Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 129 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Chu Văn An

doc 2 trang thungat 1550
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 129 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_ii_mon_hinh_hoc_lop_12_ma_de_129_n.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 129 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Chu Văn An

  1. TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Học kì II_Năm học 2017 - 2018 MÔN: HÌNH HỌC 12_NÂNG CAO Thời gian: 45 phút (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 129 Họ, tên thí sinh: . Số báo danh: . Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (a): 4x - 3y - 7z + 3 = 0 và điểm I (1;- 1;2) . Phương trình mặt phẳng (b) đối xứng với (a) qua I là A. (b): 4x - 3y - 7z - 3 = 0 B. (b): 4x - 3y - 7z - 11 = 0 C. (b): 4x - 3y - 7z + 11 = 0 D. (b): 4x - 3y - 7z + 5 = 0 Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hai mặt phẳng 4x - 4y + 2z - 7 = 0 và 2x - 2y + z + 1 = 0 chứa hai mặt của hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó là 81 3 9 3 27 64 A. V = B. V C. V = D. V 8 2 8 27 Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (a) chứa trục Oz và đi qua điểm P (2;- 3;5) có phương trình là A. (a): 2x + 3y = 0 B. (a): 2x - 3y = 0 C. (a): y + 2z = 0 D. (a): 3x + 2y = 0 Câu 4: Cho 3 vectơ a 1;2;1 ; b 1;1;2 và c x;3x; x 2 . Giá trị của x để 3 vectơ a,b,c đồng phẳng là A. x = 2. B. x = -2. C. x = 1. D. x= 1. Câu 5: Cho (S): x2 y2 z2 2y 2z 2 0 và mặt phẳng (P) : x 2y 2z 2 0 . Mặt phẳng (Q) song song với (P) đồng thời tiếp xúc với (S) có phương trình là: A. x + 2y – 2z – 10 = 0 B. x + 2y + 2z – 10 = 0 và x + 2y + 2z + 2 = 0 C. x + 2y + 2z – 10 = 0 và x - 2y + 2z + 2 = 0 D. x + 2y + 2z – 10 = 0 x 1 y Câu 6: Tọa độ hình chiếu vuông góc của M(2; 0; 1) trên đường thằng : z 2 là 1 2 A. (2; 2; 3) B. (1; 0; 2) C. (0; -2; 1) D. (-1; -4; 0) Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;0;2 ; B 0; 1;2 và mặt phẳng P : x 2y 2z 12 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc P sao cho MA MB nhỏ nhất? 2 11 18 7 7 31 A. .MB. ; ; 6 18 25 .C. M ; ; .D. M 2;2;9 . M ; ; 5 5 5 11 11 11 6 6 4 2 2 2 x 1 y z 2 Câu 8: Cho mặt cầu (S) : x y z 8x 2y 2z 3 0 và đường thẳng : . Mặt phẳng ( ) 3 2 1 vuông góc với và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có bán kính lớn nhất. Phương trình ( ) là A. 3x 2y z 5 0 B. 3x 2y z 5 0 C. 3x 2y z 15 0 D. 3x 2y z 15 0 x 2 t x 2 2t Câu 9: Cho hai đường thẳng d1 : y 1 t và d2 : y 3 . Mặt phẳng cách đều d1 và d2 có phương trình là z 2t z t A. x 5y 2z 12 0 B. x 5y 2z 12 0 C. x 5y 2z 12 0 D. x 5y 2z 12 0 Câu 10: Cho hai véc tơ a( 2; 1;1) và b(2;3m;m2 ) . Tìm m để a  b . m 0 m 1 m 1 m 1 A. B. C. D. m 2 m 2 m 4 m 4 x 1 y z Câu 11: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? 3 2 1 A. 6x 4y 2z 1 0 B. 6x 4y 2z 1 0 C. 6x 4y 2z 1 0 D. 6x 4y 2z 1 0 Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (4;1;- 2) và B (5;9;3) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là A. 2x + 6y - 5z + 40 = 0 B. x + 8y - 5z - 41 = 0 C. x - 8y - 5z - 35 = 0 D. x + 8y + 5z - 47 = 0 Trang 1/2 - Mã đề thi 129
