Chuyên đề ôn tập cơ bản và nâng cao môn Toán Lớp 5

pdf 8 trang thungat 8191
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề ôn tập cơ bản và nâng cao môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuyen_de_on_tap_co_ban_va_nang_cao_mon_toan_lop_5.pdf

Nội dung text: Chuyên đề ôn tập cơ bản và nâng cao môn Toán Lớp 5

  1. MỤC LỤC Đề bài Đáp án A. MỘT SỐ CHỦ ĐỀ ÔN LUYỆN CHƢƠNG 1. , , 2 61 CHƢƠNG 2. , 9 65 CHƢƠNG 3. HÌNH HỌ 16 68 CHƢƠNG 4. 25 70 . MỘT SỐ ĐỀ T NG H P 30 73 1 31 73 2 32 73 3 34 74 4 36 75 5 38 76 6 40 77 7 42 78 8 45 79 9 47 79 10 49 80 11 51 80 12 53 80 13 55 81 14 57 81 15 59 82 Để đăng kí nhận bản mềm có phí, mời bạn inbox trang fanpage Thƣ viện Tiểu học –Ƣơm mầm tƣơng lai (nhấp chuột vào link sau: ) oặc liên hệ số zalo: 0973368102 1
  2. PHẦN A. MỘT SỐ CHỦ ĐỀ ÔN LUYỆN CHƢƠNG 1. ÔN T P V SUNG VỀ PH N SỐ, GI I TO N LI N QUAN Đ N TỈ LỆ , NG ĐƠN V ĐO IỆN T CH I. KI N THỨC CẦN NHỚ 1. Khái niệm về phân số: - hân số gồm tử số và mẫu số ( khác 0 ) 5 - Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số với mẫu số là 1 ( : 5 = 5 ) 1 - ố 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0 10 V d : 1 = 10 - ố 0 có thể viết thành phân số có tử số bằng 0 và mẫu số khác 0 0 V d : 0 = 2019 2. Các tính chất của phân số: - ếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số mới bằng phân số đã cho. 5 5 5 25 d 1: a) 4 4 5 20 3 3 2 6 b) 7 7 2 14 - ếu chia cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho. 20 20 : 4 5 d 2: a) = 36 36 : 4 9 75 75: 25 3 b) 100 100 : 25 4 - p d ng t nh chất cơ bản của phân số để: + Rút gọn phân số + uy đồng mẫu số các phân số 3. So sánh hai phân số: - o sánh hai phân số có cùng mẫu số - o sánh hai phân số khác mẫu: + uy đồng mẫu số + o sánh cùng tử số - o sánh phân số với 1 4. Hỗn số: - ỗn số gồm 2 phần: hần nguyên và phần phân số, giá trị của hỗn số bao giờ cũng lớn hơn 1. d : ỗn số 3 3 là phần nguyên là phần phân số 2
  3. * ưu ý: hần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn 1 đơn vị - ách chuyển hỗn số về phân số: ử số của phân số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số của phần phân số trong hỗn số, mẫu số gi : 1 1 3 4 1 13 d : 3 3 4 4 4 4 - ách chuyển phân số về hỗn số: ấy tử số chia mẫu số được thương là phân nguyên, số dư là tử số của phần phân số, mẫu số gi nguyên. d : huyển phân số thành hỗn số: 16 1 a có: 16: 3 = 5 (dư 1) vậy: 5 33 5. Phân số thập phân: - Phân số thập phân là nh ng phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 * ưu ý: Một phân số có thể viết thành phân số thập phân d : 5 5 25 125 3 3: 3 1 a) b) 4 4 25 100 300 300:3 100 6. Cộng, trừ, nhân, chia phân số: - ộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số: + ử số cộng ử số + Mẫu số gi nguyên. 2 5 2 5 7 d : 3 3 3 3 - ộng, trừ hai phân số khác mẫu số: + ước 1: uy đồng mẫu số hai phân số . + ước 2 : ộng, trừ như cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số. 3 2 9 8 9 8 1 d : 4 3 12 12 12 12 - hân hai phân số: a lấy tử số nhân tử số, mẫu số nhân mẫu số. 2 5 2 5 10 d : 3 3 3 3 9 - hia hai phân số: ấy phân số thứ nhất nhân với nghịc đảo của phân số thứ hai, sau đó thực hiện nhân hai phân số như bình thường. 2 5 2 7 2 7 14 d : : 9 7 9 5 9 5 45 * Lƣu ý: Khi cộng, trừ, nhân, chia hỗn số ta phải chuyển về phân số rồi tiến hành làm bình thường. 1 1 13 7 39 28 67 d : 3 2 4 3 4 3 12 12 12 7. ảng đơn vị đo đại lƣợng: * ảng đơn vị đo độ dài: km, hm, dam, m, dm, cm, mm ảng đơn vị đo khối lượng: tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g Mối quan hệ gi a hai đơn vị đo liền kề nhau: - ơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé 1 - ơn vị bé bằng đơn vị lớn 10 3
