Đề cương ôn tập môn Ngữ văn Lớp 10 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020

docx 4 trang thungat 4350
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Ngữ văn Lớp 10 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_mon_ngu_van_lop_10_hoc_ky_ii_nam_hoc_2019_20.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Ngữ văn Lớp 10 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ VĂN 10 HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019 - 2020 I. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm vững các kiến thức và kỹ năng đã học trong cả ba phần Đọc văn, Tiếng Việt, Làm văn trong chương trình ngữ văn 10, học kì II. 2. Kỹ năng: - Biết đọc hiểu một văn bản ngoài sách giáo khoa. - Viết được một bài văn nghị luận văn học. II. Trọng tâm ôn tập: 1. Tiếng Việt: - Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật. 2. Làm văn: - Luyện tập viết đoạn văn thuyết minh. - Viết đoạn văn nghị luận. 3. Đọc văn: Học sinh nắm được những đặc điểm nội dung, nghệ thuật của ba văn bản: - Đại cáo bình Ngô. - Trao duyên (trích Truyện Kiều) - Chí khí anh hùng (trích Truyện Kiều) III. Cấu trúc đề: Phần 1. Đọc hiểu: Câu 1: Hỏi về phương thức biểu đạt/phong cách ngôn ngữ/biện pháp tu từ/thể thơ/đề tài/nội dung chính của văn bản Câu 2: Hỏi về hiệu quả của biện pháp tu từ trong một câu cụ thể/ý nghĩa của chi tiết, hình ảnh, câu thơ, văn/tác dụng của cách diễn đạt, lập luận Câu 3: Viết đoạn văn khoảng 8-10 dòng về một vấn đề được gợi ý từ phần đọc hiểu. Phần 2. Làm văn: - Cảm nhận đoạn văn bản/hình tượng/vấn đề Qua đó nhận xét về tư tưởng/tâm hồn, tình cảm của tác giả/ý nghĩa thời đại
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN 10 HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019 - 2020 I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : 1. Về kiến thức: - Củng cố hệ thống kiến thức đọc hiểu qua một số văn bản ngoài sách giáo khoa. - Nắm chắc các kiến thức đã được học phần văn học trung đại giai đoạn thế kỷ XV đến nửa đầu thế kỷ XIX. Cụ thể: + Hiểu được những đặc sắc về nội dung và nghệ thuật. + Nắm vững những đặc điểm cơ bản về thể loại + Nhận ra được đặc trưng riêng của văn học giai đoạn này 2. Về kĩ năng: - Cũng cố kĩ năng đọc hiểu - Củng cố các kĩ năng lập dàn ý; lập luận trong văn nghị luận; kết hợp sử dụng các thao tác nghị luận từ đó, biết huy động vốn kiến thức cùng năng lực cảm thụ văn học của bản thân để viết được một bài văn nghị luận văn học. 3. Về thái độ: - Bồi dưỡng tình cảm nhân đạo. - Nhận thức tốt về bản thân trong các mối quan hệ xã hội. 4. Các năng lực hướng tới: + Năng lực thu thập thông tin liên quan đến văn bản. + Năng lực giải quyết những tình huống đặt ra trong các văn bản. + Năng lực đọc - hiểu văn bản theo đặc trưng thể loại + Năng lực trình bày cảm nhận, suy nghĩ và quan điểm của cá nhân về một vấn đề văn học + Năng lực tạo lập văn bản nghị luận văn học. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA 1. Hình thức : tự luận. 2. Cách thức tổ chức kiểm tra: (theo kế hoạch của nhà trường) 3. Thời gian: 90 phút.
  3. III. MA TRẬN Mức độ Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Tổng Thấp Cao I. Đọc- hiểu Nhận biết Hiểu hiệu Trình bày Văn bản văn phương thức quả của biện suy nghĩ về học/ thông tin biểu pháp tu từ ngoài SGK. đạt/phong trong một một vấn đề cách ngôn câu cụ thể/ý xã hội được ngữ/biện nghĩa của pháp tu chi tiết, hình gợi ý từ văn từ/thể thơ/đề ảnh, câu thơ, bản tài/nội dung văn/tác dụng chính của của cách văn bản diễn đạt, lập luận Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 1,0 1,0 1,0 3,0 Tỉ lệ: 10% 10% 10% 30% II. Làm văn Xác định Triển khai Đảm bảo Có cách diễn (Nghị luận văn đúng kiểu vấn đề nghị cấu trúc bài đạt sáng tạo, học) bài : nghị luận thành nghị luận, thể hiện suy - Đại cáo bình luận văn học các luận mở bài có nghĩ sâu sắc, Ngô. điểm, hệ giới thiệu mới mẻ về văn Xác định thống ý rõ vấn đề cần học trung đại - Trao duyên đúng vấn đề ràng. nghị luận; giai đoạn từ thế cần nghị (trích Truyện kết bài biết kỉ XV đến nửa luận. Đảm bảo Kiều) khái quát đầu thế kỉ XIX, quy tắc vấn đề. về danh nhân - Chí khí anh chính tả, văn hóa thế dùng từ, đặt Vận dụng hùng (trích giới là Nguyễn câu tốt các thao Truyện Kiều) Trãi/Nguyễn tác lập luận, Du kết hợp chặt chẽ giữa lí lẽ và dẫn chứng;
  4. Số câu: 1 Số điểm: 1 2 3 1 7,0 Tỉ lệ: 10% 20% 30% 20% 70% Tổng số câu: 5 Tổng số điểm: 2,0 3,0 4,0 1,0 10 Tỉ lệ: 2% 25% 40% 20% 100%