Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán Khối 12 - Mã đề 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Hàn Thuyên

doc 5 trang thungat 2080
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán Khối 12 - Mã đề 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Hàn Thuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_toan_khoi_12_ma_de_132_nam.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán Khối 12 - Mã đề 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Hàn Thuyên

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 LẦN 3 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC: 2017-2018 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Cho cấp số cộng un có u4 12,u14 18 . Tìm u10 ? A. 7. B. 8 C. .6 D. 10. x 1 Câu 2: lbằngim x 1 x 1 3 3 A. B. C. D. 4 4 Câu 3: Mô đun của số phức z 3 4i là A. 1 B. 5 C. 4 D. 7 2 Câu 4: Kết quả của tích phân cos xdx bằng 0 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 5: Cho số phức z 2 3i . Tọa độ điểm M biểu diễn số phức z là A. M 2;3 B. M 2; 3 C. M 2;3 D. M 2; 3 Câu 6: Cho hình hộp ABCDA'B'C 'D' . Một đường thẳng cắt các đường thẳng AA' , BC,C 'D 'lần lượt   BN tại M , N, P sao cho NM 3NP . Tính tỉ số BC 3 2 5 4 A. B. C. D. 2 3 2 3 Câu 7: Tìm nguyên hàm của hàm số f x sin 3x cos3x A. sin 3xdx C B. . sin 3xdx 3cos3x C 3 cos3x C. . sin 3xdx CD. . sin 3xdx cos3x C 3 2x 3 Câu 8: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là 1 x A. y 3 B. x 1 C. y 2 D. y 2 Câu 9: Hệ số của x7 trong khai triển 4 x 9 là 7 7 7 7 A. 9.C9 B. 9.C9 C. 16.C9 D. 16.C9 Câu 10: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật, SA AB a ,AD 3a .SA vuông góc mặt phẳng đáy, M là trung điểm BC . Tang góc tạo bởi mặt phẳng SDM và mặt phẳng đáy bằng 6 13 7 6 A. B. C. D. 13 6 6 7 0 Câu 11: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành, ĐườngAB 3a ,thẳngAD 4a,B· A D 120 . SA vuông góc với mặt phẳng đáy ,SA 2a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD A. 300 B. 900 C. 600 D. 450 Trang 1/5 - Mã đề 132
  2. Câu 12: Cho hình lập phương ABCDA'B'C 'D' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AA và CD .Góc giữa hai đường thẳng BM và C ' N bằng: A. 45. B. 30 . C. 60. D. 90 . Câu 13: Hàm số y x3 27x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ; 3 va 3; B. 3;3 C. 3; D. ; 3  3; Câu 14: Cho hàm số y x3 3x2 mx m 2 có đồ thi (C). Số giá trị nguyên dương của m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục của Ox là A. 2 B. 3 C. 4 D. 0 Câu 15: Cho hàm số y x3 3x2 2 . Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm M thuộc đồ thị có hoành độ x0 1 là A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình S : x 5 2 y 4 2 z2 9 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính của mặt cầu. A. I 5; 4;0 , R 3 B. I 5;4;0 , R 9 C. I 5; 4;0 , R 9 D. I 5;4;0 , R 3 Câu 17: Cho khối trụ có bán kính đáy R 3a , chiều cao h 5a . Diện tích toàn phần của khối trụ là A. 39 a2 B. 30 a2 C. 48 a2 D. 33 a2 Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x z 1 0 , một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P là A. 3;0;1 B. 3; 1;0 C. 3; 1;1 D. 3;0; 1 Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số: y 2x3 3x2 12x 2 trên đoạn  1;2 là: A. 10 B. 11 C. 15 D. 66 Câu 20: Chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ Poloni 210 là 138 ngày( nghĩa là sau 138 ngày, khối lượng của nguyên tố đó chỉ còn lại một nửa).Khối lượng còn lại của 20 gam Poloni sau 7314 ngày là A. 1,31.10-9g B. 2,22.10—15g C. 4,44.10-15 g D. 1,11.10-10g Câu 21: Cho một hình nón (N) có đáy là hình tròn tâm O, đường kính 2a và đường cao SO = 2a. Cho điểm H thay đổi trên đoạn thẳng SO. Mặt phẳng (P) vuông góc với SO tại H và cắt hình nón theo đường tròn (C ) . Khối nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn (C ) có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu? 32 a3 8 a3 11 a3 7 a3 A. . B. . C. . D. . 81 81 81 81 Câu 22: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 , tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tang góc tạo bởi góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 2 5 15 5 A. B. C. D. 5 15 5 2 Câu 23: Cho hình lăng trụ ABCA'B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của A' lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng B'C ' và AA' biết góc giữa hai mặt phẳng ABB' A' và A'B'C ' bằng 600 3a 21a 3a 3 7a A. B. C. D. 4 14 4 14 Câu 24: Bảng biến thiên trong hình vẽ là của hàm số x -∞ -1 +∞ 2x 4 2x 3 A. y B. y y’ - - x 1 x 1 x 4 2 x -2 +∞ C. y D. y y 2x 2 x 1 -∞ -2 Trang 2/5 - Mã đề 132
