Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 6 - Tiết 39 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng

docx 2 trang thungat 3480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 6 - Tiết 39 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_6_tiet_39_nam_hoc_2018_201.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 6 - Tiết 39 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng

  1. UBND QUẬN LONG BIÊNĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG MÔN: Toán (Số Học) – Lớp 6 Tiết PPCT: 39 – Học kì I – Năm học: 2018-2019 Thời gian làm bài: 45’. Ngày kiểm tra: /11/2018 ĐỀ 3 I. Trắc nghiệm (2điểm): Ghi lại vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 Câu 2: Số nào sau đây không phải là số nguyên tố ? A. 17 B. 15 C. 29 D. 23 Câu 3: Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 Câu 4: Số nào sau đây không chia hết cho 3 ? A. 346 B. 192 C. 765 D. 207 Câu 5 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? A) 222 B) 2015 C) 118 D) 990 Câu 6 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là: A) 1;3;15 B) 1;3;5 C) 3;5;15 D) 1;3;5;15 Câu 7 : Số nào chia hết cho 9 : A) 386 B) 207 C) 128 D) 129 Câu 8 : ƯCLN ( 18 ; 12 ) là : A. 36 B. 12 C. 6 D. 30 II. Tự luận ( 8 điểm ): Bài 1: ( 2,5 điểm ) Tính hợp lý nếu có thể 1) 168 + 284 + 132 + 79 – 84 + 21 2) 36. 58 + 36. 52 + 64. 48 + 64.62 3) 4216 – 240: {[30 – ( 5 – 1 )2] + 20170} Bài 2: ( 3 điểm ) Tìm số tự nhiên x biết 1) 112  x; 140  x và 1 < x < 25 2) x  12; x  21; x  28 và 150 < x < 305 3) 420  x; 700  x và x là lớn nhất Bài 3: ( 2 điểm ) Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của khối 6. Bài 4: ( 0,5 điểm ) Chứng minh rằng 14n + 3 và 21n + 4 ( n N ) là 2 số nguyên tố cùng nhau . Chúc các con làm bài đạt kết quả cao!
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ 3 – MÔN TOÁN 6 (SỐ HỌC) I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm ) Mỗi đáp án dúng 0,25 điể Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B C A B D B C II. Tự luận: ( 8 điểm ) Bài 1: ( 2,5 điểm ) Tính hợp lý nếu có thể 1) 168 + 284 + 132 + 79 – 84 + 21 2) 36. 58 + 36. 52 + 64. 48 + 64.62 =(168 + 132) + (284 – 84) + (79 + 21) (0,5đ) = 36.(58 + 52) + 64.(48 +62) (0,5đ) =300 + 200 + 100 = 600 (0,5đ) = 36.110 + 64.110 = 11000 (0,5đ) 3) 4216 – 240: {[30 – ( 5 – 1 )2] + 20170} = 4216 – 240: {30 – 16 + 1} (0,25đ) = 4216 – 16 = 4200 (0,25đ) Bài 2: ( 3 điểm ) Tìm số tự nhiên x biết 1)x N; 112  x; 140  x 3) x N; 420  x; 700  x => x ƯC(112; 140) (0,25đ) => x ƯC(420; 700) (0,25đ) H/s tìm ra ƯCLN(112; 140) = 28 (0,25đ) mà x là lớn nhất x ƯC(112; 140)=Ư(28)={1;2;4;7;14;28} => x = ƯCLN(420; 700) (0,25đ) mà 1 x {2; 4; 7; 14} (0,25đ) => x = 140 (0,25đ) 2)x N; x  12; x  21; x  28 => x BC(12; 21; 28) (0,25đ) H/s tìm ra BCNN(12; 21; 28)=84 (0,25đ) x BC(12; 21; 28)=B(84)={0;84;168;252; 336; } mà 150 x {168; 252} (0,25đ) Bài 3: ( 2 điểm ) Gọi số học sinh khối 6 là x ( học sinh ) (x N; 200 x 5 12; x 5 15; x 5 18 => x 5 BC(12;15;18) H/s Tìm ra BCNN (12; 15; 18) = 180 => x 5 B(180) 0;180;360;540;  mà 200 195 x – 5= 360 => x = 365(tmđk) Vậy số học sinh khối 6 là: 365 ( học sinh ) Bài 4: ( 0,5 điểm ) Gọi ƯCLN (14n + 3; 21n + 4) = d ( d N* ) => (14n + 3) d và (21n + 4) d => 3.(14n + 3) d và 2. (21n + 4) d => [3.(14n + 3) – 2. (21n + 4)] d => 1  d mà d N* => d = 1 Vậy 14n + 3 và 21n + 4 là hai số nguyên tố cùng nhau. * Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa ! Duyệt đề Ban giám hiệu Tổ trưởng chuyên môn Người ra đề Nguyễn Thị Bích Hồng Nguyễn Thị Thanh Hằng Trần Thị Nhung