Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Tiết 21 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng

docx 6 trang thungat 2110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Tiết 21 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_8_tiet_21_hoc_ky_i_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Tiết 21 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ LỚP 8 Trường THCS Phúc Đồng Thời gian làm bài: 45 phút Tiết PPCT: 21 . Học kỳ 1. Năm học 2018-2019 Ngày kiểm tra: / /2018 ĐỀ SỐ 1 I.Trắc nghiệm ( 2 điểm) Ghi lại vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: T×m c©u ®óng trong c¸c kh¼ng ®Þnh sau: 2 2 3 3 A. x 5 5 x B. x 5 5 x C. x 2 2 x D. x 5 2 x 5 2 5 4 4 5 Câu 2: Giá trị của biểu thức A x x y xy y với x 4 và y = 3 là: A. 256 B.337 C. 175 D.63 Câu 3: Dư trong phép chia A = 12x3 7x2 14x 14 cho B = 4x 5 là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 4: Kết quả của phép tính 6 2x 5 x 4 là : A. 12x2 24x 120 B. 12x2 18x 120 C. 12x2 42x 120 D. 18x2 18x 120 Câu 5: Nhận xét nào sau đây là sai? 2 2 3 3 A. 3x 3 3x 3 B. 7 2x 2x 7 C. x 5 5 x D. 2x 6 2 6 2x 2 Câu 6: Kết quả phân tích đa thức x2 3x xy 3y là: A. x 3 y x B. x 3 x y C. 3 x x y D. x 3 x y Câu 7: Thương trong phép chia A = 12x3 16x2 11x 19 cho B = 2x 3 là: A. 6x2 x 4 B. 6x2 x 4 C. 4x2 x 13 D. 6x2 4x 5 Câu 8: Kết quả của phép tính 2x 7 6 x 19x là : A. 2x2 19x 42 B. 2x2 19x C. 2x2 42 D. 2x2 38x 42 II. Tự luận ( 8 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a) 3 2x 1 5 4x 2 x 2 x 2 b) 2 3x 1 2x 5 4x 1 3x 2 Bài 2: ( 2,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a)3x2 3y2 4x 4y b) x2 4xy 4y2 4
  2. c)3x2 7x 10 Bài 3: ( 2 điểm) Tìm x biết: a) 3x x 7 6 7 x 0 b) 3x 1 2 4 2x 2 Bài 4: (1 điểm) Tìm a để đa thức A= x4 2x3 2x a chia hết cho đa thức B =.x 2 2x 1 Bài 5: ( 0,5 điểm) Chứng minh rằng nếu a2 b2 c2 ab bc ca thì a = b = c. Chúc con làm bài đạt kết quả cao!
  3. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ LỚP 8 Trường THCS Phúc Đồng Thời gian làm bài: 45 phút Tiết PPCT: 21 . Học kỳ 1. Năm học 2018-2019 Ngày kiểm tra: / /2018 I. Trắc nghiệm ( 2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0, 25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D B B D B C II. Tự luận ( 8 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 1 a) 3 2x 1 5 4x 2 x 2 x 2 1 đ ( 2 điểm) 6x 3 20x 10 x2 4 x2 14x 3 b) 2 3x 1 2x 5 4x 1 3x 2 1 đ 2 6x2 13x 5 12x2 11x 2 12x2 26x 10 12x2 11x 2 37x 12 2 a) 3x2 3y2 4x 4y 1 đ ( 2,5 điểm) 3 x2 y2 4 x y 3 x y x y 4 x y x y 3x 3y 4 b) x2 4xy 4y2 4 2 0,5 đ x 2 22 0,25đ x 2y 2 x 2y 2 0,25đ c) 3x2 7x 10 3x2 3x 10x 10 0,25đ 3x x 1 10 x 1 3x 10 x 1 0,25đ 3 a)3x x 7 6 7 x 0 ( 2 điểm) 3x 6 x 7 0 3 x 2 x 7 0 0,5đ TH1: x 2 0
  4. x 2 0,25đ TH2: x 7 0 x 7 0,25đ b) 3x 1 2 4 2x 2 3x 1 2 4 2x 2 0 3x 1 4 2x 3x 1 4 2x 0 0,5đ 5x 3 x 5 0 TH1: 5x 3 0 3 0,25đ x 5 x 5 0 TH2: 0,25đ x 5 4 Thực hiện phép chia được 2 ( 1 điểm) ( x4 2x3 2x a ): (x 2 2x 1 ) = x 1 dư a+1 0,75đ Để A chia hết cho B thì a + 1 = 0 hay a = -1 0,25đ 5 a2 b2 c2 ab bc ca (1) ( 0,5 điểm) 2 a2 b2 c2 2 a b c 0,25đ 2a2 2b2 2c2 2ab 2bc 2ca 2a2 2b2 2c2 2ab 2bc 2ca 0 a b 2 b c 2 c a 2 0 (2) Đề a, b, c thỏa mãn (1) thì a, b, c phải thỏa mãn (2). Vì a b 2 0; b c 2 0; c a 2 0 nên (2) xảy ra khi 0,25đ a b 0 b c 0 a b c c a 0 Học sinh làm cách khác đúng, cho điểm tối đa DUYỆT ĐỀ BGH TTCM, nhóm trưởng Giáo viên Nguyễn Thị Bích Hồng Nguyễn Thị Thanh Hằng Nguyễn Thị Thu Hiền
  5. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ LỚP 8 Trường THCS Phúc Đồng Thời gian làm bài: 45 phút Tiết PPCT: 21 . Học kỳ 1. Năm học 2018-2019 Ngày kiểm tra: / /2018 I. Mục tiêu: Kiểm tra về 1. Kiến thức - Các quy tắc về nhân, chia đa thức. - Các hằng đẳng thức đáng nhớ. - Các phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử. 2. Kĩ năng - Vận dụng kiến thức về nhân đa thứ, hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. - Phân tích một đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp linh hoạt các phương pháp đã học - Vận dụng kiến thức về hằng đẳng thức và phân tích đa thức thành nhân tử để giải bài tập tìm x và bài tập nâng cao. 3. Thái độ - Học sinh ôn tập kĩ lưỡng, chuẩn bị cho bài kiểm tra - Tính trung thực khi làm bài. II. Ma trận
  6. Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Số câu, TỔNG STT NỘI DUNG hiểu cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Nhân đơn thức Số câu 2 1 1 4 với đơn thức, đơnt thức với 1. Số điểm 0,5 1 1 2,5 đa thức, đa thức với đa thức. Tỉ lệ 5% 10% 10% 25% 2. Số câu 2 1 1 4 Hằng đẳng Số điểm 0,5 1 0,5 2 thức đáng nhớ 10 Tỉ lệ 5% 5% 20% % Số điểm 2 1 2 1 6 Phân tích đa 3. thức thành Số câu 2 1 0,5 0,5 4 nhân tử. Tỉ lệ 20% 10% 5% 5% 40% Số câu 2 1 3 4. Chia đa thức Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ 5% 1% 15% Số câu 6 5 5 1 TỔNG Số điểm 3 3,5 3 0,5 10 Tỉ lệ 30% 35% 30% 5% 100%