Đề cương ông tập cuối học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 12

docx 16 trang thungat 2440
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ông tập cuối học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_ong_tap_cuoi_hoc_ky_i_mon_giao_duc_cong_dan_lop_12.docx

Nội dung text: Đề cương ông tập cuối học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 12

  1. Bài 1 : Pháp luật đời sống Câu 13. Quy định trong các văn bản diễn đạt chính xác, Câu 1. Pháp luật là quy tắc xử sự chung, được áp dụng đối một nghĩa để mọi người đều hiểu đúng và thực hiện đúng là với tất cả mọi người là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến. A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính phổ cập. B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. C. Tính rộng rãi. D. Tính nhân văn. C. Tính chặt chẽ và thuận lợi khi sử dụng. Câu 2. Pháp luật do Nhà nước ban hành và đảm bảo thực D. Tính quần chúng nhân dân. hiện Câu 14. Hệ thống quy tắc xử xự chung áp dụng cho mọi cá A. Bằng quyền lực Nhà nước. nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ xã hội được gọi B. Bằng chủ trương của Nhà nước. là C. Bằng chính sách của Nhà nước. A. chính sách B. pháp luật. D. Bằng uy tín của Nhà nước. C. chủ trương D. văn bản. Câu 3. Pháp luật không quy định về những việc nào dưới Câu 15. Pháp luật mang bản chất giai cấp, vì pháp luật do đây ? A. nhân dân ban hành. A. Nên làm B. Được làm. B. Nhà nước ban hành. C. Phải làm D. Không được làm. C. chính quyền các cấp ban hành. Câu 4. Một trong những đặc trưng của pháp luật thể hiện ở D. các đoàn thể quần chúng ban hành. A. tính quyền lực, bắt buộc chung. Câu 16. Luật giao thông đường bộ quy định người đi xe B. tính hiện đại. mô tô phải đội mũ bảo hiểm. Quy định này thể hiện C. tính cơ bản. D. tính truyền thống. A. tính chất chung của pháp luật. Câu 5. Pháp luật mang bản chất xã hội vì pháp luật B. tính quy phạm phổ biến của pháp luật. A. bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. C. tính phù hợp của pháp luật. B. do Nhà nước ban hành. D. tính phổ biễn rộng rãi của pháp luật. C. luôn tồn tại trong mọi xã hội. Câu 17. Pháp luật không bao gồm đặc trưng nào dưới đây ? D. phản ánh lợi ích của giai cấp cầm quyền. A. Tính quy phạm phổ biến. Câu 6. Để quản lí xã hội, Nhà nước cần sử dụng phương B. Tính cụ thể về mặt nội dung. tiện quan trọng nhất nào dưới đây? C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. A. Pháp luật B. Giáo dục. D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. C. Thuyết phục D. Tuyên truyền. Câu 18. Nhà nước quản lí xã hội bằng pháp luật có nghĩa là Câu 7. Pháp luật quy định về những việc được làm, việc Nhà nước ban hành pháp luật và phải làm và những việc nào dưới đây? A. tổ chức thực hiện pháp luật. A. Không được làm B. Không nên làm. B. xây dựng chủ trương, chính sách. C. Cần làm D. Sẽ làm. C. xây dựng kế hoạch phát triển đất nước. Câu 8. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến, vì pháp luật D. tổ chức thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân. được áp dụng Câu 19. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên A. trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội. của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội là thể hiện B. trong một số lĩnh vực quan trọng. bản chất nào dưới đây của pháp luật ? C. đối với người vi phạm A. Bản chất giai cấp. B. Bản chất xã hội. D. đối với người sản xuất kinh doanh. C. Bản chất tự nhiên. D. Bản chất nhân dân Câu 9. Nội dung của tất cả các văn bản pháp luật đều phải Câu 20. Pháp luật là phương tiện đặc thù đề thể hiện và bảo phù hợp, không được trái với Hiến pháp là thể hiện đặc vệ các giá trị đạo đức – là thể hiện các mối quan hệ nào trưng nào dưới đây của pháp luật? dưới đây ? A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. A. Quan hệ pháp luật với chính trị. B. Tính quy phạm phổ biến. B. Quan hệ pháp luật với đạo đức. C. Tính phù hợp về mặt nôi dung. C. Quan hệ pháp luật với xã hội. D. Tính bắt buộc chung. D. Quan hệ pháp luật với đạo đức. Câu 10. Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành Câu 21. Khoản 3 Điều 69 Luật Hôn nhân và gia đình năm phù hợp với lợi ích của giai cấp cầm quyền là thể hiện bản 2014 quy định “ cha mẹ không được xúi giục, ép buộc chất nào dưới đây của phâp luật? con làm việc trái pháp luật, trái đạo đức xã hội” là thể hiện A. Bản chất xã hội. B. Bản chất giai cấp. mối quan hệ nào dưới đây ? C. Bản chất nhân dân. D. Bản chất dân tộc. A. Giữa gia đình với đạo đức. Câu 11. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung, nghĩa B. Giữa pháp luật với đạo đức. là quy định bắt buộc đối với C. Giữa đạo đức với xã hội. A. mọi người từ 18 tuổi trở lên. D. Giữa pháp luật với gia đình. B. mọi cá nhân tổ chức. Câu 22. Căn cứ vào quy định trong các văn bản quy phạm C. mọi đối tượng cần thiết. pháp luật, công dân thực hiện quyền của mình, được hiểu D. mọi cán bộ, công chức. pháp luật là phương tiện để Câu 12. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của giai A. công dân thực hiện nghĩa vụ của mình. cấp, tầng lớp khác nhau trong xã hội là thể hiện bản chất B. công dân thực hiện quyền của mình. nào dưới đây của pháp luật? C. công dân đạt được mục đích của mình. A. Bản chất xã hội. B. Bản chất giai cấp. D. mọi người yên tâm sản xuất kinh doanh. C. Bản chất nhân dân. D. Bản chất hiện đại.
  2. Câu 23. Quản lí xã hội bằng pháp luật nghĩa là Nhà nước C. Pháp luật bắt buộc với người phạm tội. ban hành pháp luật và tổ chức thực hiện pháp luật, đưa D. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em . pháp luật vào đời sống của Câu 35. Nội dung của văn bản do cơ quan cấp dưới ban A. mỗi cán bộ, công chức nhà nước có thẩm quyền. hành không được trái với nội dung văn bản do cơ quan cấp B. từng người dân và của toàn xã hội. trên ban hành là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp C. một số đối tượng cụ thể trong xã hội. luật ? D. những người cần được giáo dục, giúp đỡ. A. Tính xác định cụ thể về mặt nội dung. Câu 24. Ranh giới để phân biệt pháp luật với các loại quy B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. phạm xã hội khác thể hiện ở chỗ, pháp luật được áp dụng C. Trình tự kế hoạch của hệ thống pháp luật. A. đối với tất cả mọi người. D. Trình tự khoa học của pháp luật . B. chỉ những người từ 18 tuổi trở lên. Câu 36. Các quy phạm pháp luật được thực hiện trong thực C. chỉ những người là công chức Nhà nước. tiễn đời sống xã hội vì sự phát triển của xã hội là thể hiện D. đối với những người vi phạm pháp luật. bản chất nào dưới đây của pháp luật ? Câu 25. Tính quyền lực, bắt buộc chung là đặc điểm để A. Bản chát giai cấp. B. Bản chất xã hội. phân biệt pháp luật với C. Bản chất chính trị. D. Bản chất khoa học . A. đạo đức. B. kinh tế. Câu 37. Pháp luật được các cá nhân, tầng lớp khác nhau C. chủ trương. D. đường lối. trong xã hội chấp nhận, coi là quy tắc xử sự chung, vì pháp Câu 26. Pháp luật mang bản chất giai cấp và bản chất luật bắt nguồn từ A. xã hội. B. chính trị. C. kinh tế. D. văn hóa. A. thực tiễn đời sống xã hội. Câu 27. Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định B. các tầng lớp dân cư. nam, nữ khi kết hôn với nhau phải tuân theo điều kiện: C. các giai cấp trong xã hội. “Việc kết hôn phải được đăng kí và do cơ quan nhà nước có D. dư luận xã hội . thẩm quyền thực hiện”, là thể hiện đặc trưng nào dưới đây Câu 38. Luật giao thông đường bộ quy định, mọi người của pháp luật ? tham gia gaio thông phải dừng lại khi đèn đỏ, là thể hiện A. Tính nghiêm túc. đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? B. Tính quy phạm phổ biến. A. Tính quy phạm phổ biến. C. Tính nhân dân và xã hội. B. Tính uy nghiêm. D. Tính quần chúng rộng rãi. C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. Câu 28. Pháp luật là phương tiện để công dân D. Tính thống nhất. A. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình. Câu 39. Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định B. bảo vệ mọi quyền lợi của mình. nam, nữ khi kết hôn với nhau phải tuân theo điều kiện: C. bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của mình. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữa từ đủ 18 tuổi trở lên, là thể D. bảo vệ mọi nhu cầu trong cuộc sống của mình. hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật ? Câu 29. Pháp luật là phương tiện để công dân A. Tính nghiêm minh của pháp luật. A. thực hiện quyền của mình. B. Tính quy phạm phổ biến. C. Tính nhân dân và xã hội. B. thực hiện mong muốn của mình. D. Tính quần chúng rộng rãi. C. đạt được lợi ích của mình. Câu 40. Những người xử sự không đúng quy định của pháp D. làm việc có hiệu quả. luật sẽ bị cơ quan có thẩm quyền áp dụng các biện pháp cần Câu 30. Khoản 2 Điều 69 Luật Hôn nhân và gia đình năm thiết để buộc họ phải tuân theo. Điều này thể hiện đặc trưng 2014 quy định về nghĩa vụ của cha mẹ: “Trông nom, nuôi nào dưới đây của pháp luật ? dưỡng, chăm sóc, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của con A. Tính quy phạm phổ biến. chưa thành niên” là thể hiện mối quan hệ giữa pháp luật với B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. A. kinh tế B. đạo đức. C. chính trị D. văn hóa. C. Hiệu lực tuyệt đối. Câu 31. Pháp luật do tổ chức nào dưới đây xây dựng và D. Khả năng đảm bảo thi hành cao. ban hành ? Câu 41. Pháp luật ban hành nhằm bảo vệ quyền và lợi ích A. Nhà nước. B. Đoàn thanh niên. của Nhà nước là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam. D. Công đoàn. luật ? Câu 32. Pháp luật có vái trò như thế nào đối với công dân ? A. Bản chất xã hội. B. Bản chất giai cấp. A. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân. C. Bản chất nhà nước. D. Bản chất dân tộc. B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân. Câu 42. Trên cơ sở Luật Doanh nghiệp, công dân thực hiện C. Bảo vệ lợi ích của công dân. hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với kahr năng và D. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân. điều kiện của mình. Điều này thể hiện vai trò của pháp luật Câu 33. Luật giao thông đường bộ quy định cấm xe ô tô, xe là phương tiện để dông dân máy, xe đạp đi ngược chiều. Quy định này được áp dụng A. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình. chung cho mọi người tham gia giao thông. Điều này thể B. thực hiện quyền của mình. hiện đặc điểm nào dưới đây của pháp luật ? C. thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân. A. Tính uy nghiêm. B. Tính quy phạm phổ biến. D. bảo vệ nhu cầu cuộc sống của công dân. C. Yêu cầu chung cho mọi người. Câu 43. Khoản 1 Điều 69 Luật Hôn nhân và gia đình năm D. Quy tắc an toàn giao thông. 2014 quy định về nghĩa vụ của cha mẹ: “Thương yêu con, Câu 34. Dấu hiệu nào dưới đây của pháp luật là một trong tôn trọng ý kiến của con, chăm lo việc học tập, giáo dục để những đặc điểm để phân biệt pháp luật với đạo đức ? con phát triển mạnh mẽ về thể chất, trí tuệ, đạo đức” là thể A. Pháp luật chỉ bắt buộc với cán bộ, công chức. hiện mối quan hệ giữa pháp luật với B. Pháp luật bắt buộc với mọi cá nhân, tổ chức. A. chính trị B. đạo đức. C. kinh tế D. văn hóa.
