Đề cương ôn tập Toán 6 học kì 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán 6 học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_cuong_on_tap_toan_6_hoc_ki_1.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập Toán 6 học kì 1
- Đề cương ôn tập Toán 6 học kì 1 A. Kiến thức trọng tâm 1.1. Phần số học * Chương I: - Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp - Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính - Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 - Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Cách tìm ƯCLN, BCNN * Chương 2: - Thế nào là tập hợp các số nguyên. - Thứ tự trên tập số nguyên - Quy tắc :Cộng hai số nguyên cùng dấu ,cộng hai số nguyên khác dấu ,trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. 1.2. Phần hình học Hình tam giác đều - Ba cạnh bằng nhau. - Ba góc bằng nhau và bằng 600C. Hình vuông - Bốn cạnh bằng nhau. - Bốn góc bằng nhau và bằng 900. - Hai đường chéo bằng nhau. Hình lục giác đều
- - Sáu cạnh bằng nhau. - Sáu góc bằng nhau, mỗi góc bằng 1200. - Ba đường chéo chính bằng nhau. Hình chữ nhật - Bốn góc bằng nhau và bằng 900C. - Các cặp cạnh đối bằng nhau. - Hai đường chéo bằng nhau. Hình thoi - Bốn cạnh bằng nhau. - Hai đường chéo vuông góc với nhau. - Các cặp góc đối bằng nhau. Hình bình hành - Các cặp cạnh đối bằng nhau. - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. - Các cặp cạnh đối song song. - Các cặp góc đối bằng nhau. Hình thang cân - Hai cạnh bên bằng nhau. - Hai đường chéo bằng nhau. - Hai cạnh đáy song song với nhau. - Hai góc kề một đáy bằng nhau. Công thức tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật và hình thang - Hình vuông cạnh a: Chu vi: C = 4a. Diện tích: S = a2. - Hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b: Chu vi: C = 2(a + b).
- Diện tích: S = a.b. - Hình thang có độ dài hai cạnh đáy là a, b chiều cao h: Chu vi: C = a + b + c + d. Diện tích: S = (a + b).h:2. Chu vi, diện tích hình bình hành, hình thoi. Hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng B. Các dạng Toán cơ bản Dạng 1: TẬP HỢP Bài 1: Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó: a) A = {x ∈ N* | x < 8} b) C = {x ∈ N | x chia hết cho 6 và 37 < x < 54} Bài 2: a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách. b) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách. Bài 3: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau: a) Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số. b) Tập hợp B các số tự nhiên chẵn có ba chữ số. Dạng 2: TÍNH HỢP LÝ Bài 4: Thực hiện phép tính: a) –13 – 3.( – 4) b) 24: (– 3) + (– 2). 6 c) 113 – ( – 25 + 113) d) –124: (– 4) + ( – 15) Dạng 3: TÌM X Bài 5: Tìm x, biết a) 165 : x = 3 d) 32(x + 4) - 52 = 5.22
- b) x - 71 = 129 e) 135 - 5(x + 4) = 35 c) 9x- 1 = 9 f) x4 = 16 Dạng 4: DẤU HIỆU CHIA HẾT - BỘI VÀ ƯỚC Bài 6: Tìm các chữ số x và y sao cho a) Số 17x chia hết cho cả 2 và 3. b) Số x45y chia hết cho cả 2; 5; 3 và 9. Bài 7: Tìm x, biết: 1) 24 ⋮ x; 36 ⋮ x ; 150 ⋮ x và 2) x ∈ BC(6; 4) và 16 ≤ x x lớn nhất. ≤50. 3) x ∈ ƯC(54 ; 12) và x > - 4) x ⋮ 4; x ⋮ 5; x ⋮ 8 và -20 < 10 x < 180 Bài 8: Tìm ƯCLN, BCNN của a) 12 và 18 b) 24; 36 và 60 Dạng 5: TOÁN ĐỐ Bài 9: Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng đồng diễn, mỗi hàng có 8 em, 12 em, hoặc 15 em thì các hàng vừa đều như nhau. Hỏi số học sinh khối 6 của trường đó có bao nhiêu em, biết rằng có khoảng 400 đến gần 550 em học sinh? Bài 10 a)Một đội có từ 150 đến 200 người, xếp hàng để tập đồng diễn Thể dục. Biết rằng, nếu xếp số người đó
- thành hàng gồm 4 người hay xếp thành hàng 5 người hay xếp thành hàng 6 người thì không thừa người nào. Hỏi tổng số người của đôi đó là bao nhiêu? b) Cá chuồn là loài cá sinh sống ở biển, có thể bơi dưới nước, nhưng khi bị truy đuổi nó có thể vọt lên khỏi mặt nước và bay một đoạn để trốn tránh. Nếu một con cá chuồn đang ở vị trí –165cm so với mực nước biển và bơi rồi bay vọt lên 285cm so với vị trí hiện tại thì nó ở vị trí nào so với mực nước biển Dạng 6: HÌNH HỌC Bài 11: Đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm. Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB. Độ dài đoạn OA là: . Bài 12: Quan sát các hình dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- a) Có hình có tâm đối xứng. b) Có hình có đúng một trục đối xứng. c) Có hình có cả tâm đối xứng và trục đối xứng. d) Có hình không có cả tâm đối xứng lẫn trục đối xứng. Bài 14: Em hãy hoàn thiện các bức vẽ dưới đây để thu được các hình có trục đối xứng d. Bài 15: Em hãy hoàn thiện các bức vẽ dưới đây để thu được các hình có tâm đối xứng O.
