCl và NaOH B. HCl và AgNO3 C. HCl và Al(NO3)3 D. HCl và Mg(NO3)2 Câu 91. Cĩ năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH 4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm cĩ kết tủa là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 92: Trộn các cặp dung dịch: NaCl, AgNO 3(1); Fe(NO3)2, HCl (2); Fe(NO3)2, AgNO3 (3); NaHSO3, HCl (4) thì các cặp dung dịch cĩ phản ứng oxi hĩa - khử xẩy ra là: A. (1), (2). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (2), (3), (4). Câu 93: Cho các chất rắn: BaO, CaCO3, Al, CuS, Al2O3, Al(OH)3, Cu, Zn, NaNO3. Cĩ bao nhiêu chất cĩ thể tan hồn tồn trong dung dịch HCl và bao nhiêu chất tan trong dung dịch NaOH A. 7 và 5 B. 7 và 6 C. 5 và 4 D. 5 và 6 Câu 94: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn cĩ số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp cĩ thể tan hồn tồn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 95: Hồ tan hồn tồn hỗn hợp gồm MgO , Zn(OH)2 , Al , FeCO3 , Cu(OH)2 , Fe trong dung dịch H2SO4 lỗng dư, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho vào dung dịch X một lượng Ba(OH)2 dư thu được kết tủa Y. Nung Y trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được hỗn hợp rắn Z, sau đĩ dẫn luồng khí CO dư (ở nhiệt độ cao) từ từ đi qua Z đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn G. Trong G chứa A. MgO, BaSO4, Fe, Cu. B. BaO, Fe, Cu, Mg, Al2O3. C. MgO, BaSO4, Fe, Cu, ZnO. D. BaSO4, MgO, Zn, Fe, Cu. Câu 96: Khi phân tích một muối M, người ta làm các thí nghiệm sau: - Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch muối M chỉ thấy xuất hiện một kết tủa. - Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch muối M thấy cĩ khí thốt ra. - Ch dung dịch NH3 dư vào dung dịch muối M thấy cĩ kết tủa keo.Muối M là: A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4 C. (NH4)2CO3 D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
  10. Câu 97: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là : A. AlCl3. B. CuSO4. C. Fe(NO3)3. D. Ca(HCO3)2. Câu 98: Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nĩng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đĩ lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Thành phần của Z gồm: A. Fe2O3, CuO, Ag. B. Fe2O3, CuO. C. Fe2O3, Al2O3. D. Fe2O3, CuO, Ag2O. Câu 99: Hỗn hợp gồm Al, Al2O3, Cu, Zn. Hồ tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 lỗng được dung dịch G.Cho G tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa T. Nung T tới khối lượng khơng đổi được chất rắn R. Thành phần của R là A. Al2O3. B. Al2O3, CuO, ZnO. C. Al2O3, ZnO. D. Al2O3, CuO. Câu 100: Cho các phản ứng sau, những phản ứng đúng là: (1) 2Fe + 3I2 → 2FeI 2. (2) 3Fe(dư) + 8HNO3 (l) → 3Fe(NO2)2 + 2NO + 4H2O (3)AgNO3 + Fe(NO3)2 →Fe(NO 3)3 + Ag. (4) 2AlCl3 + 3Na2CO3 → Al 2(CO3)3 + 6NaCl. .(5) FeO + 2HNO3 (l) → Fe(NO 3)2 + H2O. (6) NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH + H2O. (7) Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 (dư) →2CaCO3 + Mg(OH)2 + 2H2O A. (2), (3), (5), (7) B. (1), (2), (3), (4), (7) C.(1), (2), (3), (6), (7) D. (1), (2), (4), (6), (7) MỘT SỐ BÀI TẬP CƠ BẢN Câu 1: Hịa tan hết 1,73g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn, Fe bằng dd H 2SO4 lỗng thu được V lit khí ở đkc và 7,49g muối sunfat khan. Giá trị của V là: A. 1,344 B. 1,008 C. 1,12 D. 3,36 Câu 2: Hoà tan hoàn toàn mg hh ba kim loại Zn, Mg, Fe vào ddHCl thì thoát ra 1,344 lít hidro đkc. Làm bay hơi dd thu 7.16g muối khan. Giá trị m là : A. 4,37g. B. 2,9. C. 7,28g. D. 5,03g. Câu 3: 20 g hh bột các oxit: ZnO; FeO; MgO; Fe2O3 & Fe3O4 pư vừa đủ 200 ml dd HCl 4M thu được