  3. Câu 44. Những quy phạm đạo đức phù hợp với sự phát không được để xe trên hè phố. Trong trường hợp này, pháp triển và tiến bộ xã hội được Nhà nước đưa vào trong các luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây ? quy phạm pháp luật là thẻ hiện mối quan hệ giữa pháp luật A. Là phương tiện để đảm bảo mỹ quan thành phố. với B. Là công cụ quản lý đô thị hữu hiệu. A. chính trị B. đạo đức. C. xã hội D. kinh tế. C. Là phương tiện để Nhà nước quản lý xã hội. Câu 45. Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành loại văn bản D. Là hình thức cưỡng chế người vi phạm. nào đều được quy định cụ thể trong Luật ban hành văn bản Câu 54. Năm 2010, Nhà nước ta đã ban hành Luật Bảo vệ quy phạm pháp luật đưuọc gọi là duyền lợi người tiêu dùng để đảm bảo quyền lợi của người A. tính cụ thể của văn bản pháp luật. tiêu dùng, tránh sử dụng phải hàng giả, hàng kém chất B. tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. lượng ảnh hưởng đến sức khỏe. Việc ban hành Luật này là C. tính trình tự ban hành văn bản pháp luật. thể hiện vai trờ nào dưới đây của pháp luật ? D. tính cụ thể về mặt nội dung. A. Là công cụ điều chỉnh hoạt động kinh tế. Câu 46. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức, ai B. Là công cụ điều hành hoạt động xã hội. cũng phải xử sự theo, là thể hiện một trong những đặc trưng C. Là phương tiện để Nhà nước quản lý xã hội. nào dưới đây của pháp luật ? D. Là phương tiện trừng phạt người vi phạm. A. Tính quy phạm phổ biến. Câu 55. Chị H và anh T yêu nhanh và muốn kết hôn, B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. nhưng bố chị H thì lại muốn chị kết hôn với người khác nên C. Tính xã hội. đã cản trở việc kết hôn của chị. Thuyết phục bố không D. Tính dân chủ. được, chị H phải viện dẫn điểm b khoản 1 Điều 8 Luật Hôn Câu 47. Trên cơ sở quy định chung của pháp luật về kinh nhân và gia đình năm 2014, theo đó “Việc kết hôn do nam doanh, ông Q đã đăng ký mở cửa hàng thực phẩm và được và nữ tự nguyện quyết định” thì bố chị mới đồng ý để hai chấp thuận. Việc làm của ông Q thể hiện pháp luật là người kết hôn với nhau. Trong trường hợp này, pháp luật phương tiện như thế nào đối với công dân ? đã thể hiện vai trò nào dưới đây đối với công dân ? A. Để công dân lựa chọn ngành nghề kinh doanh. A. Là yếu tố điều chỉnh suy nghĩ của mọi người. B. Để công dân có quyền tự do hành nghề. B. Là yếu tố liên quan đến cuộc sống gia đình. C. Để công dân thực hiện quyền của mình. C. Là phương tiện để công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp D. Để công dân thực hiện được ý định của mình. pháp của mình. Câu 48. Công ty A và công ty B cùng không tuân thủ các D. Là phương tiện để mọi người đấu tranh trong những quy định về bảo vệ môi trường trong sản xuát kinh doanh trường hợp cần thiết. nên đều bị xử phạt hành chính, điều này thể hiện đặc điểm Câu 56. Trên cơ sở Luật Giáo dục, học sinh thực hiện nào dưới đây của pháp luật ? quyền học tập phù hợp với khả năng và điều kiện của mình. A. Tính nghiêm minh của pháp luật. Điều này thể hiện vai trò pháp luật là phương tiện để công B. Tính trừng phạt của pháp luật. dân C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. A. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình. D. Tính giáo dục của pháp luật. B. thực hiện quyền của mình. Câu 49. Để quản lý xã hội bằng pháp luật, Nhà nước cần C. thực hiện nhu cầu của bản thân. tích cực thực hiện D. bảo vệ nhu cầu cuộc sống của công dân. A. quảng cáo pháp luật trong xã hội. Câu 57. Chị Q có con nhỏ 10 tháng tuổi nên đôi khi phải B. phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhân dân. xin phép nghỉ việc để chăm sóc con ốm. Vì thấy chị xin C. nghiêm chỉnh mọi chủ trương, chính sách. nghỉ việc nhiều nên Giám đốc Công ty đã ra quyết định D. răn đe để mọi người phải chấp hành pháp luật. điều chuyển chị sang vị trí công tác khác. Không đồng ý Câu 50. Nội dung nào dưới đây không thể hiện bản chất xã với quyết định của Giám đốc, chị đã làm đơn khiếu nại vầ hội của pháp luật ? quyết định không thực hiện. Trong trường hợp này, pháp A. Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây với mỗi công dân ? B. Pháp luật phản ánh ý chí của giai cấp cầm quyền. A. Là cơ sở để công dân kiến nghị với cấp trên. C. Pháp luật do các thành viên của xã hội thực hiện. B. Là cơ sở hợp pháp để công dân đấu tranh bảo vệ tuyệt D. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội. đối cho quyền lợi của mình. Câu 51. Khoản 2 Điều 71 Luật Hôn nhân và gia đình năm C. Là cơ sở để công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp 2014 quy định: “Con có nghĩa vụ và quyền chăm sóc, nuôi của mình. dưỡng cha mẹ, đặc biệt là khi cha mẹ mất năng lực hành vi D. Là phương tiện để công dân bảo vệ mọi yêu cầu của dân sự, ốm đau, già yếu, khuyết tật” là thể hiện mối quan hệ mình. giữa Câu 58. Trong những năm qua, di tích lịch sử - văn hóa ở A. pháp luật với chính trị. B. pháp luật với đạo đức. một số nơi thường bị người dân xâm phạm. Trên cơ sở C. pháp luật với xã hội. D. gia đình và xã hội. pháp luật về bảo vệ di sản văn hóa và pháp luật hình sự, các Câu 52. Nhà nước đã ban hành Luật Bảo vệ môi trường ở cơ quan chức năng đã xử lý vi phạm hành chính với những đô thị, khu dân cư, trong hoạt động sản xuất kinh doanh. người vi phạm. Trong những trường hợp này, pháp luật về Điều này thể hiện, pháp luật bắt nguồn từ đâu ? bảo vệ di sản văn hóa và pháp luật hình sự đã thể hiện vai A. Từ cuộc sống ở đô thị. trò nào dưới đây ? B. Từ hoạt động sản xuất kinh doanh. A. Là phương tiện để Nhà nước trừng trị kẻ phạm tội. C. Từ thực tiễn đời sống xã hội. B. Là công cụ để nhân dân đấu tranh với người vi phạm. D. Từ yêu cầu bảo vệ môi trường. C. Là phương tiện để nhà nước quản lý xã hội. Câu 53. Trên cơ sở quy định pháp luật về trật tự an toàn đô D. Là công cụ để hoạch định kế hoạch bảo vệ di sản văn thị, Ủy ban nhân dân thành phố C đã yêu cầu người dân hóa.
  4. Câu 59. Xuất phát từ yêu cầu bảo vệ chủ quyền quốc gia Câu 8. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm trên biển, năm 2012 Quốc hội nước ta đã ban hành Luật phạm tới các quan hệ tài sản, đó là quan hệ Biển Việt Nam đã được áp dụng trong thực tiễn. Yêu cầu A. sở hữu, hợp đồng. ban hành Luật Biển Việt Nam cho thấy pháp luật bắt nguồn B. hành chính, mệnh lệnh. từ C. sản xuất, kinh doanh. A. mục đích bảo vệ tổ quốc. D. trật tự, an toàn xã hội. B. lợi ích của cán bộ, chiến sĩ hải quân. Câu 9. Người phải chịu hình phạt từ là phải chịu trách C. thực tiễn đời sống xã hội. nhiệm D. kinh nghiệm của các nước trên biển Đông. A. hình sự. B. hành chính. C. kỷ luật. D. dân sự. Câu 60. Theo quy định của pháp luật, anh K đã xin mở cửa Câu 10. Hành vi xâm phạm tới quan hệ tài sản và quan hệ hàng điện tử và đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh nhân thân là doanh. Trong trường hợp này, pháp luật đã thể hiện vai trò A. vi phạm hành chính. B. vi phạm dân sự. nào dưới đây đối với công dân ? C. vi phạm kinh tế. D. vi phạm quyền tác giả. A. Là phương tiện để công dân thực hiện sản xuất kinh Câu 11. Người phải chịu trách nhiệm hình sự có thẻ chịu doanh. A. hình phạt tù. B. phê bình. B. Là phương tiện để công dân thực hiện nghĩa vụ kinh C. hạ bậc lương. D. kiểm điểm. doanh. Câu 12. Người có hành vi vi phạm trật tự an toàn giao C. Là phương tiện để công dân thực hiện quyền của mình. thông phải chịu trách nhiệm D. Là phương tiện để công dân hành xử theo pháp luật. A. hành chính. B. kỉ luật.C. bồi thường. D. dân sự. Câu 61. Công ty sản xuất nước nước mắm Y đang kinh Câu 13. Hành vi nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm doanh có hiệu quả thì bị báo X đăng tin không đúng sự thật được quy định trong Bộ luật Hình sự là hành vi vi phạm rằng nước mắm của công ty Y có chứa chất gây hại cho sức A. hình sự. B. hành chính. khỏe người tiêu dùng. Trên cơ sở quy định của pháp luật, C. qui tắc quản lí xã hội. D. an toàn xã hội. công ty Y đã đề nghị báo X cải chính thông tin sai lệch này. Câu 14. Vi phạm pháp luật là hành vi không có dấu hiệu Sự việc này cho thấy, pháp luật có vai trò như thế nào đối nào dưới đây ? với công dân ? A. Tự tiện. B. Trái pháp luật. A. Pháp luật bảo vệ mọi quyền lợi của công dân. C. Có lỗi. B. Pháp luật luôn đứng về phía người sản xuất kinh doanh. D. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện. C. Pháp luật bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công Câu 15. Hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan dân. hệ lao động, quan hệ công vụ nhà nước là D. Pháp luật bảo vệ mọi nhu cầu của công dân. A. vi phạm kỷ luật. B. vi phạm hành chính. Bài 2 : Thực hiện pháp luật C. vi phạm nội quy cơ quan. Câu 1. Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục D. vi phạm dân sự. đích làm cho những quy định của pháp luật Câu 16. Hành vi xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước là A. đi vào cuộc sống. B. gắn bó với thực tiễn. hành vi vi phạm C. quen thuộc trong cuộc sống. A. hành chính. B. dân sự. D. có chỗ đứng trong thực tiễn. C. kỉ luật. D. quan hệ xã hội. Câu 2. Thực hiện pháp luật là hành vi Câu 17. Vi phạm pháp luật không bao gồm dấu hiệu nào A. thiện chí của cá nhân, tổ chức. dưới đây ? B. hợp pháp của cá nhân, tổ chức. A. Trái phong tục tập quán. B. Lỗi. C. tự nguyện của mọi người. C. Trái pháp luật. D. dân chủ trong xã hội. D. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện. Câu 3. Dấu hiệu nào dưới đây không phải là dấu hiệu vi Câu 18. Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật liên phạm pháp luật ? quan đến A. Không thích hợp. B. Lỗi. A. các quan hệ lao động, công vụ nhà nước. C. Trái pháp luật. B. nội quy trường học. D. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. C. các quan hệ xã hội. Câu 4. Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật, D. các quan hệ giữa nhà trường và học sinh. xâm phạm các quy tắc nào dưới đây ? Câu 19. Vi phạm pháp luật không bao gồm dấu hiệu nào A. Quản lý nhà nước. B. An toàn lao động. dưới đây ? C. Ký kết hợp đồng. D. Công vụ nhà nước. A. Trái chính sách. B. Trái pháp luật. Câu 5. Có mấy hình thức thực hiện pháp luật ? C. Lỗi của chủ thể. A. Bốn B. Ba C. Hai D. Một D. Năng lực trách nhiệm pháp lí của chủ thể. Câu 6. Có mấy loại vi phạm pháp luật ? Câu 20. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm A. Bốn loại. B. Năm loại. C. Sáu loại. D. Hai loại. phạm tới các quan hệ nhân thân, đó là các quan hệ về mặt Câu 7. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm A. tinh thần. B. lao động. phạm tới C. xã giao. D. hợp tác. A. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. Câu 21. Người sản xuất hàng hóa để bán ra thị trường mà B. các quan hệ kinh tế và quan hệ lao động. không có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của cơ quan C. các quy tắc quản lý nhà nước. có thẩm quyền là vi phạm D. trật tự, an toàn xã hội. A. dân sự. B. hành chính. C. trật tự xã hội. D. quan hệ kinh tế.
