Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 12 - Chuyên đề : Mũ - Loogarit - Đề 2 - Lê Xuân Toàn

doc 4 trang thungat 1900
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 12 - Chuyên đề : Mũ - Loogarit - Đề 2 - Lê Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_12_chuyen_de_mu_loogarit_de_2_l.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 12 - Chuyên đề : Mũ - Loogarit - Đề 2 - Lê Xuân Toàn

  1. CHUYÊN ĐỀ : MŨ – LÔGARIT ĐỀ 02 C©u 1 : Số nghiệm của phương trình: 3x 31 x 2 là A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 C©u 2 : log2 x 3 1 log3 y (x; y) là nghiệm của hệ . Tổng x 2y bằng log2 y 3 1 log3 x A. 6 B. 9 C. 39 D. 3 C©u 3 : Số nghiệm của phương trình 3x 31 x 2 A. Vô nghiệm B. 3 C. 2 D. 1 C©u 4 : Số nghiệm của phương trình 2 x + - 2 1 + + 2 6 - x - 32 = 0 là : A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 C©u 5 : Hàm số y = ln(x2 -2mx + 4) có tập xác định D = R khi: m > 2 hoặc m 1 C. a > 1, 0 1, b > 1 C©u 12 : Cho a>0, b >0 thỏa mãn a2 b2 7ab . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 1 3 A. 3log(a b) (log a logb) B. log(a b) (log a logb) 2 2 a b 1 C. 2(log a logb) log(7ab) D. log (log a logb) 3 2 C©u 13 : Tập nghiệm của bất phương trình32x 1 10.3x 3 0 là : A.  1;1 B.  1;0 C. 0;1 D. 1;1 x x 1 C©u 14 : Phương trình 4 m.2 2m 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa x1 x2 3 khi A. m 4 B. m 2 C. m 1 D. m 3 C©u 15 : Tập nghiệm của bất phương trình log3 x < log (12-x) là : A. (0;12) B. (0;9) C. (9;16) D. (0;16) GV: LÊ XUÂN TOÀN - TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ B - DĐ: 01655455881
  2. C©u 16 : Hàm số y = x.lnx có đạo hàm là : A. B. lnx + 1 C. lnx D. 1 C©u 17 : 2x 1 Đạo hàm của hàm số y là : 5x x x x 2 2 x 2 2 1 A. ln 5 ln 5 B. ln ln 5 5 5 5 5 5 x 1 x 1 x 1 x 1 2 1 2 1 C. x. x D. x. x. 5 5 5 5 C©u 18 : 3x x 1 12 Cho phương trình: 2 6.2 1 23(x 1) 2x (*). Số nghiệm của phương trình (*) là: A. Vô nghiệm. B. 2 C. 1 D. 3 C©u 19 : Tính log36 24 theo log 12 27 a là 9 a 9 a 9 a 9 a A. B. C. D. 6 2a 6 2a 6 2a 6 2a 2 C©u 20 : Số nghiệm của phương trình log 5(5x) - log25 (5x) - 3 = 0 là : A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 C©u 21 : Tính log30 1350 theo a, b với log30 3 a và log30 5 b là A. 2a b 1 B. 2a b 1 C. a 2b 1 D. 2a b 1 C©u 22 : 5 5 x 4 y xy 4 Rút gọn biểu thức (x, y 0) được kết quả là: 4 x 4 y A. 2xy B. xy C. xy D. 2 xy 4 2 4 2 C©u 23 : Tích hai nghiệm của phương trình22x 4x 6 2.2x 2x 3 1 0 là: A. -9 B. -1 C. 1 D. 9 C©u 24 : Tập nghiệm của bất phương trình (2- 3 ) x > (2 + 3 ) x + 2 là : A. (-2;+ ) B. (- ;-1) C. (-1;+ ) D. (- ;-2) C©u 25 : 3 x 1 Nghiệm của phương trình x 4 1 là 3 9 1 6 7 A. B. 1 C. D. 3 7 6 2 2 C©u 26 : Tập nghiệm của bất phương trình log (2x) - 2log2 (4x ) - 8 0 là : A. [2;+ ) B. [ ;2] C. [-2;1] D. (- ; ] C©u 27 : Biểu thức A = 4log3 có giá trị là : 9 A. 16 B. C. 12 D. 3 C©u 28 : a 7 1.a2 7 Rút gọn biểu thức (a 0) được kết quả là (a 2 2 ) 2 2 A. a4 B. a C. a5 D. a3 C©u 29 : 10.Đạo hàm của hàm số: y (x2 x) là: A. 2 (x2 x) 1 B. (x2 x) 1(2 x 1) C. (x2 x) 1(2 x 1) D. (x2 x) 1 C©u 30 : ln x Hàm số y x GV: LÊ XUÂN TOÀN - TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ B - DĐ: 01655455881
