Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 11 - Học kỳ I (Có đáp án)

doc 4 trang thungat 5470
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 11 - Học kỳ I (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_11_hoc_ky_i_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 11 - Học kỳ I (Có đáp án)

  1. §Ò c­¬ng «n tËp häc k× I Ch­¬ng 1: Sù ®iÖn li 1. Nhóm các chất nào dưới đây chỉ gồm các chất điện li mạnh A. CaCl2 ; CuSO4 ; H2SO4 ; H2S. B. HNO3 ; Ca(NO3)2 ; CaCl2 ; H3PO4 . C. KCl ; NaOH ; Ba(NO3)2 ; Na2SO4 . D. HCl ; BaCl2 ; NH3 ; CH3COOH 2. Dung dịch chất nào sau không dẫn điện? A. C2H5OH B. NaCl C. NaHCO3. D. CuSO4 3. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Pb(OH)2, Fe (OH)3 B. Al(OH)3, Na2CO3 C. HNO3, Al(OH)3 D. Al(OH)3 , Zn(OH)2 4. Sắp xếp các dung dịch sau : H2SO4 (1), CH3COOH (2), KNO3 (3), NaOH (4) ( có cùng nồng độ mol) theo thứ tự độ pH tăng dần : A. (1) 7 C. pH < 7 D. không xác định được 9. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion? A. MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3. C. 2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag. 10. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dd ? A. BaCl2 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3 C. NaCl và KOH D. NaCl và AgNO3 11. Nồng độ mol/l của ion kali và ion cacbonat có trong dung dịch K2CO3 0,05M lần lượt là: A. 0,1M ; 0,05M.B. 0,2M ; 0,3M.C. 0,05M ; 0,1M.D. 0,05M ; 0,05M. 12. Trộn 50 ml dung dịch NaOH 0,2 M và 50 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,2 M được dung dịch X. Nếu bỏ qua sự điện li của nước thì nồng độ ion OH– trong dung dịch X là: A. 0,2 M. B. 0,3 M. C. 0,5M. D. 0,4 M. 2+ + - 2- 13. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO4 . Tổng khối lượng các muối tan trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,02 và 0,05.B. 0,03 và 0,02.C. 0,05 và 0,01.D. 0,01 và 0,03. 14. Trộn 100 ml dd gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M với 400ml dung dịch (gồm H 2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M) thu được dd X. Giá tri pH của dd X là. A. 7B. 1C. 2D. 6 15. Trộn 100ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO 3 với 100ml dung dịch NaOH có nồng độ a (mol/l) thu được 200ml dd có pH = 12. Giá trị của a là: A. 0,3.B. 0,12C. 0,15.D. 0,03 16. Cho 0,01 mol FeCl3 tác dụng với dung dịch chứa 0,02 mol NaOH thì khối lượng kết tủa thu được là A. 0,8 gam. B. 1,07 gam. C. 2,14 gam. D. 1,34 gam. 17. Cho 325 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 x M thu được dd Y và 7,02 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,8. B. 1,2. C. 0,9. D. 1,0. 18. Cho 1.5 lit dung dịch KOH có pH=9. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là: A. 10-9M. B. 9M. C. 10-5 M. D. 1,5.10-5M.