  5. Câu 22. Vi phạm pháp luật là hành vi Câu 34. Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách A. trái thuần phong mĩ tục. nhiệm hình sự về tội phạm đặc biệt nghiêm trọng ? B. trái pháp luật. A. Từ đủ 12 tuổi trở lên. B. Từ đủ 14 tuổi trở lên. C. trái đạo đức xã hội. C. Từ đủ 16 tuổi trở lên. D. Từ đủ 18 tuổi trở lên. D. trái nội quy của tập thể. Câu 35. Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách Câu 23. Hành vi trái pháp luật là hành vi xâm phạm, gây nhiệm hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây thiệt hại cho ra ? A. các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. A. Từ đủ 14 tuổi. B. Từ đủ 16 tuổi. B. các quan hệ chính trị của nhà nước. C. Từ đủ 17 tuổi. D. Từ đủ 18 tuổi. C. các lợi ích của tổ chức, cá nhân. Câu 36. Người ở độ tuổi nào dưới đây phải chịu trách D. các hoạt động của tổ chức, cá nhân. nhiệm hành chính về vi phạm hành chính do cố ý ? Câu 24. Năng lực trách nhiệm pháp lí là khả năng của A. Từ đủ 14 đến dưới 16. người đã đạt một độ tuổi nhất định theo quy định của pháp B. Từ đủ 15 dến dưới 16. luật, có thể C. Từ đủ 15 đến dưới 18. A. nhận thức và điều khiển được hành vi của mình. D. Từ đủ 14 đến dưới 18. B. hiểu được hành vi của mình. Câu 37. Người vi phạm pháp luật, gây thiệt hại về tài sản C. nhận thức và đồng ý với hành vi của mình. của người khác thì phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới D. có kiến thức về lĩnh vực mình làm. đây ? Câu 25. Vi phạm pháp luật có dấu hiệu nào dưới đây ? A. Trách nhiệm hành chính. B. Trách nhiệm dân sự. A. Khuyết điểm. B. Lỗi. C. Trách nhiệm xã hội. D. Trách nhiệm kỉ luật. C. Hạn chế. D. Yếu kém. Câu 38. Công chức nhà nước vi phạm những điều cấm Câu 26. Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ không được làm là vi phạm chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi nào dưới đây A. hành chính. B. kỉ luật. của mình ? C. nội quy lao động. A. Không cẩn thận. D. quy tắc an toàn lao động. B. Vi phạm pháp luật. Câu 39. Hành vi nào dưới đây ko phải là trái pháp luật ? C. Thiếu suy nghĩ. A. Đi xe máy vượt đèn đỏ theo hiệu lệnh của người điều D. Thiếu kế hoạch. khiển giao thông. Câu 27. Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm mục đích B. Học sinh 16 tuổi không đội mũ bảo hiểm khi ngồi sau xe nào dưới đây ? máy. A. Trừng trị nghiêm khắc nhất đối với người vi phạm pháp C. Học sinh 12 tuổi đi xe đạp điện đến trường. luật. D. Đỗ xe đạp dưới lòng đường. B. Buộc chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái Câu 40. Người trong độ tuổi nào dưới đây khi tham gia các pháp luật. giao dịch dân sự phải được người đại diện theo pháp luật C. Xác định được người tốt và người xấu. đồng ý ? D. Cách li người vi phạm với những người xung quanh. A. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 15 tuổi. Câu 28. Giáo dục, răn đe những người khác để họ tránh B. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi. hoặc kiềm chế việc làm trái pháp luật là một trong các mục C. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 16 tuổi. đích của D. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 17 tuổi. A. giáo dục pháp luật. Câu 41. Người có hành vi cố ý gây tổn hại cho sức khỏe B. trách nhiệm pháp lí. của người khác là vi phạm C. thực hiện pháp luật. A. hành chính. B. hình sự. D. vận dụng pháp luật. C. dân sự. D. kỉ luật. Câu 29. Vi phạm hình sự là hành vi nguy hiểm cho xã hội, Câu 42. Hành vi xâm phạm, gây thiệt hại cho các quan hệ bị coi là xã hội được pháp luật bảo vệ là hành vi A. nghi phạm. B. tội phạm. A. không thiện chí. B. trái pháp luật. C. vi phạm. D. xâm phạm. C. không phù hợp. D. trái với các quan hệ xã hội. Câu 30. Trách nhiệm kỉ luật không bao gồm hình thức nào Câu 43. Cán bộ, công chức vi phạm công vụ nhà nước thì dưới đây ? phải chịu trách nhiệm A. Cảnh cáo. B. Phê bình. A. dân sự. B. kỉ luật. C. hình sự. D. hành chính. C. Chuyển công tác khác. D. Buộc thôi việc. Câu 44. Hành vi nào dưới đây không vi phạm pháp luật Câu 31. Chủ thể nào dưới đây có quyền áp dụng pháp luật dân sự ? A. Mọi cán bộ, công chức nhà nước. A. Làm mất tài sản của người khá. B. Mọi cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền. B. Đi học muộn không có lí do chính đáng. C. Mọi cơ quan, tổ chức. D. Mọi công dân. C. Tự ý sửa chữa nhà thuê của người khá. Câu 32. Người ở độ tuổi nào dưới đây phải chịu trách D. Người mua hàng không trả tiền đúng thời hạn cho người nhiệm hình sự về mọi tội phạm ? bán. A. Từ đủ 14 tuổi trở lên. B. Từ đủ 16 tuổi trở lên. Câu 45. Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách C. Từ đủ 17 tuổi trở lên. D. Từ đủ 18 tuổi trở lên. nhiệm hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây Câu 33. Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách ra ? nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý ? A. Từ đủ 12 tuổi. B. Từ đủ 14 tuổi. A. Từ đủ 12 tuổi trở lên. B. Từ đủ 14 tuổi trở lên. C. Từ đủ 16 tuổi. D. Từ đủ 18 tuổi. C. Từ đủ 16 tuổi trở lên. D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
  6. Câu 46. Chỉ cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền C. Vi phạm hành chính. mới được D. Vi phạm kỷ luật. A. sử dụng pháp luật. Câu 57. Công chức nhà nước tự thành lập doanh nghiệp là B. thi hành pháp luật. vi phạm C. tuân thủ pháp luật. A. hành chính. B. kỷ luật. D. áp dụng pháp luật. C. nội quy lao động. D. quy tắc an toàn lao động. Câu 47. Đối tượng bị xử phạt vi phạm kỷ luật là Câu 58. Hành vi nào dưới đây là vi phạm pháp luật dân sự? A. công dân. B. cán bộ, công chức. A. Tham ô tài sản của Nhà nước. C. học sinh. D. cơ quan, tổ chức. B. Người mua hàng không trả tiền đúng hạn cho người bán. Câu 48. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, người C. Học sinh đi học muộn không có lý do chinh đáng. chưa thành niên có độ tuổi là bao nhiêu ? D. Nhân viên công ty thường xuyên đi làm muộn. A. Chưa đủ 14 tuổi. B. Chưa đủ 16 tuổi. Câu 59. Ông N thuê nhà của ông L nhưng không đống tiền C. Chưa đủ 18 tuổi. D. Chưa đủ 20 tuổi. thuê nhà đầy đủ và đúng hạn theo hợp đồng. Ông N có Câu 49. Năng lực trách nhiệm pháp lí của cá nhân bao gồm hành vi A. độ tuổi và nhận thức. A. vi phạm hình sự. B. vi phạm hành chính. B. độ tuổi và trình độ. C. vi phạm dân sự. D. vi phạm kỷ luật. C. độ tuổi và hành vi. Câu 60. Thấy D không có ở nhà mà cửa thì không đóng D. nhận thức và hành vi. nên C đã lẻn vào và lấy trộm chiếc quạt điện. Hành vi của Câu 50. Độ tuổi của con người có năng lực trách nhiệm C là biểu hiện của pháp lí là A. vi phạm hành chính. B. vi phạm dân sự. A. từ đủ 14 tuổi trở lên. C. vi phạm hình sự. D. vi phạm kỷ luật. B. từ đủ 16 tuổi trở lên. Câu 61. Công ty sản xuất gạch men X không áp dụng biện C. từ đủ 18 tuổi trở lên. pháp bảo vệ môi trường nên đã bị Cảnh sát môi trường lập D. từ đủ 21 tuổi trở lên. biên bản xử lý vi phạm hành chính. Hành vi xử phạt của Câu 51. Người uống rượu say gây ra hành vi vi phạm pháp Cảnh sát môi trường là biểu hiện của hình thức thực hiện luật được xem là pháp luật nào dưới đây ? A. không có năng lực trách nhiệm pháp lí. A. Thi hành pháp luật. B. bị hạn chế năng lực trách nhiệm pháp lí. B. Cưỡng chế pháp luật. C. bị mất khả năng kiểm soát hành vi. C. Áp dựng pháp luật. D. không có lỗi. D. Bảo đảm pháp luật. Câu 52. Người xây dựng nhà ở đô thị mà không xin phép Câu 62. M đi xe vượt đèn đỏ nên bị Cảnh sát giao thông cơ quan có thẩm quyền là biểu hiện của vi phạm lập biên bản xử phạt tiền. Vậy M phải chịu trách nhiệm A. hành chính. pháp lý nào dưới đây ? B. kỉ luật. A. Hình sự. B. Dân sự. C. trật tự đô thị. C. Hành chính. D. Kỷ luật. D. chính sách nhà ở. Câu 63. Ông Đ đi xe máy ngược chiều trên đường, đâm Câu 53. Hành vi của người tâm thần đánh người khác gây vào một người đi đúng đường làm người này bị thương thương tích nặng không bị coi là vi phạm pháp luật vì phải vào bệnh viện điều trị. Ông Đ bị xử phạt vi phạm hành A. không trái pháp luật. chinh và phải bồi thường cho người bị thương. Ông Đ phải B. không có lỗi. chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây ? C. nguời thực hiện hành vi không có năng lực trách nhiệm A. Hình sự và hành chính. pháp lí. B. Kỷ luật và dân sự. D. nguời thực hiện hành vi không hiểu biết về pháp luật. C. Hành chính và dân sự. Câu 54. Hành vi nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm D. Hành chính và kỷ luật. được quy định trong Câu 64. Phát hiện một cơ sở kinh doanh cung cấp thực A. Bộ luật Hình sự. phẩm không đảm bảo an toàn vệ sinh, T đã báo với cơ quan B. Luật Hành chính. chức năng để kiểm tra và kịp thời ngăn chặn. T đã thực hiện C. Luật An ninh Quốc gia. hình thức D. Luật Phòng, chống tệ nạn xã hội. A. áp dụng pháp luật. B. tuân thủ pháp luật. Câu 55. Nội dung nào dưới đây không phải là mục đích của C. sử dụng pháp luật. D. thi hành pháp luật. việc áp dụng trách nhiệm pháp lý ? Câu 65. Là viên chức nhà nước, ông V thường xuyên đi A. Ngăn chặn người vi phạm tiếp tục vi phạm. làm muộn mà không có lý do chính đáng. Ông V đã có B. Trừng trị nghiêm khắc nhất đối với mọi người vi phạm hành vi vi phạm nào dưới đây ? pháp luật. A. Hình sự. B. Hành chính. C. Giáo dục, răn đe người khác để họ tránh, hoặc kiềm chế C. Kỷ luật. D. Dân sự. những việc làm trái pháp luật. Câu 66. Cửa hàng ăn uống của bà M thường xuyên kê bàn D. Buộc người vi phạm chấm dứt những hành vi trái pháp ghế lấn chiếm hè phố, chiếm mất lối đi dành cho người đi luật. bộ. Công an phường đã lập biên bản xử phạt bà M. Vậy bà Câu 56. H không đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp điện nên M phải chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây về hành vi vi đã bị Cảnh sát giao thông xử phạt. H đã có hành vi vi phạm phạm của mình ? nào dưới đây ? A. Trách nhiệm kỷ luật. B. Trách nhiệm dân sự. A. Vi phạm trật tự, an toàn xã hội. C. Trách nhiệm hành chính. D. Trách nhiệm hình sự. B. Vi phạm nội quy trường học.