  3. Câu 25: Bất phương trình log4 x 7 log2 x 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 26: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y x4 2x2 3 là A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 2;0;0 ,B 0; 1;0 ,C 0;0; 2 .Phương trình mặt phẳng ABC là x y z x y z x y z x y z A. 0 B. 1 C. 1 D. 1 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 0; 1;0 , B 1;1; 1 và mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 2z 3 0 . Mặt phẳng P đi qua A, B và cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn lớn. Phương trình mặt phẳng P là A. x 2y 3z 2 0 . B. x 2y 3z 2 0 . C. x 2y 3z 6 0 . D. 2x y 1 0 . Câu 29: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x , đường thẳng x 0, x 1. Cho hình phẳng trên quay quanh trục Ox , thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng. 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 2 3 3 Câu 30: Một tổ gồm có 5 bạn nam và 6 bạn nữ. Cô giáo chọn 2 bạn trong đó có một bạn nam và một bạn nữ tham gia biểu diễn văn nghệ chào mừng ngày Thành lập Đoàn. Hỏi cô có bao nhiêu cách chọn? A. 11 B. 5 C. 6 D. 30 1 Câu 31: Cho hàm số y f x liên tục trên 0;1 và thỏa mãn (x 1) f (x)dx 10 và 2 f (1) f (0) 2. 0 1 Tính I f (x)dx. 0 A. I 12. B. I 8. C. I 12. D. I 8. Câu 32: Thể tích khối lập phương ABCDA'B'C 'D' có độ dài cạnh 2a là 8a3 A. B. a3 C. 8a3 D. 4a2 3 Câu 33: Trong các hàm số sau, có mấy hàm số đồng biến trên R ? x x 2 (1). y log|x| ; (2). y ; (3). y 2 ; (4). y ln(x 1) 3 A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 3;4;5 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M sao cho P cắt các trục tọa độ tại A, B,C .Tìm thể tích của khối tứ diện OABC khi khoảng cách từ gốc tọa độ đến O là lớn nhất. 6250 3125 24 144 A. V B. V C. V D. V 3 9 5 5 Câu 35: Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị hàm số y 2 3 A. y x 3x. 3 B. y x 3x -1 O 1 x C. y x3 2x -2 Trang 3/5 - Mã đề 132
  4. D. y x3 2x Câu 36: Số giá trị nguyên của m để phương trình cos 2x 2m2 cos x 2m2 1 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn ;2 là? 2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2x 1 Câu 37: Cho hàm số y có đồ thị H , điểm A 4; 1 và đường thẳng d : y x m . Gọi x 1 B,C là giao điểm của đường thẳng d và đồ thị H . Kí hiệu S là tập tất cả các giá trị thực của m sao cho tam giác ABC đều. Tổng giá trị tất cả các phần tử của tập S bằng. A. 8 B. 9 C. 10 D. 8 Câu 38: Cho đa giác đều 200 đỉnh nội tiếp trong đường tròn. Lấy ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 200 đỉnh đó. Tính xác suất để lấy được tam giác tù. 147 52 150 49 A. B. C. D. 199 199 199 199 u a 1 Câu 39: Cho số thực a 0 và dãy số un xác định bởi : u . Tìm limun ? u 1 n n 1 2 3 A. B. 3 C. 1 D. 2 2 Câu 40: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , y 0 và x 4 quanh trục Ox. Đường thẳng x a 0 a 4 cắt đồ thị hàm y x tại M. Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox. Biết V 2V1 . Tìm giá trị a 5 A. a 2 B. a 2 2 C. a D. a 3 2 Câu 41: Cho số dương a khác 1 và các số thực ,  . Đẳng thức nào sau đây là sai?    . a   . A. a .a a B. a a C.  a D. a .a a a 2 2 Câu 42: Cho phương trình log4 x m 6 .log4 x 3m 1 0 . Gọi S là tập các giá trị thực của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1.x2 64 . Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng A. 3 B. 0 C. 2 D. 3 x 1 1 Câu 43: Đồ thị hàm số y có tổng số bao nhiêu tiệm cận ngang và tiệm cận đứng? x2 4x 5 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 44: Cho nguyên hàm I x.sin xdx khẳng định nào sau đây đúng? A. I x.cos x cos xdx B. I x.cos x cos xdx Trang 4/5 - Mã đề 132
  5. C. I x.cos x cos xdx D. I x.cos x cos xdx Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,AB a; BC 2a . SA vuông góc với AB ,SC vuông góc với BC và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp SABC . 8 2 a3 2 a3 A. . B. C. 2 2 a3 . D. 8 a2 . 3 3 Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A 2;2;0 , B 2;0; 2 và mặt phẳng (P) : x 2y z 1 0 . Gọi M (a;b;c) là điểm thuộc mặt phẳng P sao cho MA MB và góc ·AMB có số đo lớn nhất. Khi đó giá trị a 4b c bằng A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 47: Thầy Dũng có 15 quyển sách gồm 4 quyển sách Toán, 5 quyển sách Văn và 6 quyển sách Tiếng Anh, các sách đôi một khác nhau. Thầy lấy ngẫu nhiên 8 quyển để phát thưởng cho học sinh. Tính xác suất để số sách sau khi Thầy phát thưởng cho học sinh còn lại đủ cả ba loại. 2132 54 73 661 A. 2145 B. 715 C. 2145 D. 715 Câu 48: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng S và chiều cao h là 1 1 1 A. V S.h B. V S.h C. V S.h D. V S.h 2 6 3 Câu 49: Phương trình log3 3x 2 3 có nghiệm là: 11 29 25 B. C. 87 D. A. 3 3 3 z i 2 z Câu 50: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn là A. Đường thẳng có phương trình 4x 2y 3 0 B. Đường thẳng có phương trình 4x 2y 3 0 C. Đường tròn có phương trình x2 y2 4 D. Đường tròn có phương trình x2 y2 9 HẾT Trang 5/5 - Mã đề 132