  2. 19. Cho 10ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H 2SO4 0,5M. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch axít trên ? A. 10ml. B. 20ml C. 15ml D. 25ml. 21. Cho dung dịch NH 3 đến dư vào 20 ml dung dịch Al 2(SO4)3. Lọc lấy kết tủa và cho vào 10 ml dung dịch NaOH 2M thì kết tủa vừa tan hết. Nồng độ mol/l của dung dịch Al2(SO4)3 đã dùng là A. 0,5M. B. 0,25M. C. 0,35M. D. 0,65M. 22. Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO 3 1M cần dùng làA. 40 ml. B. 20 ml. C. 10 ml. D. 30 ml. 23. Cho 0,01 mol FeCl3 tác dụng với dung dịch chứa 0,02 mol NaOH thì khối lượng kết tủa thu được là A. 0,8 gam. B. 1,07 gam. C. 2,14 gam. D. 1,34 gam. 24. 200 ml dung dịch A chứa HCl 0,15M và H 2SO4 0,05M phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch B chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Giá trị của V và tổng khối lượng muối khan thu được sau phản ứng của dung dịch A và dung dịch B A. 0,25 lít; 43,125 gam B. 0,125 lít; 4,3125 gam. C. 1,25 lít; 0,43125 gam. D. 12,5 lít; 43,5 gam. Chương 2: Nitơ- photpho 1. Khí NH3 làm qui tím ẩm chuyển sang màu A. đỏ. B. Tím. C. Xanh. D. Hồng. 2. Phân lân supephotphat đơn có thành phần hóa học là: A. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)3 B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 C. Ca(H2PO4)2 D. Ca3(PO4)2 3. §é dinh d­ìng cña ph©n kali ®­îc ®¸nh gi¸ b»ng hµm l­îng % cña : + A. K B. K C. K2O D.KCl 4. Photpho trắng và photpho đỏ là: A. 2 chất khác nhau. B. 2 chất giống nhau. C. 2 dạng đồng phân của nhau. D. 2 dạng thù hình của nhau 5. Trong các hợp chất số oxi hóa cao nhất của N là A. +4. B. +5. C. +2. D. +1. 6. Dãy các muối nitrat khi nhiệt phân đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí O2 và khí NO2 là: A. Ca(NO3)2, Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 B. Mg(NO3)2, AgNO3, Zn(NO3)2 C. AgNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2 D. Cu(NO3)2, Al(NO3)3, Fe(NO3)3 7. Cho phản ứng sau: Al + HNO 3(loãng) Al(NO3)3 + NO + H2O . Tổng hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng: A. 5 B. 9 C. 15 D. 10 8. Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. H2SO4, O2, dd NaCl. B. O2, NaOH, dd FeCl3. C. HCl, O2, dd AlCl3. D. HNO3, KOH, dd ZnCl2. 9. Trong hợp chất ,photpho có các mức oxi hoá là : A. –3; +3; +5. B. –3; 0; +1; +3; +5. C. –3; 0 ; +3; +5. D. +3; +5; 0. 10.Khi cho C tác dụng với HNO3 đặc, nóng ta thu được các sản phẩm: A. CO2, NO , H2O B. CO2, NO2 , H2O C. CO, NO2 , H2O D. NO2 , H2O 11. Chỉ dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH 4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn? A. Ba(OH)2. B. BaCl2. C. NaOH. D. AgNO3. 12. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách o A. cho N2 tác dụng với H2 (450 C, xúc tác bột sắt). B. Đun dung dịch NH3 đặc C. cho muối nitrat tác dụng với kiềm đặc và đun nóng. D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3.