  7. Câu 67. Sau khi tốt nghiệp Đại học Công nghệ thông tin, H Câu 78. Sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, Lan tiếp đã xin mở Công ty máy tính và được cơ quan có thẩm tục vào học Đại học. Vậy, trong trường hợp này Lan thực quyền chấp nhận. Việc làm của H là biểu hiện của hình hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây ? thức thực hiện pháp luật nào dưới đây ? A. Thi hành pháp luật. B. Làm theo pháp luật. A. Sáng kiến pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Thực hành pháp luật. Câu 79. Cảnh sát giao thông xử phạt hai người vượt đèn Câu 68. Là người kinh doanh tự do, bà K thường xuyên đỏ, trong đó có một người là cán bộ và một người là công bày bán hàng trên hè phố. Việc làm của bà K là biểu hiện nhân với mức phạt như nhau. Việc làm của Cảnh sát giao của thông là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây ? A. vi phạm kỷ luật. B. vi phạm trật tự. A. Thực hiện pháp luật. C. vi phạm hành chính. D. vi phạm quy tắc hè phố. B. Làm theo pháp luật. Câu 69. Ông K cơi nới nhà nên đã để sắt, thép chiếm dụng C. Thi hành pháp luật. lối đi của người tham gia giao thông. Hành vi của ông K là D. Áp dụng pháp luật. biểu hiện vi phạm Câu 80. C cố ý không hoàn thành việc xây nhà cho D đúng A. an toàn đô thị. B. an toàn tính mạng công dân. thời hạn theo hợp đồng. Hành vi của C là vi phạm C. hành chính. D. kỷ luật. A. hành chính. B. kỷ luật. Câu 70. Anh A cố ý không vận chuyển hàng đến cho anh B C. dân sự. D. thỏa thuận. đúng hẹn theo hợp đồng nên đã gây thiệt hại cho anh B. Câu 81. Là cán bộ cơ quan nhà nước, anh G thường xuyên Hành vi của anh A là hành vi vi phạm nào dưới đây ? không hoàn thành nhiệm vụ được giao. Hành vi của anh G: A. Hành chính. B. Kỷ luật. A. vi phạm tổ chức. C. Dân sự. D. Thỏa thuận. B. vi phạm chuyên môn. Câu 71. Là công nhân, mặc dù đã được nhắc nhở nhiều lần C. vi phạm kỷ luật. nhưng M vẫn thường xuyên vi phạm các quy định về an D. vi phạm nội quy cơ quan. toàn lao động. Hành vi của M là hành vi Câu 82. Các học sinh nam lớp 11 Trường Trung học phổ A. vi phạm tổ chức. B. vi phạm hành chính. thông X xin phép cô giáo chủ nhiệm cho nghỉ học để đi C. vi phạm kỷ luật. D. vi phạm nội quy cơ quan. đăng ký nghĩa vụ quân sự ở phường. Việc làm này là hình Câu 72. Cứ sáng thứ 7 hằng tuần, nhân dân khu dân cư M thức lại tập trung làm vệ sinh đường phố. Việc làm của nhân dân A. Tuân thủ pháp luật. B. Thi hành pháp luật. khu dân cư M là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. luật nào duới đây ? Câu 83. C không cung cấp đày đủ hàng cho D đúng hạn A. Sử dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. theo hợp đồng mà không có lý do chính đáng, nên đã gây C. Thi hành pháp luật. D. Sáng kiến pháp luật. thiệt hại cho D. Hành vi của C là hành vi vi phạm nào dưới Câu 73. Công ty sản xuất nước giải khát L không áp dụng đây ? biện pháp bảo vệ môi trường nên đã bị Cảnh sát môi trường A. Hành chính. B. Kỷ luật. lập biên bản xử lý vi phạm hành chính. Hành vi xử phạt của C. Dân sự. D. Thỏa thuận. Cảnh sát môi trường là biểu hiện của hình thức thực hiện Câu 84. Anh A báo cho cơ quan chức năng biết về việc pháp luật nào duới đây ? người hàng xóm thường xuyên tổ chức đánh bạc ăn tiền tại A. Thi hành pháp luật. B. Cưỡng chế pháp luật. nhà riêng. Việc làm này của anh A là hình thức thực hiện C. Áp dụng pháp luật. D. Đảm bảo pháp luật. pháp luật nào dưới đây ? Câu 74. Phát hiện một cơ sở kinh doanh động vật hoang dã A. Tuân thủ pháp luật. B. Thi hành pháp luật. quý hiếm, anh A đã báo với cơ quan có chức năng để kiểm C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. tra và kịp thời ngăn chặn. Anh A đã thực hiện pháp luật Câu 85. Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh A ban hành theo hình thức quyết định điều chuyển cán bộ từ phòng C sang phòng B. A. áp dụng pháp luật. B. tuân thủ pháp luật. Giám đốc đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới C. sử dụng pháp luật. D. thi hành pháp luật. đây ? Câu 75. Một vụ chìm tàu du lịch trên sông đã khiến 3 hành A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. khách thiệt mạng. Đây là vụ tai nạn gây hậu quả nghiêm C. Áp dụng pháp luật. D. Làm theo pháp luật. trọng, xuất phát từ việc vận chuyển quá tải của chủ tàu. Câu 86. Sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, Q ở nhà Hành vi làm chết người của chủ tàu là vi phạm pháp luật làm theo nghề truyền thống của gia đình. Việc làm của Q là nào dưới đây ? biểu hiện thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây ? A. Hành chính. B. Kỷ luật. C. Hình sự. D. Dân sự. A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. Câu 76. Cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn quyền của C. Áp dụng pháp luật. D. Làm theo pháp luật. mình, làm những gì mà pháp luật cho phép là nội dung của Câu 87. Ở hình thức thực hiện pháp luật nào thì chủ thể có hình thức thẻ thực hiện hoặc không thực hiện quyền của mình theo A. sử dụng pháp luật. B. áp dụng pháp luật. quy định của pháp luật ? C. tìm hiểu pháp luật. D. tuyên truyền pháp luật. A. Tuân thủ pháp luật. B. Thi hành pháp luật. Câu 77. Chị Y là công nhân nhà máy sản xuất hàng may C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. mặc, thường xuyên vi phạm quy định về chất lượng sản Câu 88. Học xong Trung học phổ thông, anh K đã gửi hồ phẩm. Chị Y đã có hành vi vi phạm nào dưới đây ? sơ đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền đề nghị được mở A. Hình sự. B. Hành chính. hiệu cắt tóc, làm đầu. Anh K đã thực hiện pháp luật theo C. Kỷ luật. D. Dân sự. A. Tuân thủ pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
  8. Câu 89. Do mâu thuẫn cá nhân mà N đánh M gây tổn hại A. về quyền và nghĩa vụ. sức khỏe tới 15%. Hành vi của N là vi phạm B. trong sản xuất. A. dân sự. B. hành chính. C. trong kinh tế. C. hình sự. D. kỷ luật. D. về điều kiện kinh doanh. Câu 90. Các bạn nam thanh niên ở khu dân cư X đi nhập Câu 5. Nội dung nào dưới đây không nói về công dân bình ngũ theo đúng quy định của luật Nghĩa vụ quân sự. Việc đẳng về quyền và nghĩa vụ ? làm này là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc. dưới đây ? B. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng góp vào quỹ từ A. Sử dụng pháp luật. B.Tuân thủ pháp luật. thiện. C. Thi hành pháp luật. D. Phổ biến pháp luật. C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng thuế. Câu 91. Do mâu thuẫn cá nhân, K đã đánh H bị thương tích D. Công dân bình đẳng về quyền bầu cử. nặng với tỷ lệ thương tật 14%. H phải điều trị tốn kém hơn Câu 6. Một trong những biểu hiện của bình đẳng về quyền 40 triệu đồng. Trong trường hợp này, K phải chịu trách và nghĩa vụ nhiệm pháp lý nào dưới đây ? A. ai cũng có quyền và nghĩa vụ như nhau. A. Hình sự. B. Hành chính. B. quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân. C. Hình sự và kỷ luật. D. Hình sự và dân sự. C. quyền và nghĩa vụ công dân là một thể thống nhất. Câu 92. Đang thực hiện hợp đồng vận chuyển hàng hóa, D. mọi người đều có quyền ưu tiên như nhau. Công ty D đột nhiên dừng thực hiện hợp đồng mà không có Câu 7. Trách nhiệm pháp lý được áp dụng nhằm mục đích lý do chính đáng, nên đã gây thiệt hại cho Công ty E. Hành A. thẳng tay trừng trị nguời vi phạm pháp luật. vi của Công ty D là hành vi vi phạm pháp luật nào dưới đây B. buộc người vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi vi phạm A. Hành chính. B. Kỷ luật. C. Dân sự. D. Hình sự. pháp luật. Câu 93. Công ty mì gói A đã sử dụng hình ảnh của một ca C. cảnh cáo những người khác để họ không vi phạm pháp sỹ để quảng cáo cho sản phẩm của mình mà chưa được sự luật. đồng ý của ca sỹ đó. Hành vi của công ty mì gói A là loại vi D. thực hiện quyền công dân trong xã hội. phạm nào dưới đây ? Câu 8. Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đều phải A. Vi phạm hình sự. B. Vi phạm hành chính. chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và phải bị C. Vi phạm kỷ luật. D. Vi phạm dân sự. xử lý theo quy định của pháp luật là bình đẳng về Câu 94. D biết hành vi của một người trộm cắp xe máy, A. trách nhiệm pháp lý. B. quyền và nghĩa vụ. nhưng D không tố giác với cơ quan công an. Hành vi không C. nghĩa vụ và trách nhiệm. D. trách nhiệm và chính trị. tố giác tội phạm của D là thuộc loại hành vi nào dưới đây ? Câu 9. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa A. Hành vi im lặng. là mọi công dân B. Hành vi tuân thủ pháp luật. A. đều có quyền như nhau. C. Hành vi không hành động. B. đều có nghĩa vụ như nhau. D. Hành vi hợp pháp. C. đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau. Câu 95. Tòa án nhân dân thành phố B ra quyết định phạt C D. đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định 5 năm tù về tội “Vận chuyển trái phép chất ma túy”. Quyết của pháp luật. định của Tòa án là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới Câu 10. Bất kỳ công dân nào, nếu đủ các điều kiện theo đây ? quy định của pháp luật đều có quyền học tập, lao động, A. Sử dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. kinh doanh. Điều này thể hiện C. Áp dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật. A. công dân bình đẳng về nghĩa vụ. B. công dân bình đẳng về quyền. Bài 3 :Công dân bình đẳng trước pháp luật C. công dân bình đẳng về trách nhiệm. Câu 1. Mọi công dân đều được hưởng quyền và phải thực D. công dân bình đẳng về mặt xã hội. hiện nghĩa vụ theo quy định của pháp luật là biểu hiện công Câu 11. Ngoài việc bình đẳng về hưởng quyền, công dân dân bình đẳng về còn bình đẳng trong thực hiện A. quyền và nghĩa vụ. B. quyền và trách nhiệm. A. nghĩa vụ. B. trách nhiệm. C. nghĩa vụ và trách nhiệm. D. trách nhiệm và pháp lý. C. công việc chung. D. nhu cầu riêng. Câu 2. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải bị Câu 12. Sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, A vào xử lý theo quy định của pháp luật là thể hiện bình đẳng về Đại học, còn B thì làm công nhân nhà máy, nhưng cả hai A. trách nhiệm pháp lý. B. quyền và nghĩa vụ. vẫn bình thường với nhau. Vậy đó là bình đẳng nào dưới C. thực hiện pháp luật. D. trách nhiệm trước Tòa án. đây ? Câu 3. Quyền và nghĩa vụ công dân không bị phân biệt bởi A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. dân tộc, giới tính và địa vị xã hội là thể hiện quyền bình B. Bình đẳng về thực hiện nghĩa vụ công dân. đẳng nào dưới đây của công dân ? C. Bình đẳng về trách nhiệm đối với đất nước. A. Bình đẳng quyền và nghĩa vụ. D. Bình đẳng về trách nhiệm với xã hội. B. Bình đẳng về thành phần xã hội. Câu 13. P tạm hoãn gọi nhập ngũ vì đang học đại học, còn C. Bình đẳng tôn giáo. Q thì nhập ngũ phục vụ Quân đội, nhưng cả hai vẫn bình D. Bình đẳng dân tộc. đẳng với nhau. Vậy đó là bình đẳng nào dưới đây ? Câu 4. Mọi công dân khi có đủ điều kiện theo quy định của A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. pháp luật đều có quyền kinh doanh là thể hiện công dân B. Bình đẳng về thực hiện trách nhiệm pháp lý. bình đẳng C. Bình đẳng về trách nhiệm với Tổ quốc. D. Bình đẳng về trách nhiệm với xã hội.