dd X .Khối lượng muối cĩ trong dd X là: A. 40 g B. 45g C. 42 g D. 54g Câu 4: Hịa tan hồn tồn 2,81g hỗn hợp gồm Fe 2O3, MgO, CuO trong 500ml dd H2SO4 0,1M vừa đủ. Cơ cạn dd sau phản ứng thì thu được số gam muối khan là: A. 6,81 B. 4,81 C. 3,81 D. 5,81 Câu 5: Cho 28 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 2,5M. Khối lượng muối thu được là [Fe=56; Mg=24; Cu=64; O=16; S=32] A. 76,0 gam. B. 86,8 gam. C. 43,4 gam. D. 68,0 gam. Câu 6: Cho 10,225g hợp kim Fe, Cr và Al vào dd NaOH dư thu 2,52 lít khí đkc. Chất rắn khơng tan cho tác dụng dd HCl dư nĩng thu 3,36 lít khí. Khí đo ở đkc. % khối lượng sắt trong hợp kim là: A. 54,77. B. 64,66. C. 19,80. D. 82,15.
  11. Câu 7: Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra 6,72 lít khí (đktc) và một phần rắn khơng tan. Lọc lấy phần khơng tan đem hồ tan hết bằng dung dịch HCl dư (khơng cĩ khơng khí) thốt ra 38,08 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là A. 5,4 % Al; 86,8% Fe và 7,8 % Cr B. 7,8 % Al; 86,8% Fe và 5,4 % Cr C. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr D. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr Câu 8: Cho khí CO dư khử hồn tồn hỗn hợp gồm Fe3O4và CuO thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại . Khí thốt ra cho đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit ban đầu là A. 3,12 gam B. 3,21 gam C. 3,22 gam D. 3,23 gam Câu 9: Cho khí CO qua ống đựng a g hh gồm CuO, FeO, Al2O3 nung nĩng. Khí thốt ra cho vào dd nước vơi trong dư thấy cĩ 30 g kết tủa trắng. sau phản ứng chất rắn cịn lại trong ống là 202 g. Trị số a là: A. 206,8 g B. 216,8 g C. 103,4 g. D. 216,8 g Câu 10: Đốt cháy hồn tồn 4,04 gam một hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu trong khơng khí thu được 5,96 gam hỗn hợp 3 oxit. Hịa tan hết hỗn hợp 3 oxit bằng dung dịch HCl 2M. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng. A. 0,5 lít. B. 0,7 lít. C. 0,12 lít. D. 1 lít. Câu 11: Cho hh gồm 0,1 mol Fe & 0,05 mol Cu vào 500 ml dd AgNO3 0,84M. Sau pư thu được dd D . trong dd D cĩ chứa chất tan là: A. Fe(NO3)2 ; Cu(NO3)2; AgNO3 B. Fe(NO3)3; Cu(NO3)2 ; AgNO3 C. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)3 D. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)2 Câu 12: 8g hỗn hợp bột sắt, magiê (cĩ số mol bằng nhau) tác dụng với 450ml dd AgNO3 1M sau khi phản ứng xong khối lượng chất rắn thu được và dd cĩ chứa chất tan cĩ : A. 43,2g rắn; dd cĩ AgNO3, Fe(NO3)2 B. 48,6g rắn; dd cĩ Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 C. 28,5g rắn; dd cĩ AgNO3 và Fe(NO3)2 D. 43,2g rắn; dd cĩ Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 Câu 13: Nung 67,2 gam hỗn hợp Au, Ag, Cu, Fe, Zn với 1 lượng khí O2 dư. Đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 92,8 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đử để phản ứng với X là: A.600ml B.800 ml C.1600 ml D.1200 ml MỘT SỐ BÀI TẬP NÂNG CAO Câu 1: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3, và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn cĩ khối lượng 16 gam. Để khử hồn tồn 41,1 gam X bằng phản ứng nhiệt nhơm, phải dùng 10,8 gam Al. thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (Cho: hsuất của các phứng là 100%; A. 50,67% B. 20,33% C.66,67% D. 36,71% Câu 2: Cho 1,68 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Mg tác dụng hết với H2SO4 đặc nĩng. Sau phản ứng thấy tạo hỗn hợp muối B và khí SO2 cĩ thể tích = 1,008 lít (đktc). Tính khối lượng muối thu được và số mol H2SO4 phản ứng A. 6 gam. B. 5,9 gam. C. 6,5 gam. D. 7 gam. Câu 3: Hịa tan hồn tồn 52 gam kim loại R trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch A khơng cĩ khí thốt ra. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch A thì được 4,48 lit khí (ĐKC). Kim loại R là
