Đề cương ôn thi giữa học kỳ II môn Hóa học Lớp 11

docx 9 trang thungat 10250
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi giữa học kỳ II môn Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_giua_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_11.docx

Nội dung text: Đề cương ôn thi giữa học kỳ II môn Hóa học Lớp 11

  1. ÔN THI GIỮA HKII HÓA 11 I. ANKAN 1. Tìm nhận xét sai? A. tất cả các ankan đều có ctptCnH2n 2 B. Tất cả chất có ctpt CnH2n 2 đều là ankan C. Tất cả các ankan chỉ có liên kết đơn trong phân tử. D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan. 2. Tên của chất này CH CH CH CH CH là: 3 2  2 3 HC CH  3 CH3 A. 3-isopropylpentan B. 2-metyl-3-etylpentan C. 3-etyl-2-metylpentan D. 3-etyl-4-metylpentan. CH  3 3. Tên của chất này CH CH CH CH C CH là: 3 2  2  3 HC CH CH  3 3 CH3 A. 3-isopropyl-5,5-đimetylhexan. B. 2,2-đimetyl-4-isopropylhexan. C. 3-etyl-2,5,5-trimetylhexan. D. 4-etyl-2,2,5-trimeylhexan. 4. Tổng số kiên kết cộng hóa trị trong phân tử C 3H8 là: A. 3. B. 8C. 10 D. 11 5. Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về: A. ctct B. ctpt C. Số ngtử cacbon D. số lên kết cht 6. Tất cả các ankan có cùng? A. Công thức đơn giản nhất. B. Công thức chung. C. ctct. D. ctpt. 7. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là: A. Butan. B. Etan. C. Metan. D. Propan. 8. Đốt cháy 1 ankan thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 3 : 3,5. Ankan đó là A. Propan B. Pentan C. Hexan D. Heptan 9. Tìm nhận xét đúng? A. Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều không tham gia phản ứng cộng. B. Tất cả ankan không tham gia phản ứng cộng nhưng một số xicloankan có thể tham gia phản ứng cộng. C.Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều tham gia phản ứng cộng. D. Một số ankan tham gia phản ứng cộng và tất cả xicloankan không tham gia phản ứng cộng. 10. Các ankan không tham gia phản ứng? A. cộng B. thế C. tách D. cháy. 11. Hydrocacbon C5H12 có bao nhiêu đồng phân? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 12. Phản ứng thế giữa 2-Metylbbutan với Cl2 (tỉ lệ 1:1) thu được bao nhiêu sản phẩm thế? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 13. Clo hoá Isopentan (tỉ lệ 1:1) số lượng sản phẩm thế monoclo là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  2. 14. Cracking n-Pentan thu được bao nhiêu sản phẩm? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 15. Al4C3 + H2O X+ Al(OH)3 X là: A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C3H6 16. Đề hidro hóa hổn hợp C2H6, C3H8. Tỉ khối của hổn hợp sau phản ứng so với trước phản ứng là A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Bằng nhau D. Chưa thể kết luận 17. Khi đốt cháy một hydrocacbon thu được n n thì công thức tổng quát tương ứng của H2O CO2 hydrocacbon là A. CnHm B. CnH2n+2 C. CnH2n D. CnH2n-2 18. Chọn câu trả lời đúng: Trong các tên gọi sau: 3-metylbutan (I); 3,3-dimetylbutan (II); 2,3-dimetylbutan (III); 2,3,3- trimetylbutan (IV), tên gọi đúng là: A. (I) B. (III) C. (III) và (IV) D. cả 4 tên gọi đều đúng 19. Cho các ankan C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14, C7H16, C8H18. Chất nào tồn tại một đồng phân tác dụng với clo theo tỷ lệ 1:1 tạo ra monocloankan duy nhất: A. C2H6,C3H8 , C4H10, C6H14 B. C2H6, C5H12, C8H18 C. C3H8, C4H10, C6H14 D. C2H6, C5H12, C6H14 20. Brom hóa 1 ankan được một dẫn xuất chứa brom có tỉ khối hơi so với không khí là 