  9. Câu 14. Cảnh sát giao thông xử phạt nguời tham gia giao C. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. thông đường bộ vi phạm trật tự an toàn giao thông, bất kể D. Công dân bình đẳng về trách nhiệm. người đó là ai. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào dưới Câu 22. X và Y mở cửa hàng kinh doanh sữa trong một đây ? thành phố, đều đóng thuế với mức thuế như nhau. Điều này A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. thể hiện công dân bình đẳng B. Bình đẳng trước pháp luật. A. về thực hiện trách nhiệm pahps lý. C. Bình đẳng về thực hiện trách nhiệm pháp lý. B. về trách nhiệm với Tổ quốc. D. Bình đẳng khi tham gia giao thông. C. về quyền và nghĩa vụ. Câu 15. Cả 4 người đi xe máy vượt đèn đỏ đều bị Cảnh sát D. về trách nhiệm với xã hội. giao thông xử phạt với mức phạt khác nhau. Điều này thể Bài 4 (có đáp án): Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực hiện, công dân của đời sống xã hội A. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. Câu 1. Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự do lựa chọn hình B. bình đẳng trước pháp luật. thức tổ chức kinh doanh là thể hiện quyền bình đẳng C. bình đẳng về thực hiện trách nhiệm pháp lý. A. trong kinh doanh. B. trong lao động. D. bình đẳng khi tham gia giao thông. C. trong tài chính. D. trong tổ chức. Câu 16. M – 13 tuổi đi xe đạp và N – 18 tuổi đi xe máy Câu 2. Bình đẳng giữa cha mẹ và con có nghĩa là cùng vượt đèn đỏ, bị Cảnh sát giao thông yêu cầu dừng xe; A. cha mẹ khôn phân biệt đối xử giữa các con. N bị phạt tiền, c chỉ bị nhắc nhở. Việc làm này của Cảnh sát B. cha mẹ có quyền yêu thương con gái hơn con trai. giao thông có thể hiện công dân bình đẳng về trách nhiệm C. cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai. pháp lý không ? Vì sao ? D. cha mẹ yêu thương, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi. A. Không, vì cả hai đều vi phạm như nhau. Câu 3. Bình đẳng trong quan hệ thân nhân giữa vợ và B. Không, vì cần phải xử phạt nghiêm minh. chồng được thể hiện ở nội dung nào dưới đây ? C. Có, vì M chưa đủ tuổi chịu trách nhiệm pháp lý. A. Vợ chồng có quyền cùng nhau quyết định về kinh tế D. Có, vì M không có lỗi. trong gia đình. Câu 17. Tòa án nhân dân tỉnh K quyết định áp dụng hình B. Vợ chồng tôn trọng và giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy phạt tù đối với ông S là cán bộ có chức quyền trong tỉnh về tín của nhau. tội “Tham ô tài sản”. Cùng chịu hình phạt tù còn có 2 cán C. Người vợ có quyền quyết định về việc nuôi dạy con. bộ cấp dưới của ông S. Hình phạt của Tòa án áp dụng là D. Người vợ cần làm công việc của gia đình nhiều hơn biểu hiện công dân bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây ? chồng để tạo điều kiện cho chồng phát triển. A. Về nghĩa vụ bảo vệ tài sản. B. Về nghĩa vụ công dân. Câu 4. Quyền bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là C. Về trách nhiệm pháp lý. D. Về chấp nhận hình phạt. A. doanh nghiệp tư nhân bình đẳng với doanh nghiệp nhà Câu 18. Sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, X được nước. tuyển chọn vào trường đại học lớn của thành phố, còn Y thì B. các doanh nghiệp đều được hưởng miễn giảm thuế như được vào trường bình thường. Trong trường hợp này, X và nhau. Y có bình đẳng với nhau hay không ? Nếu có thì là bình C. doanh nghiệp nhà nước được ưu tiên hơn các doanh đẳng nào dưới đây ? nghiệp khác. A. Có, bình đẳng về chính sách học tập. D. mọi doanh nghiệp đều được kinh doanh các mặt hàng B. Có, bình đẳng về học không hạn chế. như nhau. C. Có, bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. Câu 5. Nói đến bình đẳng trong kinh doanh là nói đến D. Có, bình đẳng trong tuyển sinh. quyền bình đẳng của công dân Câu 19. Tòa án nhân dân tỉnh T xét xử vụ án kinh tế trong A. trước pháp luật về kinh doanh. tỉnh không phụ thuộc vào người bị xét xử là cán bộ lãnh B. trong tuyển dụng lao động. đạo hay nhân viên. Điều này thể hiện công dân bình đẳng C. trước lợi ích trong kinh doanh. về D. trong giấy phép kinh doanh. A. xét sử của Tòa án. B. nghĩa vụ pháp lý. Câu 6. Vợ chồng giữ gìn danh dự, nhân phẩm và uy tín của C. trách nhiệm pháp lý. D. quyền và nghĩa vụ. nhau là biểu hiện trong quan hệ nào dưới đây ? Câu 20. M được tuyển chọn vào trường đại học có điểm A. Quan hệ thân nhân. B. Quan hệ tài sản. xét tuyển cao hơn, còn N thì được vào trường có điểm xét C. Quan hệ hợp tác. D. Quan hệ tinh thần. tuyển thấp hơn. Theo em, trường hợp này giữa 2 bản có Câu 7. Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng bình đẳng không? Nếu có thì bình đẳng nào dưới đây ? giữa cha mẹ và con ? A. Không bình đẳng. A. Cha mẹ cần tạo điều kiện học tập tốt cho cả con trai và B. Có, bình đẳng về học tập không hạn chế. con gái. C. Có, bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. B. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ như con nuôi. D. Có, bình đẳng trong tuyển sinh. C. Cha mẹ cần tôn trọng ý kiến của con. Câu 21. Một hôm, xe của Bác Hồ đang đi ở Hà Nội bỗng D. Cha mẹ có quyền yêu con gái hơn con trai. đèn đỏ ở một ngã tư bật lên. Xe của Bác dừng lại, đồng chí Câu 8. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động có nghĩa cảnh vệ chạy đến bục yêu cầu Công an giao thông bật đèn A. mọi người đều có quyền tự do lựa chọn việc làm phù xanh để xe Bác đi. Nhưng Bác đã ngăn lại rồi bảo: “Các hơp với khả năng của mình. chú không được làm như thế không nên bắt người khác B. mọi người đều có quyền lựa chọn và không cần đáp ứng nhường quyền ưu tiên cho mình”. Lời nói của Bá Hồ thể yêu cầu nào. hiện điều gì dưới đây C. mọi người đều có quyền làm việc hoặc nghỉ việc trong A. Không ai được ưu tiên. cơ quan theo sở thích của mình. B. Không nên làm phiền người khác. D. mọi người đều có quyền được nhận lương như nhau.
  10. Câu 9. Ý kiến nào dưới đây là đúng về quyền bình đẳng C. trong việc tự do sử dụng sức lao động. giữa cha mẹ và con ? D. về quyền có việc làm. A. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, Câu 19. Vợ chồng bình đẳng với nhau trong việc chăm lo phát triển. công việc gia đình là nội dung bình đẳng trong quan hệ nào B. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con. dưới đây giữa vợ chồng ? C. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi. A. Quan hệ nhân thân. B. Quan hệ tài sản. D. Cha mẹ được quyền quyết định việc lựa chọn trường, C. Quan hệ tinh thần. D. Quan hệ giữa cha mẹ và con. chọn ngành học cho con. Câu 20. Bình đẳng trong lao động không bao gồm những Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phải là bình đẳng nội dung nào dưới đây ? trong hôn nhân và gia đình ? A. Bình đẳng trong việc tổ chức lao động. A. Bình đẳng giữa những người trong họ hàng. B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động. B. Bình đẳng giữa vợ và chồng. C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. C. Bình đẳng giữa cha mẹ và con. D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. D. Bình đẳng giữa anh, chị, em. Câu 21. Mọi công dân khi có đủ điều kiện theo quy định Câu 11. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về chủ động tìm của pháp luật đều có thể thành lập doanh nghiệp, biểu hiện kiếm thị trường, khách hàng và ký kết hợp đồng là biểu quyền bình đẳng của công dân hiện của bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây ? A. trong kinh doanh. A. Bình đẳng trong kinh doanh. B. trong mở rộng sản xuất. B. Bình đẳng trong quan hệ thị trường. C. trong phát triển thị trường. C. Bình đẳng trong tìm kiếm khách hàng. D. trong kinh tế - xã hội. D. Bình đẳng trong quản lý kinh doanh. Câu 22. Quan hệ nào dưới đây không thuộc nội dung bình Câu 12. Khoản 2 Điều 70 Luật hôn nhân và gia đình năm đẳng trong hôn nhân và gia đình ? 2014 quy định về nghĩa vụ của con là “Có bổn phận yêu A. Quan hệ dòng tộc. B. Quan hệ tài sản. quý, kính trọng, biết ơn, hiếu thảo, phụng dưỡng cha mẹ, C. Quan hệ nhân thân. D. Quan hệ giữa chị em với nhau. giữ gìn danh dự, truyển thống tốt đẹp của gia đình”. Quy Câu 23. Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng giữa định này nói về bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây ? anh, chị, em ? A. Giữa anh, chị, em với nhau. A. Anh, chị, em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, giúp B. Giữa cha mẹ và con. đỡ nhau. C. Giữa các thế hệ. B. Cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con. D. Giữa mọi thành viên. C. Quan hệ nhân thân. Câu 13. Doanh nghiệp tư nhân bình đẳng với doanh nghiệp D. Anh, chị, em cùng yêu thương cha mẹ. nhà nước trong việc hợp tác liên doanh sản xuất với doanh Câu 24. Bình đẳng trong kinh doanh không bao gồm những nghiệp nước ngoài là biểu hiện bình đẳng nội dung nào dưới đây ? A. trong kinh doanh. A. Bình đẳng trong tự do lựa chọn hình thức kinh doanh. B. trong lao động. B. Bình đẳng trong việc tìm kiếm thị trường kinh doanh. C. trong tìm kiếm thị trường. C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. D. trong hợp tác quốc tế. D. Binh đẳng trong việc lựa chọn loại hình kinh doanh. Câu 14. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong Câu 25. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình không bao việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình là nội dung bình bình gồm nội dung quan hệ nào dưới đây ? đẳng trong qua hệ nào dưới đây ? A. Quan hệ hành chính. B. Quan hệ tài sản. A. Quan hệ tình cảm. B. Quan hệ kế hoạch hóa gia đình. C. Quan hệ giữa cha mẹ và con. C. Quan hệ thân nhân. D. Quan hệ gia đình. D. Quan hệ nhân thân. Câu 15. Cha mẹ không được ép buộc, xúi giục con làm Câu 26. Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng những điều trái pháp luật là biểu hiện của bình đẳng nào trong lao động ? dưới đây trong qun hệ hôn nhân và gia đình ? A. Bình đẳng trong công việc gia đình. A. Bình đẳng giữa các thế hệ. B. Bình đẳng trong công việc thực hiện quyền lao động. B. Bình đẳng về quyền tự do. C. Bình đẳng trong giao kết hợp đông lao động. C. Bình đẳng về nghĩa vụ của cha mẹ. D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. D. Bình đẳng giữa cha mẹ và con. Câu 27. Bình đẳng trong lao động không bao gồm nội dung Câu 16. Vợ chồng tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi nào dưới đây ? mặt là biểu hiện bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ A. Bình đẳng về hưởng lương giữa người lao động giỏi và nào dưới đây ? lao động kém. A. Quan hệ nhân thân. B. Quan hệ tinh thần. B. Bình đẳng thực hiện quyền lao động. C. Quan hệ xã hội. D. Quan hệ tình cảm. C. Bình đẳng trong giao kết hợp đông lao động. Câu 17. Mọi doanh nghiệp đều được hợp tác và cạnh tranh D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. lành mạnh là biểu hiện của quyền bình đẳng Câu 28. Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần A. trong kinh doanh. B. trong lao động. kinh tế khác nhau đều được bình đẳng trong việc khuyến C. trong đời sống xã hội. D. trong hợp tác. khích phát triển lâu dài là nội dung bình đẳng trong lĩnh Câu 18. Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo vực nào dưới đây ? nguyên tắc tự do, tự nguyện, bình đẳng là biểu hiện của A. Bình đẳng trong kinh doanh. bình đẳng B. Bình đẳng trong lao động. A. trong giao kết hợp đồng lao động. C. Bình đẳng về chính trị. B. trong tìm kiếm việc làm. D. Bình đẳng về kinh tế - xã hội.