  2. Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3;- 1;2) ,B(4;- 1;- 1) và C (2;0;2) . Mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C có phương trình A. 3x - 2y + z - 8 = 0 B. 3x - 3y + z - 14 = 0 C. 3x + 3y + z - 8 = 0 D. 2x + 3y - z + 8 = 0 Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): 2x - y + 5z - 15 = 0 và điểm E (1;2;- 3) . Mặt phẳng (P ) qua E và song song với (Q ) có phương trình là A. (P ): 2x - y + 5z - 15 = 0 B. (P ): 2x - y + 5z + 15 = 0 C. (P ): x + 2y - 3z - 15 = 0 D. (P ): x + 2y - 3z + 15 = 0 Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng(P): x + 2y + 2z - 14 = 0 và (Q): - x - 2y - 2z - 16 = 0 . Vị trí tương đối của (P) và (Q) là A. Song song. B. Trùng nhau. C. Cắt nhưng không vuông góc. D. Vuông góc. Câu 16: Cho véc tơ a (2; 3;3),b (0;2; 1) . Tìm toạ độ của véc tơ u 2a 3b là A. 4;0; 1 B. 5; 3;3 C. 4;0;3 D. 5;3; 1 Câu 17: Cho bốn điểm A(1; 1; 0), B(0; 2; 1), C(1; 0; 2), D(1; 1; 1). Thể tích khối tứ diện ABCD bằng A. 1/2 B. 1/3 C. 1 D. 1/6 Câu 18: Viết phương trình mặt cầu (S), biết (S) có đường kính AB với A 3; 2;1 , B 1; 2; 3 . 2 2 2 2 2 2 A. S : x 2 y z 1 36. B. S : x 2 y z 1 9. 2 2 2 2 2 2 C. S : x 2 y z 1 9 D. S : x 2 y z 1 9. Câu 19: Mặt cầu (S): x2 y2 z2 8x 10y 8 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là: A. I(4 ; -5 ; 4), R = 57 B. I(4 ; 5 ; 0), R = 7 C. I(4 ; -5 ; 0), R = 7 D. I(4 ; -5 ; 4), R = 7 x 2 y 2 z 3 Câu 20: Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A 1;2;3 ,B 3; 1;1 và song song với d : . 2 1 1 A. 5x 6y 4z 5 0 B. 5x 6y 4z 4 0 C. 5x 6y 4z 8 0 D. 5x 6y 4z 5 0 Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho d là đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3 )và vuông góc với mặt phẳng (a): 4x + 3y - 7z + 1 = 0 . Phương trình tham số của d là ïì x = 1+ 4t ïì x = - 1+ 4t ïì x = 1+ 3t ïì x = - 1+ 8t ï ï ï ï A. íï y = 2 + 3t B. íï y = - 2 + 3t C. íï y = 2- 4t D. íï y = - 2 + 6t ï ï ï ï îï z = 3- 7t îï z = - 3- 7t îï z = 3- 7t îï z = - 3- 14t Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng ì ï x = - 1+ 3t ï x - 1 y - 2 z - 3 d1 : í y = - t và d2 : = = .Vị trí tương đối của d1 và d2 là ï - 3 1 2 îï z = 1- 2t A. Trùng nhau. B. Song song. C. Chéo nhau. D. Cắt nhau. Câu 23: Cho mặt phẳng :3x 2y z 6 0 và điểm A 2, 1,0 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng là: A. 1, 1,1 B. 1,1, 1 C. 3, 2,1 D. 5, 3,1 Câu 24: Phương trình mặt phẳng (α) có một véc tơ pháp tuyến n (2; 1; 2) và tiếp xúc với mặt cầu (S): (x 1)2 (y 3)2 (z 2)2 9 là A. 2x y 2z 14 0  2x y 2z 4 0 B. 2x y 2z 4 0  2x y 2z 14 0 C. 2x y 2z 22 0  2x y 2z 32 0 D. 2x y 2z 1 0  2x y 2z 4 0 Câu 25: Cho mặt phẳng P : 3x 4y 2z 5 0 . Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (R) đối xứng với (P) qua điểm A 3, 2,1 A. 3x 4y 2z 43 0 B. 3x 4y 2z 33 0 C. 3x 4y 2z 43 0 D. 3x 4y 2z 33 0 HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 129