5,207. Ankan này là: A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C5H12 21. Hợp chất 2,3-dimetylbutan khi phản ứng với clo theo tỷ lệ mol 1:1 có askt sẽ thu được số sản phẩm đồng phân là: A. 1 B. 5 C. 2 D. 4 22. Tỷ khối hơi của hỗn hợp X gồm metan và etan so với không khí là 0,6. Để đốt hết 1 mol X cần O2 là: A. 3,7 molB. 2,15 mol C. 6,3 mol D. 4,25 mol 23. Phản ứng đặc trưng của ankan là: A. Phản ứng cộng B. Phản ứng thế C. Phản ứng tách D. Phản ứng oxi hóa 24. Khi đốt cháy hoàn toàn 3,60g ankan X thu được 5,60 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là trường hợp nào sau đây? A. C3H8 B. C5H10 C. C5H12 D. C4H10 25. Khi sục khí xiclopropan vào dung dịch brom sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây? A. Màu dung dịch không đổi. B. Màu dung dịch đậm lên. B. Màu dung dịch bị nhạt dần. D. Màu dung dịch từ không màu chuyển thành nâu đỏ. 26. Trong phản ứng đốt cháy propan. Hệ số của propan: O2 : CO2 : H2O lần lượt là: A. 1: 6: 5: 4 B. 1: 6,5: 4: 5 C. 1: 5: 3: 4 D. 1: 13: 4: 5 27. Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về A. công thức cấu tạo. B. công thức phân tử. C. số nguyên tử cacbon. D. số liên kết cộng hóa trị. 28. Tất cả các ankan có cùng công thức gì? A. Công thức đơn giản nhấtB. Công thức chung C. Công thức cấu tạo D. Công thức phân tử
  3. 29. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. Butan B. Etan C. Metan D. Propan 30. Các ankan không tham gia loại phản ứng nào? A. Phản ứng thếB. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Phản ứng cháy 31. Hiđrocacbon A có công thức đơn giản nhất là C2H5. Công thức phân tử của A là: A. C4H10 B. C6H15 C. C8H20 D. C2H5 32. C6H14 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 3 B. 4 C. 5. D. 6 33. Ankan tương đối trơ về mặt hóa học, ở nhiệt độ thường không tham gia phản ứng với axit, bazơ và chất oxi hóa vì: A. ankan chỉ gồm các liên kết bền vững. B. ankan có khối lượng phân tử lớn. C. ankan có nhiều nguyên tử H bao bọc xung quanh D. D. ankan có nhiều nguyên tử C. II. ANKEN VÀ ANKAĐIEN CH  3 1. Chất CH C CH CH CH có tên là: A. 2-đimetylpent-4-en. B. 2,2-đimetylpent-4-en. 3  2 2 CH3 C. 4-đimetylpent-1-en.D. 4,4-đimetylpent-1-en. 2. Chất CH CH C CH CH có tên là: A. 3-metylenpentan. B. 1,1-đietyleten. 3 2 2 3 CH2 C. 2-etylbut-1-en. D. 3-etylbut-3-en. 3. Các nhận xét sau đây đúng hay sai? A. Tất cả các anken đều có công thức chung là CnH2n . B. Tất cả các chất có công thức chung là CnH2n đều là anken. C. tất cả anken đều làm mất màu dd brom. D. Chất làm mất màu dd brom là anken. 4. Chất có tên 2,4-đmetylhex-1-en là: A. B.CH CH CH CH CH CH CH CH CH C CH 3  2  2 3  2 3 CH3 CH3 CH2 CH3 CH2 C. CH CH CH CH CH CH D. CH C CH CH CH CH CH 3  2 2  3 2  2  2 2 3 CH3 CH3 CH3 CH3 5. Phản ứng dùng để phân biệt etan với eten là: A. đốt cháy. B. cộng với hiđro. C. cộng với dd brom. D. trùng hợp. 6. Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH- CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 7. Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. xiclohexan. B. xiclopropan. C. stiren. D. etilen. 8. Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
