Đề cương ôn tập cuối học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Năm học 2020-2021

doc 3 trang thungat 8330
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ky_i_mon_giao_duc_cong_dan_lop_12_n.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Năm học 2020-2021

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I - MÔN : GDCD 12 NĂM HỌC: 2020-2021 I. Phần tự luận: Câu 1: Trình bày khái niệm, các đặc trưng, bản chất và vai trò của pháp luật. Câu 2: Nêu khái niệm thực hiện pháp luật, hiểu được các hình thức thực hiện pháp luật, các dấu hiệu cơ bản cấu thành vi phạm pháp luật, trách nhiệm pháp lý, các loại vi phạm pháp luật và các loại trách nhiệm pháp lý tương ứng. Câu 3 : Em hiểu thế nào là công dân bình đẳng trước pháp luật ? Thế nào là bình đẳng về quyền, nghĩa vụ , trách nhiệm pháp lý ? Lấy ví dụ minh họa. Câu 4 :Thế nào là bình đẳng trong HN và GĐ. ? Em hãy trình bày nội dung bình đẳng trong lĩnh vực HN và GĐ? Câu 5 : Thế nào là bình đẳng trong lao động ?Trình bày nội dung về bình đẳng trong lao động? Pháp luật có những quy định riêng như thế nào đối với lao động nữ? Tại sao pháp luật lại có những quy định riêng như vậy đối với lao động nữ? Câu 6 : Thế nào là bình đẳng trong kinh doanh ?Trình bày nội dung về bình đẳng trong kinh doanh? Trong các nghĩa vụ mà các cá nhân và tổ chức khi quan hệ kinh tế phải thực hiện thì nghĩa vụ nào quan trọng nhất? Tại sao? Câu 7 : Nêu khái niệm, nội dung và ý nghĩa của bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo. II. Bài tập tình huống . Bài 1 : Người chồng do quan niệm vợ minh không đi làm, chỉ ở nhà làm công việc nội trợ, không thể quyết định được việc lớn, khi bán xe ô tô(tài sản chung của vợ và chồng đang sử dụng vào việc kinh doanh của gia đình) đã không bàn bạc với vợ. Người vợ phản đối, không đồng ý bán. Theo các bạn, người vợ có quyền đó không? vì sao? Bài 2 : Trong lớp học của em,có bạn được miễn hoặc giảm học phí; có bạn được lĩnh học bổng, còn các bạn khác thì không; có bạn được tham dự đội tuyển thi học sinh giỏi quốc gia, giao lưu văn hóa quốc tế, còn các bạn khác thì không được tham dự; các bạn nam đủ 17 tuổi phải đăng ký nghĩa vụ quân sự, còn các bạn nữ không phải thực hiện nghĩa vụ này . Theo em, những trường hợp trên đây có mâu thuẫn với quyền bình đẳng của CD trước pháp luật. không? Vì sao? Bài 3 : Để được cấp đất ,Lan đã phải lên xe hoa về nhà chồng khi mới 16 tuổi .Còn người chồng tên là Hùng mới 17 tuổi .Vì có người nhà là cán bộ xã nên thủ tục kết hôn vẫn được thực hiện . Ba năm sau đôi vợ chồng trẻ này ra tòa làm thủ tục ly hôn . Hỏi : - Việc kết hôn của đôi vợ chồng Lan và Hùng có đúng với quy định của pháp luật hay không ? Nguyên nhân nào dẫn tới sự ly hôn ? Em rút ra bài học gì cho bản thân Bài 4 : Hiện nay, một số doanh nghiệp ngại nhận lao động nữ, lao động là người dân tộc thiểu số vào làm việc vì vậy, cơ hội tìm việc làm của lao động nữ,lao động là người dân tộc thiểu số khó khăn hơn so với người khác. Em có suy nghĩ gì trước hiện tượng đó? Nếu em là chủ doanh nghiệp, em có yêu cầu gì khi tuyển dụng lao động? Tại sao? Bài 5 : Trong công ty may 10, Chị Hoa đã thiết kế được nhiều mẫu quần áo chất lượng, hợp thời trang nên có nhiều khách hàng đặt mua quần áo do chị thiết kế. Chính vì vậy mà công ty may10 quyết định trả lương cho chị Hoa gấp 2 lần so với những nhà thiết kế bình thường khác trong công ty.