  11. Câu 29. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong A. Quan hệ mua bán. B. Quan hệ tài sản. sở hữu tài sản chung là nội dung bình dẳng giữa vợ và C. Quan hệ hợp đồng. D. Quan hệ thỏa thuận. chồng trong qun hệ nào dưới đây ? Câu 39. Mỗi doanh nghiệp đều là một bộ phận cấu thành A. Quan hệ tài sản. của nền kinh tế nước ta là biểu hiện của bình đẳng trong B. Quan hệ nhân thân. lĩnh vực nào dưới đây ? C. Quan hệ gia đình. A. Bình đẳng trong quan hệ thị trường. D. Quan hệ chung. B. Bình đẳng trong kinh tế. Câu 30. Cha mẹ tôn trọng ý kiến của con là biểu hiện của C. Bình đẳng trong quản lý kinh doanh. bình đẳng nào dưới đây trong quan hệ hôn nhân và gia đình D. Bình đẳng trong kinh doanh. A. Bình đẳng giữa cha mẹ và con. Câu 40. Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo B. Quan hệ giữa các thế hệ. nguyên tắc nào dưới đây ? C. Bình đẳng về nhân thân. A. Giao kết bằng văn bản. D. Bình đẳng về tự do ngôn luận. B. Giao kết trực tiếp giữa người động và người sử dụng lao Câu 31. Anh, chị, em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, động. giúp đỡ nhau là biểu hiện của bình đẳng nào dưới đây trong C. Giao kết thông qua phát biểu trong các cuộc họp. quan hệ hôn nhân và gia đình ? D. Giao kết giữa người sử dụng lao động và đại diện người A. Bình đẳng giữa anh, chị, em. lao động. B. Quan hệ giữa các thế hệ trong gia đình. Câu 41. Một trong những nội dung bình đẳng trong kinh C. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. doanh có nghĩa là, mọi doanh nghiệp đều được ? D. Bình đẳng về trách nhiệm. A. miễn giảm thuế thu nhập. Câu 32. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về tự chủ kinh B. chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và ký kết hợp doanh để nâng cao hiệu quả và khả năng cạnh tranh là nội đồng. dung của bình đẳng nào dưới đây ? C. kinh doanh bất cứ sản phẩm nào theo nhu cầu của mình. A. Bình đẳng trong kinh doanh. D. kinh doanh ở bất cứ nơi nào. B. Bình đẳng trong kinh tế. Câu 42. Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ kinh doanh C. Bình đẳng trong cạnh tranh. trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm khi có đủ D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. điều kiện, là nội dung của bình đẳng trong lĩnh vực nào Câu 33. Nội dung nào dưới đây là quy định không đúng về dưới đây ? tài sản giữa vợ và chồng ? A. Bình đẳng trong sản xuất. A. Vợ chồng có quyền có tài sản riêng. B. Bình đẳng trong kinh doanh. B. Tài sản riêng của vợ hoặc chồng phải được chia đôi sau C. Binh đẳng trong lao động. khi ly hôn. D. Bình đẳng trong xây dựng kinh tế. C. Vợ chồng có quyền ngang nhau về sở hữu tài sản chung. Câu 43. Bình đẳng trong kinh doanh không bao gồm nội D. Vợ chồng có quyền thừa kế tài sản của nhau theo quy dung nào dưới đây ? định của pháp luật. A. Bình đẳng về chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng. B. Được trả lương cho cán bộ, công nhân viên như nhau. Câu 34. Vợ chồng tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi C. Binh đẳng trong việc liên kết với các doanh nghiệp trong mặt là thể hiện sự bình đẳng trong và ngoài nước. A. quan hệ tài sản. D. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh. B. quan hệ nhân thân. Câu 44. Nguyên tác nào dưới đây không phải là nguyên tác C. quan hệ chính trị. giao kết hợp đồng lao động ? D. quan hệ xã hội. A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng. Câu 35. Tài sản nào dưới đây không phải là tài sản riêng B. Khách quan, công bẳng, dân chủ. của vợ, chồng ? C. Không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể. A. Tài sản mà mỗi người có trước khi kết hôn. D. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng B. Lương hàng tháng của vợ, chồng. lao động. C. Tài sản được chia cho vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân. Câu 45. Một trong những nội dung về bình đằng trong thực D. Tài sản được tặng, cho riêng, được thừa kế riêng trong hiện quyền lao động là mọi người đều có quyền lựa chọn thời kỳ hôn nhân. A. việc làm theo sở thích của mình. Câu 36. Việc dùng tài sản chung để đàu tư kinh doanh phải B. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị được bàn bạc, thỏa thuận giữa vợ và chồng là thể hiện sự phân biệt đối xử. bình đẳng trong C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình. A. quan hệ hôn nhân. B. quan hệ tài sản. D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình. C. quan hệ chính trị. D. quan hệ xã hội. Câu 46. Khoản 4 Điều 70 Luật Hôn nhân và gia đình năm Câu 37. Chủ thể của hợp đồng lao động là 2014 quy định “Con đã thành niên có quyền tự do lựa chọn A. người lao động và đại diện người lao động. nghề nghiệp, nơi cư trú, học tập, theo nguyện vọng và B. người lao động và người sử dụng lao động. khả năng của mình”. Quy định này nói về bình đẳng trong C. đại diện người lao động và nguời sử dụng lao động. quan hệ nào dưới đây trong gia đình ? D. ông chủ và người làm thuê. A. Giữa các thành viên. Câu 38. Việc mua, bán, trao đổi, cho liên quan đến tài sản B. Giữa cha mẹ và con. chung, có giá trị lớn phải được bàn bạc, thảo thuận giữa vợ C. Giữa các thế hệ. và chồng là nội dung bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây D. Giữa người lớn và trẻ em. giữa vợ và chồng ?
  12. Câu 47. Để trực tiếp giao kết hợp đồng lao động, người lao C. về quyền có việc làm. động phải đáp ứng điều kiện nào dưới đây ? D. trong giao kết hợp đồng lao động. A. Đủ 15 tuổi trở lên và có khả năng lao động. Câu 56. Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng B. Đủ 16 tuổi trở lên và có khả năng lao động. trong lao động ? C. Đủ 18 tuổi trở lên và có khả năng lao động. A. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động. D. Đủ 21 tuổi trở lên và có khả năng lao động. B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. Câu 48. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và C. Bình đẳng giữa lao động na và lao động nữ. quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình là nội dung D. Bình đẳng trong công việc gia đình. của quan hệ nào dưới đây ? Câu 57. Một trong những nội dung của quyền bình đẳng A. Quan hệ nhân thân và quan hệ dân sự. trong kinh doanh được hiểu là : ? B. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản. A. Các doanh nghiệp đều được hưởng miễn giảm thuế như C. Quan hệ tình cảm và quan hệ tài sản. nhau. D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tình cảm. B. Doanh nghiệp nhà nước được ưu tiên hơn các doanh Câu 49. Pháp luật quy định như thế nào về tài sản chung nghiệp khác. của vợ chồng ? C. Mọi doanh nghiệp đều được kinh doanh các mặt hàng A. Người chồng có quyền sử dụng và định đoạt. như nhau. B. Vợ, chồng có quyền sở hữu ngang nhau. D. Bình đẳng giữa các doanh nghiệp thuộc các thành phần C. Người vợ có toàn quyền sử dụng và định đoạt. kinh tế. D. Người chồng có quyền định đoạt sau khi thông báo cho Câu 58. Khoản 3 Điều 69 Luật Hôn nhân và gia đình năm vợ biết. 2014 quy định nghĩa vụ và quyền của cha mẹ là “Không Câu 50. Biểu hiện nào dưới đây là nội dung của bình đẳng được phân biệt đối xử với con trên cơ sở giới tính hoặc theo giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân ? tình trạng hôn nhân của cha mẹ”, là thể hiện mối quan hệ A. Vợ, chồng yêu thương, chung thủy với nhau. A. giữa pháp luật với cha mẹ. B. Vợ, chồng tôn trọng vầ giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy B. giữa cha mẹ với xã hội. tín của nhau. C. giữa cha mẹ và con. C. Vợ, chồng quan tâm lẫn nhau cả về vật chất lẫn tinh D. giữa các thế hệ trong gia đình. thần. Câu 59. Điều 105 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 D. Vợ, chồng yêu thương chăm sóc lẫn nhau. quy định “Anh, chị, em có quyền, nghĩa vụ nuôi dưỡng Câu 51. Pháp luật quy định như thế nào về việc vợ chồng nhau trong trường hợp không còn cha mẹ” là một trong sử dụng tài sản chung để đàu tư kinh doanh ? những biểu hiện của quyền bình đẳng nào dưới đây trong A. Người chồng có quyền quyết định tất cả. quan hệ hôn nhân và gia đình ? B. Người chồng có quyền quyết định trên cơ sở tham khảo A. Bình đẳng giữa các thế hệ. ý kiến của vợ. B. Bình đẳng giữa người trước và người sau. C. Vợ, chồng bàn bạc, thỏa thuận với nhau. C. Bình đẳng giữa anh, chị, em. D. Người vợ tự quyết định tất cả. D. Bình đẳng giữa các thành viên. Câu 52. Nội dung nào dưới đây là biểu hiện của bình đẳng Câu 60. Ông P nộp hồ sơ đăng ký thành lập Công ty kinh giữa cha mẹ và con ? doanh thực phẩm, nhưng bị từ chối vì lý do ông không có A. Con chỉ vâng lời, phụng dưỡng khi cha mẹ già yếu. quyền kinh doanh trong lĩnh vực này. Ông P có thể căn cứ B. Con có bổn phận yêu quý, kính trọng, chăm sóc, nuôi vào nguyên tắc nào dưới đây để khẳng định mình có quyền dưỡng cha mẹ. này ? C. Con trai có bổn phận yêu quý, hiếu thảo với cha mẹ hơn A. Công dân có quyền tự do tuyệt đối trong việc lựa chọn con gái. ngành nghề kinh doanh. D. Con đẻ cần có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ nhiều hơn B. Mọi người có quyền kinh doanh bất cứ ngành nghề nào con nuôi. theo sở thích của mình. Câu 53. Mọi công dân đều có quyền tự do lựa chọn hình C. Mọi người có quyền tự do kinh doanh trong những thức tổ chức kinh doanh là biểu hiện quyền bình đẳng trong ngành nghề mà pháp luật không cấm khi có đủ điều kiện lĩnh vực nào dưới đây ? theo quy định của pháp luật. A. Quyền bình đẳng trong lĩnh vực xã hội. D. Kinh doanh ngành nghề nào là quyền của mỗi người. B. Quyền bình đẳng trong kinh doanh. Câu 61. Chị D được đề nghị ký hợp đồng lao động vào làm C. Quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình. việc trong Công ty S. Chị D có thể căn cứ vào quyền bình D. Quyền bình đẳng trong lao động. đẳng nào dưới đây để thỏa thuận về nội dung hợp đồng ? Câu 54. Để được đề nghị sửa đổi về tiền lương của hợp A. Bình đẳng trong giao tiếp giữa Giám đốc và nhân viên. đồng lao động, người lao động cần căn cứ theo nguyên tắc B. Bình đẳng về tự do ngôn luận. nào dưới đây trong giao kết hợp đồng lao động ? C. Binh đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. A. Tự do ngôn luận. B. Tự do, công bằng, dân chủ. D. Bình đẳng giữa những người lao động. C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng. Câu 62. Vì điều kiện kinh doanh khó khăn, cả hai công ty D. Tự do thực hiện hợp đồng. A và B kinh doanh cùng một mặt hàng trên cùng một địa Câu 55. Chị B và Giám đốc Công ty K cùng ký kết hợp bàn và đều được miễn giảm thuế trong thời gian năm. Điều đồng lao động. Việc giao kết hợp đồng lao động đã tuân này thể hiện quyền bình dẳng nào dưới đây ? theo nguyên tắc tự do, tự nguyện, bình đẳng. Đây là biểu A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh tế. hiện bình đẳng B. Bình đẳng về nghĩa vụ đối với xã hội. A. trong tìm kiếm việc làm. C. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh. B. trong việc tự do sử dụng sức lao động. D. Bình đẳng về thuế trong sản xuất kinh doanh.