  4. D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. 9. Cho isopren (2-metylbuta-1,3-đien) phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1:1 về số mol. Hỏi có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm? A. 1 B. 2C. 3 D.4. 10. Chất có tên đivinyl là: A. CH2=C=CH CH3. B. CH2=CH CH=CH2. C. CH2=CH CH2 CH=CH2. D. CH2=CH CH=CH CH3. 11. Nhận xét nào sai? A. chất có công thức chung CnH2n-2 đều là ankađien. B. các ankađien đều có công thức chung CnH2n-2 . C. các ankađien đều có 2 kiên kết đôi. D. Chất có 2 nối đôi đều là ankađien. 12. Chất này CH CH CH CH CH CH có tên là: 2  3 CH3 A. 3-metylhexa-1,2-đien. B. 4-metylhexa-1,5-đien. C. 3-metylhexa-1,4-đien. D. 3-metylhexa-1,3-đien. 13. Chất nào là ankađien liên hợp? CH C C CH A. CH2=CH CH2 CH=CH2 . B. 2   2 CH3CH3 C. CH2=CH CH2 CH=CH CH3 D. CH2=C=CH2 14. Khi cho 2- metylbuta-1,3-đien tác dụng với dung dịch nước Brom (1:1), số sản phẩm tạo thành là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 15. Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 3 B. 4 C. 5 C. 7 16. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. butanB. but-1-en C. cacbon đioxit D. metylpropan 17. Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, có thể thu được A. butan B. isobutan C. isobutilen D. pentan 18. Hợp chất nào sau đây cộng H2 tạo thành isopentan? A. CH2=CH-CH=CH-CH3 B. CH2= C – CH = CH2 C. CH2=CH-CH2-CH=CH2 D. CH3 19. Đốt cháy hoàn toàn 5,40 g ankađien liên hợp X thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Công thức nào sau đây là CTCT đúng của X? A. CH2=C=CH-CH3 B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH2=CH-CH=CH-CH3 D. CH2=C-CH2-CH3 CH3 20. Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-en và axetilen. Kết luận nào sau đây đúng? A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom. B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong anoniac. C. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. D. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch kali pemanganat. 21. Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3? A. 1 chất B. 3 C. 2 D. 4
  5. 22. Ứng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankin của nhau? A. 2B. 3 C. 4 D. 5 23. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hiđrocacbon X thu được 6,72 lít khí CO 2 (các thể tích đo ở đktc). X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 sinh ra kết tủa Y. Công thức cấu tạo của X là A. CH CHB. CH 3-C CH C. CH3-CH=CH2 D. CH2=CH-C CH 24. Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất? A. Phản ứng đốt cháy B. Phản ứng cộng với hiđro C. Phản ứng trùng hợp D. Phản ứng với nước brom 25. Công thức phân tử nào phù hợp với penten? A. C3H6 B. C5H12 C. C5H8 D. C5H10 26. Hợp chất nào là ankin? A. C2H2 B. C4H4 C. C6H6 D. C8H8 27. Gốc nào là vinyl? A. –C2H3 B. –C2H5 C. –C3H5 D. –C6H5 28. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Eten B. Propen C. But-1-enD. Pent-1-en 29. Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3? A. But-2-in B. Propin C. But-1-in D. Etin 30. Chất nào không tác dụng với dung dịch Br2? A. But-2-en B. But-1-en C. Xiclobutan D. Xiclopropan 31. Khi cộng HBr vào 2-metylbut-2-en theo tỉ lệ 1:1 số lượng sản phẩm thu được là bao nhiêu? A. 1B. 2 C. 3 D. 4 32. Cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch brom (1:1, ở nhiệt độ 40oC). Sản phẩm chính của phản ứng là: A. 3,4-đibrombut-1-en B. 1,4-đibrombut-2-en C. 1,2,3,4-tetrabrombutan D. 1,2-đibrombut-3-en 33. Cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch HBr (1:1, ở nhiệt độ -80oC). Sản phẩm chính thu được là: A. 3-brombut-1-en B. 2,3-đibrombutan C. 1-brombut-2-en D. 1,4-đibrombutan 34. Số đồng phân kể cả đồng phân hình học