  3. 13. Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac? A. CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan. B. H2SO4 đặc, CaO khan, P2O5. C. NaOH rắn, Na, CaO khan. D. CaCl2 khan, CaO khan, NaOH rắn. 14. Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc A. không có hiện tượng gì B. dung dịch có màu xanh, H2 bay ra C. dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra D. dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu bay ra 15. Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp A. Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng B. CaHPO4, H2SO4 đặc C. P2O5, H2SO4 đặc D. H2SO4 đặc, Ca3(PO4)2 16. Thể tích NH3 thu được từ 4,48 lít N2 (đktc) với hiệu suất 25% là: A. 1,68 lít B. 26,88 lít C. 8,96 lít D. 2,24lít 17. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào 150ml dung dịch NH4Cl 2M. Đun nóng nhẹ ,thể tích khí thu được (đktc) là : A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít 18. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là A. 11,2 gam. B. 1,12 gam. C. 0,56 gam. D. 5,6 gam. 19. Cho 6,4 gam Cu tác dụng hoàn toàn với HNO dư. Sau phản ứng thu được V lít hỗn hợp khí X gồm NO và 3 NO . Tỉ khối hơi của X so với H là 19. Giá trị của V là: 2 2 A. 3,36 B. 1,12 C. 4,48 D. 2,24 20. Nhiệt phân hoàn toàn 25,25 gam KNO3 thì thu được V(lit) khí (đktc).Giá trị của V là : A. 5,6 B. 1,12 C. 2,24 D. 2,8 21. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 22. Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO 3 dư thu được 0,224 lít khí N 2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại nào dưới đây? A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Ca. 23 .Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nguội dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Giá trị m là. A. 20,4. B. 25,2. C. 26,8. D. 15,4. 24.Cho 5,85 gam Zn tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,672 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 14,22 gam. B. 13,32 gam. C. 13,92 gam. D. 17,91 gam. 25. Cho 6g hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch HNO 3 đặc, nguội, dư thu được 3,36 lít khí NO 2 (đktc)(sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là: A. 30%. B. 40%. C. 70%. D. 60%. 26. Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối: A. KH2PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 và K3PO4 C. K2HPO4 và K3PO4 D. KH2PO4 K2HPO4 và K3PO4 27. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ? A. Na3PO4 và 50,0g C. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g B. Na2HPO4 và 15,0g D. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g 28. §èt ch¸y hoµn toµn 6,2 g photpho trong oxi d­. Cho s¶n phÈm t¹o thµnh t¸c dông víi 50g dung dÞch NaOH 32%. Muèi t¹o thµnh trong dung dÞch ph¶n øng lµ muèi nµo sau ®©y: A. Na2HPO4 B.Na3PO4 C.NaH2PO4 D.Na2HPO4 , NaH2PO4
  4. 29. Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khí. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4. C. (NH4)3PO4. D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. 30. Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là A. 78,56%. B. 56,94%. C. 65,92%. D. 75,83%. Ch­¬ng 3: Cacbon-Silic 1. Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây t0 t0 A. CaO 3C  CaC2 CO B. C 2H2  CH4 t0 t0 C. C CO2  2CO D-. 4Al 3C  Al4C3 2. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na2O,NaOH,HCl B. Al,HNO3®Æc,KClO3 C. Ba(OH)2 ,Na2CO3,CaCO3 D. NH4Cl,KOH,AgNO3 3. Khí X không màu rất độc, cháy trong không khí tạo sản phẩm làm đục nước vôi trong. Khí X là A. CO2 B. CO D. Cl2 D.O2 4. Xét các muối cacbonat, nhận định nào sau đây là đúng? A. Tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước. B. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit. C. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của kim loại kiềm. D. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước. 5. Nung 26,8g hổn hợp CaCO 3 và MgCO3 đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn và 6,72 lít khí CO2(đkc).Giá trị của a là A. 16,3g B. 13,6g C. 1,36g D. 1,63g 6. Cho 7 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hóa trị (II) tác dụng với dung dịch HCl thấy thóat ra V lit khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 9,2g muối khan. Giá trị của V là: A. 4,48 lit B. 3,48 lit C. 4,84 lit D. 3,84 lit 7. Hấp thụ hòan tòan 2,24 lit CO 2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH) 2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm: A. Chỉ có CaCO3 B. Chỉ có Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 và CO2 8. Cho 224 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Khối lượng của muối thu được : A. 3,18 gam B. 13,8 gam C. 1,38 gam D. 31,8 gam 9. Khử hòan tòan 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe; FeO; Fe2O3 cần 4,48 lit khí CO (đktc) . Khối lượng Fe thu được : A. 14,5g B. 15,5g C. 14,4g D. 15,4g 10. Khử hết 6,4 gam MxOy ,thấy cần 2,688 lit CO (đktc). Tìm công thức của oxit là: A. Fe2O3 B. ZnO C. FeO D. Fe2O3