  13. Câu 63. Công ty C và D kinh doanh cùng một mặt hàng B. Bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao trên cùng một địa bàn miền núi nên đều được ưu tiên miễn động. thuế trong thời gian 2 năm đầu. Việc miễn thuế thể hiện C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. quyền bình đẳng nào dưới đây ? D. Bình đẳng giữa cán bộ công nhân viên. A. Bình đẳng nghĩa vụ đối với xã hội. Câu 71. Hợp đồng lao động giữa Giám đốc công ty X và B. Bình đẳng về sản xuất kinh doanh. người lao động có quy định lao động nữ phải làm các công C. Binh đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh. việc nặng nhọc, độc hại như lao động nam. Quy định này D. Bình đẳng về thuế trong sản xuất kinh doanh. trái với nội dung nào dưới đây ? Câu 64. Thấy trong hợp đồng lao động của mình ký với A. Giao kết trực tiếp. B. Tự nguyện. Giám đốc công ty có điều khoản trái pháp luật lao động, C. Pháp luật lao động. D. Bình đẳng giới. anh P đã đề nghị sửa và đưuọc chấp nhận. Điều này thể Câu 72. Giám đốc công ty B và chị D ký hợp đồng lao hiện động, trong đó nội dung quy định chị D phải làm thêm mỗi A. quyền dân chủ của công dân. ngày 2 tiếng. Việc giao kết này đã vi phạm nguyên tắc nào B. bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động. A. Tự do, tự nguyện. B. Bình đẳng. C. bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. C. Không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể. D. bình đẳng giữa đại diện người lao động và ngưởi sử D. Giao kết trực tiếp. dụng lao động. Câu 73. Anh M là chồng chị L không bao giờ làm việc nhà Câu 65. Kinh doanh có thu nhập cao, anh M đã yêu cầu chị vì cho rằng làm việc nhà là trách nhiệm của người vợ. Anh L (là vợ anh) phải thôi công tác ở cơ quan để ở nhà chăm M còn đầu tư mua cổ phiếu từ tiền chung của hai vợ chồng sóc chồng con. Hành vi này của anh M là biểu hiện không mà không bàn bạc với chị L. Hành vi và việc làm của anh bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây ? M là không thể hiện bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan A. Quan hệ gia đình. B. Quan hệ phụ thuộc. hệ nào dưới đây ? C. Quan hệ nhân thân. D. Quan hệ đạo đức. A. Quan hệ trách nhiệm chung trong gia đình. Câu 66. Trong gia đình bác A, giữa hai bác và các con đều B. Quan hệ về quyền và nghĩa vụ giữa vợ và chồng. được trao đổi cởi mở về những vấn đề liên quan đến cuộc C. Quan hệ về chăm lo cuộc sống gia đình. sống gai đình. Điều này là thể hiện bình đẳng D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản. A. giữa các thành viên trong gia đình. Câu 74. Giám đốc Công ty Y quyết định chấm dứt hợp B. giữa các thế hệ. đồng lao động với chị H trong thời gian chị H đang nuôi C. giữa cha mẹ và con. con nhỏ 8 tháng tuổi, vì lý do chị không hoàn thành công D. giữa người trên và người dưới. việc. Quyết định của Giám đốc công ty đã xâm phạm tới Câu 67. Q muốn thi đại học vào ngành Sư phạm, nhưng bố A. quyền ưu tiên lao động nữ trong công ty. mẹ Q lại muốn Q thi vào ngành Tài chính. Q phải dựa vào B. quyền lựa chọn việc làm của lao động nữ. cơ sở nào dưới đây trong Luật Hôn nhân và gia đình để nói C. quyền bình đẳng giữa các lao động trong công ty. về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con ? D. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. Bài 5 : Quyền bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo A. Con có toàn quyền quyết định nghề nghiệp cho mình. Câu 1. Các dân tộc đều được Nhà nước và pháp luật tôn B. Cha mẹ không được can thiệp vào quyết định của con. trọng, tạo điều kiện phát triển mà không bị phân biệt đối xử C. Cha mẹ tôn trọng quyền chọn nghề của con. là thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây ? D. Chọn ngành học phải theo sở thích của con. A. Bình đẳng giữa các dân tộc. Câu 68. Anh T là cán bộ có trình độ chuyên môn đại học B. Bình đẳng giữa các địa phương. nên được vào làm công việc liên quan đến nghiên cứu và C. Bình đẳng giữa các thành phần dân cư. nhận lương cao hơn, còn anh K mới tốt nghiệp Trung học D. Bình đẳng giữa các tầng lớp xã hội. phổ thông nên được sắp xếp vào làm ở bộ phận lao động Câu 2. Nội dung nào dưới đây nói về quyền bình đẳng giữa chân tay và nhận lương thấp hơn. Mặc dù vậy, giữa hai anh các dân tộc về văn hóa ? vẫn bình đẳng với nhau. Vậy đó là bình đẳng trong lĩnh vực A. Các dân tộc có nghĩa vụ phải sử dụng tiếng nói, chữ viết nào dưới đây ? của mình. A. Trong lao động. B. Trong tìm kiếm việc làm. B. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình. C. Trong thực hiện quyền lao động. C. Các dân tộc có duy trì mọi phong tục, tập quán của dân D. Trong nhận tiền lương. tộc mình. Câu 69. L muốn vào đại học ngành Luật, nhưng bố của L D. Các dân tộc không được duy trì những lê hộ riêng của lại muốn L vào ngành Kinh tế. L phải dựa vào cơ sở nào dân tộc mình. dưới đây trong Luật Hôn nhân và gia đình để giải thích cho Câu 3. Một trong những nội dung về quyền bình đẳng giữa bố mẹ ? các dân tộc là ? A. Con có toàn quyền quyết định ngành nghể cho mình. A. Truyền thống văn hóa tốt đẹp của các dân tộc đều được B. Cha mẹ phải để tự con quyết định. phát huy. C. Cha mẹ tôn trọng quyền chọn nghề của con. B. Dân tộc ít người K nên duy trì văn hóa của dân tộc mình. D. Chọn ngành học phải theo sở thích của con. C. Mọi phong tục, tập quán của các dân tộc đều cần được Câu 70. Do mâu thuẫn với Giám đốc công ty, chị H đang duy trì. nuôi con nhỏ dưới 10 tháng tuổi, bị Giám đốc công ty điều D. Chỉ duy trì văn hóa chung của dân tộc Việt Nam, không chuyển sang công việc khác nặng nhọc hơn so với lao động duy trì văn hóa riêng của mỗi dân tộc. nam. Trong trường hợp này, Giám đốc coog ty đã không Câu 4. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết là thể thực hiện nội dung nào về bình đẳng trong lao động ? hiện các dân tộc đều bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây ? A. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
  14. A. Kinh tế. B. Chính trị. Câu 14. Ở nước ta bao giờ cũng có người dân tộc thiểu số C. Văn hóa, giáo dục. D. Tự do tín ngưỡng. đại diện cho quyền lợi của các dân tộc ít người tham gia Câu 5. Việc đảm bảo tỷ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số làm đại biểu Quốc hội. Điều này thể hiện trong các cơ quan quyền lực nhà nước là thể hiện A. Bình đẳng giữa các vùng miền. A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc. B. Bình đẳng giữa nhân dân miền núi và miền xuôi. B. quyền bình đẳng giữa các công dân. C. Bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính trị. C. quyền bình đẳng giữa các vùng miền. D. Bình đẳng giữa các thành phần dân cư. D. quyền bình đẳng trong công việc chung của Nhà nước. Câu 15. Việc Nhà nước quy định tỷ lệ thích hợp nguwofi Câu 6. Các dân tộc có quyền khôi phục, phát huy những dân tộc thiểu số trong các cơ quan dân cử thể hiện quyền phong tục tập quán, truyền thống văn hóa tốt đẹp. Điều này bình đẳng về thể hiện các dân tộc đều bình đẳng về lĩnh vực nào dưới A. kinh tế. B. chính trị. đây ? C. văn hóa. D. giáo dục. A. Kinh tế. B. VH-GD. C. Chính trị. D. Xã hội. Câu 16. Các tôn giáo ở Việt Nam được Nhà nước đôi xử Câu 7. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc không bao gồm bình đẳng như nhau và được tự do hoạt động trong khuôn lĩnh vực nào dưới đây ? khổ của pháp luật, là nội dung của bình đẳng A. Chính trị. B. Đầu tư. C. Kinh tế. D. VH-XH A. giữa các tôn giáo. Câu 8. Chị N và anh M thưa chuyện với hai gia đình để B. giữa các tín ngưỡng. được kết hôn với nhau, nhưng bố chị N là ông K không C. giữa các chức sắc tộc. đồng ý và đã cản trở hai người vì chị N thoe đạo Thiên D. giữa các tín đồ. Chúa, còn anh M lại theo đạo Phật. Hành vi của ông K là Câu 17. Việc Nhà nước có chính sách học bổng và ưu tiên biểu hiện học sinh người dân tộc thiểu số vào các trường cao đẳng, A. lạm dụng quyền hạn. đại học là nhằm thực hiện bình đẳng B. không thiện chí với các tôn giáo khác. A. giữa miền ngược với miền xuôi. C. phân biệt đối xử vì lý do tôn giáo. B. giữa các dân tộc. D. không đoàn kết giữa các tôn giáo. C. giữa các thành phần dân cư. Câu 9. Một trong các nội dung quyền bình đẳng giữa các D. giữa các trường học. dân tộc là, các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam Câu 18. Khi được chị H hỏi ý kiến để kết hôn, bố chị là A. đều có đại biểu của mình trong hệ thống cơ quan nhà ông K đã kịch liệt ngăn cản chị H lấy chồng khác tôn giáo nước. với gia đình mình. Hành vi ngăn cản này của ông K đã xâm B. đều có đại biểu bằng nhau trong các cơ quan nhà nước. phạm quyền bình đẳng C. đều có đại biểu trong tất cả các cơ quan nhà nước ở địa A. giữa các địa phương phương. B. giữa các giáo hội. D. đều có người giữ vị trí lãnh đạo trong các cơ quan nhà C. giữa các tôn giáo. nước. D. giữa các gia đình.Câu 19. Xã Q là một xã miền núi có Câu 10. Việc nhà nước ưu tiên cộng điểm trong tuyển sinh đồng bảo thuộc các dân tộc khác nhau. Nhà nước đã quan đại học cho học sinh người dân tộc thiểu số là thể hiện tâm, tạo điều kiện ưu đãi để các daonh nghiệp đóng trên địa A. các dân tộc bình đẳng về điều kiện học tập. bàn xã Q kinh doanh tốt, nhờ đó mà kinh tế phát triển. Đây B. học sinh người dân tộc thiểu số được ưu tiên hơn người là biểu hiện bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực nào dân tộc Kinh. dưới đây ? C. học sinh các dân tộc bình đẳng về cơ hội học tập. A. Bình đẳng về chủ trương D. học sinh dân tộc được quyền học tập ở mọi cấp. B. Bình đẳng về điều kiện kinh doanh. Câu 11. Trong bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân C. Bình đẳng về điều kiện kinh tế. dân các cấp năm 2016, những người đủ 18 tuổi trở lên D. Bình đẳng về cơ hội kinh doanh. không phân biệt dân tộc, tôn giáo đều tham gia bầu cử. Điều này thể hiện bình đẳng Bài 6 : Công dân với các quyền tự do cơ bản A. về bầu cử, ứng cử. Câu 1. Tự ý bắt và giam giữ người không có căn cứ là hành B. về tham gia quản lý nhà nước. vi xâm phạm tới quyền nào dưới đây của công dân ? C. giữa các dân tộc, tôn giáo. A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. D. giữa người theo đạo và người không theo đạo. B. Quyền được bảo hộ về tính mạng và sức khỏe. Câu 12. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc không bao gồm C. Quyền tự do cá nhân. nội dung nào dưới đây ? D. Quyền tự do thân thể. A. Bình đẳng về chính trị. Câu 2. Người phạm tội quả tang hoặc đang bi truy nã thì B. Bình đẳng về xã hội. A. ai cũng có quyền bắt. C. Bình đẳng về kinh tế. B. chỉ công an mới có quyền bắt. D. Bình đẳng về văn hóa, giáo dục. C. phải xin lệnh khẩn cấp để bắt. Câu 13. H và Q yêu nhau nhưng bị hai gia đình ngăn cản vì D. phải chờ ý kiến của cấp trên rồi mới được bắt. hai bên không cùng dân tộc. Trong trường họp này, gia Câu 3. Bắt người trong trưởng hợp khẩn cấp được tiến đình H và Q đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây ? hành khi có căn cứ để cho rằng nguời đó A. Tự do cá nhân. A. đang có ý dịnh phạm tội. B. Tự do yêu đương. B. đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng. C. Bình đẳng giữa các dân tộc. C. đang lên kế hoạch thực hiện tội phạm. D. Bình đẳng giữa các gia đình. D. đang họp bàn thực hiện tội phạm.