của C4H8 là: A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 35. Một anken A có tỉ khối đối với hiđro 28. Công thức phân tử của A là: A. C2H4 B. C3H8 C. C4H8 D. C4H4 36. Một anken A có tỉ khối đối với hiđro 35. Công thức phân tử của A là: A. C5H10 B. C3H8 C. C5H8 D. C5H12 37. Phản ứng đặc trưng của anken là: A. phản ứng cộng B. phản ứng thế C. phản ứng oxi hóa D. phản ứng trùng hợp 38. Cho CTPT: CH2=C-CH=CH2. Tên của chất trên là: CH3 A. đivinyl B. isopren C. 2-metylbuta-1,3-đien D. B và C đúng 39. Số đồng phân của ankađien mà trong CTPT có 4 cacbon là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 40. Số đồng phân của ankađien mà trong CTPT có 5 cacbon là: A. 3 B. 5 C. 4D. 6 41. Polipropilen (PP) là sản phẩm trùng hợp của:
  6. A. CH2=CH-CH3 B. CH2=CH-Cl C. CH2=CH2 D. CH2=CH-CH=CH2 42. Cho hỗn hợp 2 anken đi qua bình đựng nước brom thấy làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g brom. Tổng số mol 2 anken là: A. 0,100B. 0,050 C. 0,025 D. 0,005 III. ANKIN Câu 1: Cho dãy chuyễn hoá : CaC2  X  Y  poli etilen (PE.) X,Y lần lượt là các chất : A. C2H4 ,CO2 B. C2H2, C2H6 C. C2H2 ,CO2 D. C2H2, C2H4    Câu 2: Cho chuổi phản ứng : CaC2 X Y etilenglicol : X, Y tương ứng là A. C2H2 và C2H4 B. C2H4 và C2H2 C. C2H2 và CHCl = CHCl D. C2H2 và C2H6 Câu 3: Chất không tác dụng với dd Br2? A. but-1-in B. but-2-en.C. xiclobutan D. xiclopropan. Câu 4: Cho các chất : 1) C2H4 2 ) C2H6 3 ) propen 4) Vinylclorua Chất thực hiện được phản ứng trùng hợp là : A. 1, 2 , 4 B. 2, 4 C. 1, 2 , 3 D. 1, 3, 4 Câu 5: Dung dịch để làm tinh khiết C2H4 có lẫn CO2 và SO2 là : A. H2SO4 B. K2SO4 C. NaOH D. NaCl Câu 6: Cho các chất sau 1) But-1-en 2) But-2-en 3) 3- metylbut-1-en 4) pent-2-en Chất có đồng phân cis - trans là A. 2 , 4 B. 1 , 2 , 4 C. 2 , 3 , 4 D. 1 , 2 Câu 7: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch nước Brom (1:1) , số sản phẩm tạo thành là : A. 4B. 3 C. 1 D. 2 Câu 8: Hai bình mất nhãn chứa etan và etilen , thuốc thử nhận biết chúng là ; A. Dung dịch AgNO3 / NH3 B. Dung dịch KMnO4 C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH Câu 9: Dãy chất nào làm mất màu dung dịch nước brôm và dung dịch KMnO4 : A. C3H8 , C2H4 , C2H2 B. CO2 , C2H4 , C2H2 C. C4H10 , C2H4 , C2H2 D. SO2 , C2H4 , C2H2 o Câu 10: Khi cho 1 mol C2H2 tác dụng với 1 mol H2 (Ni , t ) , H2 đãphản ứng hết số chất sau phản ứng là : A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 11: Ba chất khí ở 3 bình mất nhãn là C2H2 , C2H4 , C2H6 . Thuốc thử để nhận biết các chất trên lần lượt là A. Ag2O ( dung dịchAgNO3 /NH3 ) , dung dịch axít HCl loãng B. Ag2O ( dung dịch AgNO3 /NH3 ) , dung dịch nước brom loãng C. Ag2O (dung dịch AgNO3 /NH3 ) , brom lỏng ngyên chất D. dung dịch nước brom loãng , quì tím ẩm
  7. Câu 12: Những chất nào sau đây phân tử có liên kết pi : 1) Xiclobutan 2) Etilen 3) Axetilen 4) etan A. 1,2 ,3 B. 2 ,3 ,4 C. Cả 4 chất trênD. 2 ,3 Câu 13: Khi cho hỗn hợp C2H6 , C3H6 , C2H4 , C2H2 lội từ từ qua dưng dịch nước brôm thì . . . . . bị hấp thụ A. cả 4 chất B. C3H6 , C2H4 , C2H2 C. C2H6 , C2H4 , C2H2 D. C2H6 , C3H6 , C2H4 Câu 14: Các chất : 1) C2H2 2 ) C3H4 ( propin ) 3) C2H4 4) C4H6 ( But-2-in ) Chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 / NH3 dư là A. 1 , 4 B. 1 , 2 ,4C. 1 , 2 D. 2 , 4 Câu 15: Cho chuỗi phản ứng sau: CH4  X  Y  polivinylclorua (PVC.) X,Y lần lượt là các chất : A. C2H2, C2H4 B. C2H2, CH2 = CH-Cl C. C2H2, C2H4Cl2 