  4. * ảng đơn vị đo diện t ch: km2, hm2, dam, m2, dm2, cm2, mm2 Mối liên hệ gi a hai đơn vị đo liền kề nhau: - ơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé 1 - ơn vị bé bằng lần đơn vị lớn . 100 Lƣu ý: Héc – ta (ha) ứng với hm2 a ứng với dam2 II. I T P T LUYỆN i . Tính: + b) - c) + d) - i 2. Tính: a) 3 + b) 4 - c)1- ( + ) 1 1 Bài 3. Một hộp bóng có số bóng màu đỏ, số bóng màu xanh, còn lại là 2 3 bóng màu vàng. Tìm phân số chỉ số bóng màu vàng. Bài giải 4
  5. Bài 4. Tính: a) × b) : c) × d) : e) 4 × f) 3 : g) : 3 1 1 Bài 5. Một tấm bìa hình ch nhật có chiều dài m, chiều rộng m. Chia tấm 2 3 bìa đó thành 3 phần bằng nhau. Tính diện tích của mỗi phần. Bài giải i 6. Viết dấu ( > < = ) thích hợp vào chỗ chấm: a) b) c) d) e) g) i . Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 2 3 Một lớp học có số học sinh thích tâp bơi, số học sinh thích đá bóng. 5 7 hư vậy : a) ố học sinh thích tập bơi nhiều hơn số học sinh thích đá bóng. b) ố học sinh thích tập bơi bằng số học sinh thích đá bóng. c) ố học sinh thích tập bơi ít hơn số học sinh thích đá bóng. i 8. Viết số thích hợp v o chỗ chấm: 5
  6. a) 8dam2 = m2 20hm 2 = . dam 2 5cm2 = .mm2 3m2 = .cm2 7ha = . m2 13km 2 = . ha b) 300m2 = dam2 2100dam2 = hm2 900mm2 = . cm2 8000dm2 = . m2 50000m2 = . ha 34000ha = . km2 1 c) ha = m2 km2 = . ha 10 3 1 ha = . m2 km2 = . Ha 5 2 i 9. Viết số thích hợp v o chỗ chấm: a) 38m2 25dm2 = . dm2 b) 15dm29cm2 = .cm2 10cm26mm2 = . mm2 198cm2 = .dm2 .cm2 2080dm2 = . m2 .dm2 310 7 mm 2 = . cm 2 .mm 2 i 10. Khoanh v o chữ đặt trƣớc câu trả lời đúng: ố th ch hợp để viết vào chỗ chấm là: 2 m2 85 cm2 = . cm2 A. 285 B. 28 500 C. 2085 D. 20085 i 11. Điền dấu > < = thích hợp: 5m2 8dm2 . 58dm2 910ha .91km2 7dm25cm2 . 710cm2 8cm24mm2 .804cm2 i 2. gười ta lát sàn một căn phòng hình ch nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4 m bằng nh ng mảnh gỗ hình ch nhật có chiều dài 1m 20cm, chiều rộng 20cm. ỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát k n căn phòng đó? Bài giải i 3. T m : 4 3 3 11 25 5 a) x + = b) x + = c) – x = 5 2 2 4 3 6 6
  7. i 4. Tính ng cách thuận tiện: 2 7 13 a) + + b) 5 12 12 i 15. Một cái hồ có hai vòi nước. òi thứ nhất có thể chảy đầy bể trong 2 giờ, 1 vòi thứ hai có sức chảy bằng vòi thứ nhất. ỏi nếu hồ kh ng có nước, m hai 3 vòi cùng lúc chảy vào bể thì sau bao lâu s đầy bể? Bài giải i 6. Một xe máy đi 3 giờ được 60km. ỏi xe máy đó đi trong 6 giờ được bao nhiêu ki l mét ? ( oi như vận tốc kh ng đổi ) Bài giải i . hú c ng nhân thứ nhất sửa xong một đoạn đường trong 4 giờ. Chú c ng nhân thứ hai sửa xong đoạn đường đó trong 6 giờ. Nếu cả hai chú c ng nhân đều cùng làm một lúc thì hết bao lâu s xong đoạn đường đó ? Bài giải 7
  8. i 8. ùng một số tiền nếu mua gạo loại gạo 4000đồng 1kg thì được 30kg gạo. ới số tiền đó, nếu mua loại gạo 6000đồng 1kg thì được bao nhiêu ki - l - gam gạo? Bài giải i 19. Một đàn vịt có một số con trên bờ và số con lại đang bơi dưới ao. Biết số vịt trên bờ bằng 1 số vịt đang bơi dưới ao. Khi có 2 con vịt từ dưới ao lên 3 1 trên bờ thì số vịt trên bờ bằng số vịt dưới ao. ỏi đàn vịt có bao nhiêu con và 2 ban đầu trên bờ có bao nhiêu con? Bài giải i 2 . Tính nhanh: 1 1 1 1 1 1 2 4 8 16 32 64 Để đăng kí nhận bản mềm có phí, mời bạn inbox trang fanpage Thƣ viện Tiểu học –Ƣơm mầm tƣơng lai (nhấp chuột vào link sau: ) oặc liên hệ số zalo: 0973368102 8