  3. A. Có một cực tiểu B. Có một cực đại C. Không có cực trị D. Có một cực đại và một cực tiểu x x C©u 31 : 2 Nghiệm của phương trình 3 5 3 5 3.x là: A. x = 2 hoặc x = -3 B. Đáp án khác C. x = 0 hoặc x = -1 D. x = 1 hoặc x=-1 C©u 32 : Số nghiệm của phương trình ln3x – 3ln2x – 4lnx+ 12 = 0 là A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 C©u 33 : Trong các điều kiện của biểu thức tồn tại, kết quả rút gọn của 3 2 A logb a 2logb a logb a loga b logab b logb a là A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 3 2 C©u 34 : log2 (x 1) log2 (x x 1) 2 log2 x 0 A. x 1 B. x 0 C. x ¡ D. x > 0 2 x x C©u 35 : 2 2 Tập nghiệm của bất phương trình là: 5 5 A. 1 x 2 B. x 1 C. x > 1 D. Đáp án khác C©u 36 : 3 2 3 4 .Nếu a 3 a 2 và log log thì : b 4 b 5 A. 0 1,b>1 C. 0 1 D. a>1,0<b<1 C©u 37 : Số nghiệm của phương trình log3 (x 2) 1 là A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 C©u 38 : Tích các nghiệm của phương trình: 6x 5x 2x 3x bằng: A. 4 B. 3 C. 0 D. 1 C©u 39 : log log (2 2 ) 0 Nghiệm của bất phương trình 1 2 x là: 2 A. ( 1;1) (2; ) B. (-1;1) C. Đáp án khác D. ( 1;0) (0;1) x x C©u 40 : Phương trình 9 3.3 2 0 có hai nghiêm x1, x2 (x1 x2 ) Giá trị của A 2x1 3x2 A. 0 B. 4 log2 3 C. 2 D. 3log3 2 x x C©u 41 : Phương trình: 9 3.3 2 0 có hai nghiệm x1, x2 (x1 x2 ) .Giá trị của A 2x1 3x2 là: A. 0 B. 4log2 3 C. 3log3 2 D. 2 C©u 42 : Tập xác định của hàm số log 1 1 4x2 là 3x 2 2 1  ; \ ;0 2 1 2 2 A. 3 3  B. ; \  C. ; \ 0 D. ; 3 3 3 3 C©u 43 : 1 9 a 4 a 4 Giá trị rút gọn của biểu thức A 1 5 là: a 4 a 4 A. 1 + a B. 1 - a C. 2a D. a C©u 44 : Số nghiệm của phương trình log2 x.log3 (2x 1) 2 log2 x là: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 1 1 1 1 C©u 45 : a 3b 3 a 3b3 Rút gọn biểu thức được kết quả( alà:,b 0,a b) 3 a2 3 b2 1 1 A. B. 3 (ab)2 C. C. D. 3 ab 3 (ab)2 3 ab C©u 46 : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau GV: LÊ XUÂN TOÀN - TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ B - DĐ: 01655455881
  4. log a log b a b 0 A. 1 1 B. ln x 0 x 1 3 3 log 1 a log 1 b a b 0 C. log3 x 0 0 x 1 D. 2 2 C©u 47 : Phương trình log2 x log2 x 1 2m 1 0 có nghiệm trên 1;3 3 khi : 3 3 3 3 m ;0 ; 3 A. m 0; B. 2 C. 0; D. ; 2 2 C©u 48 : Giá trị nhỏ nhất , giá trị lớn nhất của hàm số y = x - lnx trên [ ;e ] theo thứ tự là : A. + ln2 và e-1 B. 1 và e-1 C. 1 và + ln2 D. và e C©u 49 : Nghiệm của bất phương trình 2.2x 3.3x 6x 1 0 là: A. x 3 B. x 2 C. Mọi x D. x < 2 2x2 7 x 5 C©u 50 : Số nghiệm của phương trình 2 1 là: A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 C©u 51 : x Tập nghiệm của bất phương trình 4.3x 9.2x 5.62 là A. ;4 B. 4; C. ;5 D. 5; C©u 52 : Nghiệm của phương trình e6x 3e3x 2 0 là: 1 1 A. x 0, x ln 2 B. x ln 2 C. Đáp án khác D. x = 0, x = -1 3 x = -1, 3 C©u 53 : 2 1 1 x 1 x Bất phương trình 12 0 có tập nghiệm là 3 3 A. (0; ) B. ( ; 1) C. (-1;0) D. R \ 0 . 2 2 C©u 54 : Phương trình: (m 2).22(x 1) (m 1).2x 2 2m 6 có nghiệm khi A. 2 m 9 B. 2 m 9 C. 2 m 9 . D. 2 m 9 C©u 55 : Đạo hàm của hàm số y = x(lnx – 1) là: 1 A. lnx -1 B. lnx C. 1 D. 1 x C©u 56 : Nghiệm của bất phương trình log2 (x 1) 2 log2 (5 x) 1 log2 (x 2) A. 2 < x < 5 B. -4 < x < 3 C. 1 < x < 2 D. 2 < x < 3 C©u 57 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) x(2 ln x) trên 2;3 A. e B. 2 2 ln 2 C. 4 2 ln 2 D. 1 C©u 58 : Giá trị nhỏ nhất , giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [ -1;1] theo thứ tự là : A. 0 và B. 0 và e C. và e D. 1 và e C©u 59 : 1 2x Tập nghiệm của bất phương trình: 0 2 là 2 x 2x 2 A. ;0 B. ;1 C. 2; D. 0;2. GV: LÊ XUÂN TOÀN - TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ B - DĐ: 01655455881