  12. A. Zn B. Pb C. Sn D. Ni Câu 4: Hịa tan m gam hỗn hợp ba kim loại A, B, C trong HNO 3 lỗng (dư) thu được dd X và hh khí Y gồm 0,1 mol mỗi khí NO, N2O, N2, NO2. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là : A. 2,8 mol B. 1,4 mol C. 4,2 mol D. 5,6 mol Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu được dung dịch Y (khơng cĩ muối amoni) và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (gồm N2, NO, N2O và NO2, trong đĩ N2 và NO2 cĩ phần trăm thể tích bằng nhau) cĩ tỉ khối đối với heli bằng 8,9. Số mol HNO3 phản ứng là A. 3,4 mol. B. 3,2 mol C. 2,8 mol. D. 3,0 mol. Câu 6: Hồ tan 3g hỗn hợp kim loại R hố trị I , M hố trị II vào dung dịch hỗn hợp HNO3,H2SO4.Sau phản ứng thu được dung dịch A và 1,344lit hỗn hợp B gồm NO2 và khí C,khối lượng hỗn hợp B là 2,94g.Nếu lấy 1 lít dung dịch A cho tác dụng lượng dư Cu và H2SO4 lỗng thì khơng thấy cĩ khí thốt ra.Tính khối lượng muối trong dung dịch A A. 6,36g B. 6,63g C. 7,06g D. 3,66g Câu 7: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nĩng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560. Câu 8: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hồ tan hồn tồn Y vào dung dịch HNO 3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,12. B. 0,16. C. 0,18. D. 0,14. Câu 9: Cho dịng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm Al 2O3, ZnO, FeO và CaO thì thu được 28,7 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho tồn bộ hhợp chất rắn (Y) tác dụng với ddịch HCl dư thu được V lít H2 (đkc). Giá trị V là A. 5,60 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít. Câu 10: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào dung dịch HNO3 (vừa đủ) thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là A.0,06 B. 0,04 C. 0,075 D. 0,12 Câu 11. Cho hỗn hợp A gồm x mol FeS2 và y mol Cu2S tác dụng với HNO3 lỗng, dư đun nĩng chỉ thu được muối sunfat của các kim loại và giải phĩng khí duy nhất NO. Tỉ lệ x: y cĩ giá trị là A. 2. B. 0,5. C. 1,5. D. 1. Câu 12: Hịa tan 8 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M ( hĩa trị 2, đứng trước H2 trong dãy điện hĩa) vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2 (đktc). Mặt khác để hịa tan 4,8 gam kim loại M thì dùng chưa đến 500 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại M là: A. Mg B. Zn C. Ca D. Ba Câu 13: 10,1 gam hh X dạng bột gồm Mg và Zn tác dụng vừa đủ 500ml dd hỗn hợp AgNO 3 0,4 M và Cu(NO3)2 0,3M. Khối lượng của Mg trong X là : A. 2,4g B. 3,6g C. 25,2g D. 3,84g Câu 14: Trộn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe, 0,2 mol Cu, 0,2 mol Al với một lượng lưu huỳnh dư, nung nĩng, phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được khí Y. Thể tích nhỏ nhất dung dịch NaOH 1M để hấp thụ hết Y là:
  13. A. 0,4 lít B. 0,7 lít C. 0,6 lít D. 0,5 lít Câu 15: Hịa tan 80 gam hỗn hợp FeSO4, Fe2(SO4)3, CuSO4 trong đĩ S chiếm 22,5% về khối lượng vào nước được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH ( vừa đủ) thu được m gam kết tủa. Nung kết tủa trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Y. Thổi CO dư qua Y nung nĩng thu được a gam chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn.Giá trị m và a là: A. 24,5 và 17 B. 45,125 và 26 C. 30,5 và 18 D. 35,0 Câu 16: A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đĩ O chiếm 55,68% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối A, lọc kết tủa thu được đem nung trong chân khơng đến khối lượng khơng đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là: A.31,44 B. 23,32 C. 18,68 D. 12,88 Câu 17: X là hỗn hợp các muối Cu(NO 3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 , Al(NO3)3 cĩ mol bằng nhau. Trong đĩ O chiếm 9,6% về khối lượng. Hịa tan 90 gam X vào nước ,thêm dung dich NH 3 dư , lấy kết tủa thu được đem nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi m gam oxit. Giá trị của m là A. 4,46 B. 3,92 C. 2,62 D. 4,68 Câu 18: Hịa tan hết 17,44 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, CuO, Cu, Mg, MgO (trong đĩ oxi chiếm18,35% về khối lượng) trong dung dịch HNO3 lỗng dư, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 18,8. Cho dung dịch NaOH tới dư vào Y rồi đun nĩng, khơng cĩ khí thốt ra. Số mol HNO3 đã phản ứng với X là A. 0,67 B. 0,47 C. 0,57 D. 0,37 Câu 19: Hỗn hợp X gồm Fe(NO 3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Cĩ thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X? A. 10,56 gam. B. 6,72 gam. C. 3,36 gam. D. 7,68 gam. Câu 20: Một hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 và K2SO4, trong đĩ số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số nguyên tử cĩ trong hỗn hợp. Hồ tan hỗn hợp trên vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, hỏi khối lượng kết tủa thu được gấp bao nhiêu lần khối lượng hỗn hợp ban đầu: A. 1,788 lần B. 1,488 lần . C.1,688 lần D. 1,588 lần. Câu 21: Cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đĩ oxi chiếm 18,367% về khối lượng) tác dụng vừa đủ với 850 ml dung dịch HNO 3 nồng độ a mol/l, thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là A. 1,0. B. 2,0. C. 3,0. D. 1,5. Câu 22: Hịa tan hết 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 500 ml dung dịch HNO3 1M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một chất khí thốt ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y cĩ thể hịa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là A. 9,76 B. 4,96 C. 9,12 D. 5,92 Câu 23: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (khơng cịn khí dư). Hịa tan
  14. Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO 3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là A. 51,72%. B. 53,85%. C. 56,36%. D. 76,70%. Câu 24: Hịa tan hết m gam hỗn hợp các kim loại gồm Zn, Al, Fe, Cu, Ag, Ni, Cr cĩ cùng số mol trong dung dịch HNO3 lỗng, nĩng dư thì thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư đến phản ứng hồn tồn, tiếp tục lấy phần khơng tan trong đĩ tác dụng với dung dịch NH3 dư thì cịn lại 2,14 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 4,61. B. 8,96. C. 4,40. D. 8,62. Câu 25: Hỗn hợp X gồm các kim loại Mg, Al, Zn. Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (ở đktc). Cũng lấy m gam X tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nĩng, dư thu được V lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và (m + a) gam muối. Giá trị của V và a lần lượt là A. 3,36 và 28,8. B. 6,72 và 28,8. C. 6,72 và 57,6 D. 3,36 và 14,4. Câu 26: Htan htồn hhợp gồm 0,1 mol Al và 0,15 mol Cu trong dung dịch HNO3 thì thu được 0,07 mol hỗn hợp X gồm 2 khí khơng màu và dung dịch Y. Cơ cạn Y được 49,9 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,75 B. 0,67 C. 0,73 D. 0,72 Câu 27: Cho 17,9 gam hhợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 200 gam ddịch H2SO4 24,01%. Sau khicác phứng xảy ra htồn, thu được 9,6 gam chất rắn và cĩ 5,6 lít khí (đktc) thốt ra. Thêm tiếp vàobình 10,2 gam NaNO3, khi các phung kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, spkhnhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là: A. 2,24 lít và 59,18 gam. B. 2,688 lít và 59,18 gam.C. 2,688 lít và 67,7 gam. D. 2,24 lít và 56,3 gam.