  15. Câu 4. Hành vi nào dưới đây là xâm phạm đến sức khỏe A. được pháp luật cho phép. của người khác ? B. do nghi ngờ có tội phạm. A. Đánh người gây thương tích. C. được lãnh đạo cơ quan, đơn vị cho phép. B. Tự tiện bắt người. D. do cần tìm đồ vật bị mất. C. Tự tiện giam giữ người. Câu 14. Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá D. Đe dọa đánh người. nhân được thực hiện trong trường hợp Câu 5. Bắt người trong trường hợp nào dưới đây là đúng A. có ý kiến của lãnh đạo cơ quan. pháp luật ? B. có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. A. Khi có quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát. C. có tin báo của nhân dân. B. Khi có nghi ngờ người đó đang chuẩn bị thực hiện tội D. có nghi ngờ chứa thông tin không lành mạnh. phạm. Câu 15. Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm C. Khi có nghi ngờ người đó vừa mới thực hiện tội phạm. phạm về chỗ ở của công dân ? D. Khi công can cần thu thập chứng cứ từ người đó. A. Tự ý vào chỗ ở của hàng xóm để tìm đồ vật bị mất. Câu 6. Đối với những người nào dưới đây thì ai cũng có B. Khám nhà khi có lệnh của cơ quan có thẩm quyền. quyển bắt người và giải ngay đến cơ quan Công an, Viện C. Cưỡng chế giải tỏa nhà xây dựng trái phép. kiểm sát hoặc Ủy ban nhân dân nơi gần nhất ? D. Vào nhà hàng xóm để giúp chữa cháy. A. Người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã. Câu 16. C và D cãi nhau, C dùng lời lẽ xúc phạm D trước B. Người đang bị nghi là phạm tội. các bạn trong lớp. Hành vi của C đã xâm phạm C. Người đang gây rối trật tự công cộng. A. quyền được pháp luật bảo vệ về uy tín cá nhân. D. Người đang chuẩn bị vi phạm pháp luật. B. quyền bất khả xâm phạm về bí mật đời tư. Câu 7. Không ai được tự ý bắt và giam, giữ người là nói C. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. đến quyền nào dưới đây của công dân ? D. quyền được pháp luật bảo vệ về thanh danh. A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. Câu 17. A là sinh viên ở cùng với B. Trong lúc B không có B. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống. nhà, A đã đọc thư bố mẹ gửi cho B. Hành vi này của A đã C. Quyền tự do cá nhân. xâm phạm tới quyền nào dưới đây của B ? D. Quyền được đảm bảo tính mạng. A. Quyền được đảm bảo thông tin cá nhân. Câu 8. Cơ quan có thẩm quyền có quyền ra lệnh bắt người B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. trong trường hợp nào dưới đây ? C. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín. A. Bắt bị can, bị cáo để tạm giam trong trường hợp cần D. Quyền bí mật thông tin. thiết. Câu 18. Hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp B. Bắt người bị nghi ngờ phạm tội. luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm ? C. Bắt người đang có kế hoạch thực hiện tội phạm. A. Phê bình bạn trong cuộc họp lớp. D. Bắt người đang trong thời gian thi hành án. B. Bịa đặt, tung tin xấu về người khác trên Facebook. C. Chê bai bạn trước mặt người khác. Câu 9. Pháp luật cho phép khám chỗ ở của công dân trong D. Trêu chọc làm bạn bực mình. trường hợp nào dưới đây ? Câu 19. Vì mâu thuẫn cá nhân, 3 học sinh của trường X đã A. Cần bắt người đang bị truy nã hoặc người tội phạm đang cùng đánh hội đồng bạn M sau giờ tan học. Hành vi của 3 lẩn tránh ở đó. bạn này đã xâm phạm B. Cần bắt người bị tình nghi thực hiện tội phạm. A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể. C. Cần bắt người đang có ý định thực hiện tội phạm. B. quyền được đảm bảo an toàn cá nhân. D. Cần khám để tìm hàng hóa buôn lậu. C. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe. Câu 10. Chủ thể nào dưới đây có quyền tự do ngôn luận ? D. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. A. Mọi công dân. Câu 20. Biết N xem trộm Email của mình, S không biết xử B. Mọi cán bộ, công chức nhà nước. sự như thế nào. Nếu là S, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào C. Chỉ những người từ 18 tuổi trở lên. dưới đây để vừa bảo vệ quyền lợi của mình và vừa phù hợp D. Chỉ nhà báo. với pháp luật ? Câu 11. Công dân có thể sử dụng quyền tự do ngôn luận A. Mắng N cho bõ tức. bằng cách B. Không nói gì và tở rõ sự bực tức. A. phát biểu xây dựng trong các cuộc họp ở cơ quan, C. Nêu vấn đề ra trong buổi sinh hoạt lớp cuối tuần. trường học. D. Trực tiếp nói chuyện và nhắc N không nên làm như thế B. phát biểu ở bất cứ nơi nào. nữa. C. phê phán cơ quan, cán bộ, công chức nhà nước trên Câu 21. Không ai bị bắt, nếu không có quyết định của Tòa mạng Facebook. án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát, trừ D. gửi đơn tố cáo cán bộ, công chức đến cơ quan có thẩm trường hợp phạm tội quả tang là quy định về quyền nào quyền. dưới đây của công dân ? Câu 12. Công dân có thể phát biểu ý kiến xây dựng cơ A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. quan, trường học ở nơi nào dưới đây ? B. Quyền bất khả xâm phạm về tính mạng. A. Ở bất cứ nơi nào. C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe. B. Trong các cuộc họp ở cơ quan, trường học. D. Quyền đảm bảo an toàn về thân thể. C. Ở nhà riêng của mình. Câu 22. Trong dịp đại biểu Hội đồng nhân dân xã Q tiếp D. Ở nơi tụ tập đông người. xúc với cử tri, nhân dân xã kiến nghị với cử tri về hoạt Câu 13.Khám chỗ ở đúng pháp luật là khám trong trường động sản xuất kinh doanh của xã. Đây là biểu hiện quyền hợp nào dưới đây của công dân ?
  16. A. Quyền tự do ngôn luận. B. Quyền tự do tư tưởng. B. Đánh người gây thương tích. C. Quyền bày tỏ ý kiến. D. Quyền xây dựng chính quyền. C. Tự tiện giam giữ người. Câu 23. Hành vi tự ý bắt và giam, giữ người vì những lý do D. Đe dọa đánh người. không chính đáng hoặc nghi ngờ không có căn cứ là hành Câu 32. Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ vi xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân ? quan điểm về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. của đất nước là biểu hiện của quyền nào dưới đây của công B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng. dân ? C. Quyền tự do dân chủ. A. Quyền tự do báo chí. B. Quyền tự do ngôn luận. D. Quyền được đảm bảo trật tự và an toàn xã hội. C. Quyền chính trị. D. Quyền văn hóa – xã hội. Câu 24. Không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khỏe Câu 33. Ai dưới đây có quyền ra lệnh bắt người khi có căn của người khác là nội dung quyền nào dưới đây của công cứ cho rẳng một người đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất dân ? nghiêm trọng hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng ? A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng và sức khỏe. A. Cơ quan công an các cấp. B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. B. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp C. Quyền được đảm bảo an toàn thân thể. luật. D. Quyền được đảm bảo tự do. C. Cơ quan thanh tra các cấp. Câu 25. Không ai được xâm phạm danh dự và nhân phẩm D. Những người có thẩm quyền thuộc Ủy ban nhân dân các của người khác là nội dung quyền nào dưới đây của công cấp. dân ? Câu 34. Đánh người gây thương tích, làm tổn hại đến tính A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm. mạng, sức khỏe của người khác là hành vi xâm phạm đến B. Quyền được đảm bảo an toàn thanh danh của người quyền nảo dưới đây của công dân ? khác. A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. C. Quyền nhân thân của người khác. B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe. D. Quyền được pháp luật bảo hộ về uy tín. C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm. Câu 26. Xâm phạm đến danh dự và nhân phẩm của người D. Quyền được đảm bảo an toàn thân thể. khác là hành vi bịa đặt điều xấu, tung tin xấu, nói xấu A. để gây thiệt hại về danh dự cho người khác. Câu 35. Tung tin nói xấu làm mất uy tín của người khác là B. để làm tổn thất kinh tế cho người khác. hành vi xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân ? C. để gây hoang mang cho người khác. A. Quyền nhân thân. D. để làm thiệt hại đến lợi ích của người khác. B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm. Câu 27. Mọi hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm C. Quyền được đảm bảo an toàn về uy tín, thanh danh. của công dân đều vừa trái với đạo đức D. Quyền được bảo vệ uy tín. A. vừa vi phạm pháp luật. Câu 36. Pháp luật quy định quyền bất khả xâm phạm về B. vừa trái với chính trị. thân thể của công dân là nhằm mục đích nào duới đây ? C. vừa vi phạm chính sách. A. Ngăn chặn hành vi bắt người theo nhu cầu. D. vừa trái với thực tiễn. B. Ngăn chặn mọi hành vi bắt giữ người tùy tiện. Câu 28. N dùng sim điện thoại khác với sim vẫn thường C. Đảm bảo trật tự, an toàn xã hội. dùng để nhắn tin cho một số bạn trong lớp nói xấu về G. D. Đảm bảo quyền tự do đi lại của công dân. Hành vi này của N là xâm phạm đến quyền nào dưới đây Câu 37. Công dân trực tiếp phát biểu ý kiến trong cuộc họp của công dân ? nhằm xây dựng cơ quan, trường học, địa phương là biểu A. Quyền bất khả xâm phạm về đời sống tinh thần. hiện của quyền nào dưới đây ? B. Quyền bí mật đời tư. A. Quyền tham gia phát biểu ý kiến. C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. B. Quyền tự do ngôn luận. D. Quyền được đảm bảo an toàn về thư tín, điện tín. C. Quyền tự do hội họp. Câu 29. Pháp luật nghiêm cấm hành vi tự ý vào chỗ ở của D. Quyền xây dựng đất nước. người khác là hành vi xâm phạm quyền nào dưới đây của Câu 38. Việc công dân kiến nghị với đại biểu Hội đồng công dân ? nhân dân trong dịp đại biểu tiếp xúc với cử tri là biểu hiện A. Đảm bảo quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công A. quyền xây dựng chính quyền. dân. B. quyền tự do ngôn luận. B. Đảm bảo quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công C. quyền tự do cá nhân. dân. D. quyền xây dựng đất nước. C. Bảo vệ quyền tự do cư trú của công dân. Câu 39. Việc công dân viết bài đăng báo, bày tỏ quan điểm D. Bảo vệ quyền có nhà ở của công dân. của mình phê phán cái xấu, đồng tình với cái tốt là biểu Câu 30. Tự tiện bóc mở, thu giữ, tiêu hủy thư, điện tín của hiện quyền nào dưới đây của công dân ? ngưởi khác là hành vi xâm phạm quyền nào dưới đây của A. Quyền tham gia ý kiến. B. Quyền tự do ngôn luận. công dân ? C. Quyền tự do tư tưởng. D. Quyền tự do báo chí. A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. Câu 40. P và Q có mâu thuẫn với nhau. Hai bên cãi cọ rồi B. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện đánh nhau. Kết quả là P đánh Q gây thương tích. Hành vi thoại, điện tín. của P đã xâm phạm tới quyền nào dưới đây của công dân ? C. Quyền bí mật đời tư. D. Quyền tự do cá nhân. A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. Câu 31. Hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được B. Quyền bất khả xâm phạm về nhân thân. pahps luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân ? C. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe. A. Tự tiện bắt người. D. Quyền được đảm bảo an toàn thân thể.