  2. Vậy theo em điều đó có phải là sự phân biệt đối xử trong thực hiện quyền lao động của công ty may10 không? Tại sao? Bài 6: Anh T yêu chị H . Hai người quyết định kết hôn nhưng bố chị H không đồng ý vì lý do anh T và chị H không cùng đạo. Theo em, việc làm của bố chi H có vi phạm nguyên tắc bình đẳng giữa các tôn giáo không? Vì s ao? MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC KỲ I – MÔN GDCD12 NĂM HỌC : 2020-2021 Chủ Mức độ nhận thức Tổng đề/bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Pháp Nêu được khái Hiểu được luật và niệm đặc đặc trưng, bản đời sống trưng,bản chất, chất, vai trò vai trò của của pháp luật. pháp luật. Số câu: Số câu TN: 1 Số câu TN: 1 Số câu TN: 2 Số điểm: Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ : Tỷ lệ: 2,5% Tỷ lệ: 2,5% Tỉ lệ : 5% Thực - Nêu được Phân biệt Đánh giá Lựa chọn cách hiện khái niệm, các được các loại được việc ứng xử phù hợp pháp hình thức thực VPPL và các thực hiện PL với các tình luật hiện pháp luật. loại TNPL. phù hợp với huống diễn ra - Trình bày từng tình trong thực tế. được được huống cụ thể Đánh giá các khái niệm trong đời sống hành vi thực VPPL. thực tiễn. hiện pháp luât. Số câu: Số câu TN: 2 Số câu TN: 1 Số câu TN: 2 Số câu TN: 1 Số câu TN: 6 Số điểm: Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 SđTN: 1,5% Tỉ lệ: Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 2,5% Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 2,5% Tỉ lệ : 15 %
  3. Quyền Nêu được khái Làm rõ được Biết thực hiện Lựa chọn cách bình niệm thế nào là sự bình đẳng và nhận xét ứng xử đối với đẳng của công dân bình về quyền, việc thực hiện quyền bình công đẳng trước PL nghĩa vụ và quyền bình đẳng của công dân. Nêu được khái trách nhiệm đẳng của công dân trong một niệm, nội dung PL của công dân trong các số lĩnh vực của một số quyền dân Hiểu lĩnh vực của đời sống xã hội. bình đẳng của được quyền đời sống xã công dân trong bình đẳng của hội. các lĩnh vực công dân của đời sống trong lĩnh vực xã hội hôn nhân-gia đình, lao động, kinh doanh. Số câu: Số câu TN: 6 Số câuTN :6 Số câu TN: 6 Số câu TN:2 Sốcâu TN: 20 Số điểm: S điểmTN: 1,5 S điểmTN:1,5 S điểmTN:1,5 S điểmTN:0,5 Số điểmTN: 5 Tỉ lệ Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ TN: 15% TỉlệTN: 5% Tỉ lệ : 50% Quyền Nêu được khái Hiểu được nhận xét việc Lựa chọn cách bình niệm, nội dung quyền bình thực hiện ứng xử đối với đẳng quyền bình đẳng giữa các quyền bình quyền bình giữa các đẳng giữa các dân tộc, tôn đẳng giữa các đẳng giữa các dân tộc, dân tộc, tôn giáo. dân tộc, tôn dân tộc, tôn tôn giáo. giáo. giáo. giáo. Số câu: Số câu TN: 3 Số câuTN :4 Số câu TN: 4 Số câu TN:1 Số câu TN: 12 Số điểm: SđiểmTN: 0,75 SđiểmTN: 1 SđiểmTN: 1 SđiểmTN:0,25 SđiểmTN: 3 Tỉ lệ Tỉ lệ: 7,5% Tỉlệ: 10% Tỉ lệ TN: 10% Tỉlệ TN: 2,5% Tỉ lệ : 30% Tsố câu: S câuTN: 12 S câuTN :12 Số câu TN: 12 Sốcâu TN:4 TScâu TN: 40 Tsốđiểm SđiểmTN: 3 SđiểmTN: 3 SốđiểmTN: 3 SốđiểmTN:1 TS điểmTN:10 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ TN: 30% Tỉ lệ TN: 10% Tỉ lệ : 100% Nhóm trưởng Lê Thị Quỳnh Mai