D. C2H2, C2H5Cl Câu 16: Để làm sạch C2H6 có lẫn các khí C2H4, C2H2 ta cho hỗn hợp khí lội qua : A. Nước B. Dung dịch nước brôm C. Dung dịch NaOH D. Ag2O(dung dịch AgNO3 /NH3 ) Câu 17: Chất nào sau đây khi hợp nước sản phẩm tạo thành là axeton : A. C2H2 B. C3H6 C. C3H4 ( Propin ) D. C4H6 ( but-1-in)  HCl,xt trunghop Câu 18: Cho chuỗi phản ứng sau: CH4 C2H2 A B. B là : A. PolipropilenB. Polyvinylclorua C. Polivynylaxetat D. Vinyl axetilen Câu 19: Công thức cấu tạo của hiđrocacbon có tên 3 - Mêtylbut-1-in là A. CH3 - C(CH3)2 – C  CHB. CH C - CH(CH 3) - CH3 C. CH3 C(CH3)  C- CH3 D. CH  C(CH3) - CH2- CH3 o Câu 20: Khi cho axetilen tác dụng với H2O có HgSO4 xúc tác , t , sản phẩm tạo thành là : A. Vinyl axetilenB. Anđehyt axetic C. Rượu etylic D. Axetôn Câu 21: Số đồng phân ankin có cùng công thức phân tử C4H6 là : A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 n n Câu 22: X là hỗn hợp hai hidrocacbon A và B . Đốt cháy hết X thu được CO2 = H2O . hỗn hợp X có thể gồm 1) Hai anken 2) 1 ankan và 1 anken 3) 1 ankan và 1 ankin có số mol bằng nhau 4) 1 anken và 1 ankin Nhận xet đúng là : A. 1 , 2B. 1 , 3 C. 1 D. 3 CH  3 23. Chất này CH C CC có tên là: A. 2,2-đimetylbut-1-in. B. 2,2-đimetylbut-3-in. 3  H CH3 C. 3,3-đimetylbut-1-in. D. 2,3-đimetylbut-1-in. 24. Các chất: metan, etilen, but-1-in, but-2-in, có mấy chất tác dụng được với dd AgNO3 trong NH3? A. 4 B. 3 C. 2D. 1.
  8. 25. Nhận xét nào sai? 1. Tất cả ankin đều cháy khi đốt trong oxi. 2. Tất cả ankin đều làm mất màu dd KMnO4. 3. Tất cả ankin đều làm mất màu dd brom. 4. Tất cả ankin đều tác dụng được với dd AgNO3 trong NH3. 5. Tất cả ankin đều tác dụng được với hiđro ở nhiệt độ cao, có Ni xúc tác. 26. Chất nào là ankin? A. C2H2 B. C4H4 C. C6H6 D. C8H8 27. Chất không tác dụng với AgNO3 (NH3).? A. etin B. propin. C. but-1-in D. but-2-in. IV. TỰ LUẬN Câu 1. Cho 6,72 lit hỗn hợp A gồm propan và propin (đkc) đi qua dung dịch AgNO 3 trong NH3. Sau phản ứng thấy khối lượng kết tủa vàng sinh ra là 14,7gam.Tính phần trăm khối lượng các khí trong hỗn hợp A? Câu 2. Cho 8,96 lit hỗn hợp A gồm propan và propin (đkc) đi qua dung dịch AgNO 3 trong NH3. Sau phản ứng thấy khối lượng kết tủa vàng sinh ra là 20,05gam.Tính phần trăm khối lượng các khí trong hỗn hợp A? Câu 3. Cho 11,2 lit hỗn hợp A gồm etan và axetilen (đkc) đi qua dung dịch AgNO 3 trong NH3. Sau phản ứng thấy khối lượng kết tủa vàng sinh ra là 24 gam.Tính phần trăm khối lượng các khí trong hỗn hợp A? Câu 4. Cho 8,96 lit hỗn hợp gồm metan và etilen (đkc) đi qua dung dịch brôm dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình brôm tăng lên 5,6gam.Tính phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp đầu. Câu 5. Cho 5,6 lit hỗn hợp gồm etan và etilen (đkc) đi qua dung dịch brôm dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình brôm tăng lên 4,2 gam.Tính phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp đầu. Câu 6. Cho 4,48 lit hỗn hợp gồm propan và propilen (đkc) đi qua dung dịch brôm dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình brôm tăng lên 2,1 gam.Tính phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp đầu. Câu 7 Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có)? a/ C2H4O (5) (2) (3) CaC (1) 2 C2H2 C2H6 C2H5Cl (4) b/ C4H4
  9. (1) (2) (3) CH3COONa CH4 C2H2 C6H6 (4) (5) CH Cl 3 C2H2Br4 (Cho Cl=35,5; Br=80; C=12; O=16; H=1; Na=23; Mg=24; Al=27; Mn=55; Ag=108; Fe=56; Zn=65; Cu =64 )