- Bài 16 120 m Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120 m ; đáy bé bằng 2 đáy lớn và chiều cao bé hơn đáy bé là 3 5m a)Tính diện tích thửa ruộng hình thang. b)Cứ 200m2 thu được 129 kg thóc. Tính xem trên cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc? Bài 17: Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy bé là 50m, đáy lớn gấp đôi đáy bé, chiều cao là 50m. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100 m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc?
- C.Đề luyện Đề 1 I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1.Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 10 và không vượt quá 21 là A. M = {11;12; .;19;20} B.M = { / ∈ , 10 < ≤ 21} C.M = { / ∈ , 10 < < 21} D. M = {11;12;13; } Câu 2.Kết quả của phép tính: 38 + 10.(11 + 3 ― 32) :5 + 12 là: A. 40. B.60. C.22. D. 0. Câu 3. Số chia hết 2,3,5,9 là: A.1340 B.1450 C.1345 D.1350 Câu 4. Phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố, ta được kết quả đúng là: A. 2.3.5 B. 23.5 C. 2.32.5 D. 3.6.5 Câu 5. Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 5 m và 60 dm thì có diện tích là : A.300 m2 B. 30 dm2 C.150 m2 D. 15 m2 Câu 6. Bạn Hùng vẽ một ngôi nhà như hình bên, em hãy cho biết trong hình bên có những hình gì? A. Hình chữ nhật, hình vuông, hình thoi, tam giác đều. B. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, tam giác đều C. Hình chữ nhật, hình thoi, tam giác đều, hình thang cân.
- D. Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, hình thang cân. Câu 7. Tính chu vi của khu vườn hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây, ta được kết quả là: A. 26 m B. 30 m C. 28 m D. 32 m Câu 8: Người ta định làm hàng rào cho một mảnh đất hình bình hành như hình vẽ. Tính độ dài hàng rào cần làm? Biết người ta chừa ra 3m để 7m 4m làm cửa ra vào. A. 24m C. 22m B. 28m D. 19m Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất B. Số 0 là số nguyên tố C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 3; 5; 7; 9 D. Các số nguyên tố đều là số lẻ
- Câu 10: Số nào sau đây là BC(12, 15, 18) A. 3 C. 60 B. 180 D. 90 Câu 11: Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 2 . 3 . 5 B. 3 . 5 . 7 C. 3 . 52 D. 32 . 5 Câu 12.Cho tổng M 75 120 x.Với giá trị nào của x dưới đây thì M 3 ? A. x 7 B. x 5 C. x 4 D. x 12 Câu 13: Tìm tập hợp Ư(8)? A. Ư(8) = {2; 4} B. Ư(8) = {1; 2; 4; 8} C. Ư(8) = {1; 8} D. Ư(8) = {1; 4;8} Câu 14 : Tìm số tự nhiên x, biết : 4. ( x - 3 ) = 0 thì x bằng : A. 10 B. 3 C. 21 D. 7 Câu 15.Cho tổng M 75 120 x.Với giá trị nào của x dưới đây thì M 3 ? A. x 7 B. x 5 C. x 4 D. x 12 II/ PHẦN TỰ LUẬN:(7,0 điểm) Bài 1 :(2,0đ) Thực hiện phép tính a/ 52.2 – 32.4 b/ 58.75 + 58.50 – 58.25 c/ 107 – {38 + [7.32 – 24 : 6+(9 – 7)3]}:15 d/ (-23) + 13 + ( - 17) + 57 Bài 2:(2,0 điểm) Tìm x, biết
- a)x + 8 = -10 b) ( 3x – 4 ) . 23 = 64 c) 68 + (75 – x) = 93d) ― 5( – 25) = 23.3.5 Bài 3:(1,5đ) Häc sinh cña mét tr-êng häc khi xÕp hµng 3, hµng 4, hµng 7, hµng 9 ®Òu võa ®ñ hµng. T×m sè häc sinh cña tr-êng, cho biÕt sè häc sinh cña tr-êng trong kho¶ng tõ 1000 ®Õn 1200 häc sinh. Bài 4:(0,75đ) Phân tích số 250 ra thừa số nguyên tố và tìm tất cả các ước của nó? Bài 5: (0,75 điểm)Tính diện tích của hồ bơi có kích thước như hình vẽ sau:



