Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Hà Huy Tập (Có ma trận và đáp án)

doc 6 trang thungat 4210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Hà Huy Tập (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_ly_lop_10_nam_hoc_2017_2018_truon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Hà Huy Tập (Có ma trận và đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2017 - 2018 MÔN : ĐỊA LÝ 10 I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA 1. Kiến thức - Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh trong các chủ đề : Thổ nhưỡng, sinh quyển, quy luật thống nhất và hoàn chỉnh, quy luật địa đới và phi địa đới cơ cấu dân số, phân bố dân cư các loại hình quần cư và đô thi hóa, cơ cấu nền kinh tế, ngành công nghiệp. 2. Kỹ năng - Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức để rèn luyện các kỹ năng xử lý các vấn đề trong thực tiễn. - Phát hiện sự phân hóa về trình độ học lực và học sinh trong quá trình dạy học, để đặt ra biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp. - Kiểm tra kỹ năng vẽ và nhận xét biểu đồ. 3. Về thái độ - Có thái độ đúng đắn trong việc nhận thức các khái niệm, quy luật chung nhất về các vấn đề tự nhiên, kinh tế xã hội. - Rèn luyện thái độ nghiêm túc trong việc kiểm tra thi cử. 4. Năng lực cần hướng tới - Năng lực chung: + Năng lực nhận thức, tự học, tự tìm hiểu các tri thức về tự nhiên, kinh tế xã hội trong cuộc sống. + Năng lực xử lý tình huống, giải quyết tình huống khi nhìn nhận đánh giá các khái niệm, các hiện tượng tự nhiên, kinh tế xã hội. - Năng lực chuyên biệt: + Biết vận dụng kiến thức để xem xét các vấn đề tự nhiên kinh tế xã hội trong thực tiễn cuộc sống. + Biết đề ra các chiến lược phù hợp trong việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên, tổ chức phát triển kinh tế xã hội cho phù hợp. II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA Hình thức kiểm tra trắc nghiệm (50%) và tự luận (50%)
  2. III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA 1. Bảng mô tả các cấp độ Mức độ nhận thức Hình Tổng Vận Vận thức Chủ đề số Nhận Thông dung dụng kiểm tra câu biết hiểu thấp cao I. Thổ nhưỡng 4 2 2 0 0 II. Sinh quyển 4 2 2 0 0 III. Sự phân bố sinh vật và 4 2 2 0 0 đất trên trái đất IV. Một số quy luật của lớp 4 2 2 0 0 vỏ địa lý - Quy luật thống nhất và hoàn TRẮC chỉnh NGHIỆM - Quy luật địa đới và phi địa đới V. Địa lí dân cư 4 2 2 0 0 - Dân số và sự gia tăng dân số - Phân số dân cư, các loại hình quần cư và đô thị hóa 25% = 25% = 50% = 20 6 2.5 điểm 2.5 điểm 0 0 5 điểm câu (10 câu) (10 câu) TỰ I. Cơ cấu dân số 1 câu 0 0 0 1 LUẬN II. Thực hành : Vẽ biểu đồ 1 câu 0 0 1 0 50% = 20% = 30% = 2 câu 5 điểm 2 điểm 3 điểm 20 25% = 2.5đ 25% = 2.5đ + Trắc nghiệm câu (10 câu) (10 câu) Tổng số 20% = 30% = 10 điểm + Tự luận 2 câu 2 điểm 3 điểm (1 câu) (1 câu) 2. Bảng mô tả nội dung câu hỏi: Hình thức Tổng Nội dung câu hỏi Mức độ Tổng
  3. kiểm tra số câu nhận thức điểm - Khái niệm thổ nhưỡng, các nhân tố hình thành thổ nhưỡng - Sinh quyển : hiểu và nắm được các nhân tố ảnh hưởng tới sinh quyển - Biết được sự phân bố sinh vật trên trái đất 1. Trắc Nhận biết + 50% = 5 20 câu - Hiểu và nắm được các quy luật thống nghiệm thông hiểu điểm nhất hoàn chỉnh và quy luật địa giới, phi địa giới - Biết được sự gia tăng dân số - Nắm được sự phân bố dân cư, đô thị hóa - Giải thích tại sao cơ cấu dân số theo - Vận dụng 30% = 3đ giới và độ tuổi là quan trọng nhất cao 2. Tự luận 2 câu - Vận dụng - Vẽ biểu đồ 20% = 2đ thấp IV. ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT THEO MA TRẬN ĐỀ MÔN : ĐỊA LÝ 10 TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
  4. HỌ VÀ TÊN: HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN : ĐỊA LÍ 10 LỚP: 1. Đề kiểm tra: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Thổ nhưỡng là: A. Lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa B. Nơi con người sinh sống C. Lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì nhiêu của đất D. Ý B và C đúng Câu 2: Quá trình hình thành đất chịu tác động của các nhân tố : A. Đá mẹ và khí hậu C. Thời gian và con người B. Sinh vật và địa hình D. Tất cả đêù đúng Câu 5: Dưới hạn dưới của sinh quyền là: A. Đáy đại dương (ở đại dương) và đáy của tầng phong hóa (ở lục địa) B. Độ sâu 11 km C. Giới hạn dưới của lớp vỏ trái đất D. Giới hạn dưới của vỏ lục địa A. Đất B. Nguồn nước C. Khí hậu D. Địa hình Câu 9: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu lục địa cận cực lục địa là: A. Bảng tuyết và đất đài nguyên C. Đài nguyên và đất pôtzôn B. Địa nguyên và đất đài nguyên D. Rừng lá nguyên và đất đài nguyên Câu 10: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậy nhiệt đới gió mùa là: A. Rừng nhiệt đới ẩm - đất đỏ vàng C. Xa van - đất đỏ vàng B. Rừng lá rộng, đất đỏ nâu D. Rừng nhiệt đới ẩm - đất nâu Câu 13 Câu nào sau đây không chính xác về lớp vỏ địa lý A. Gồm khí quyển, thủy quyển, thổ nhưỡng, sinh quyển và thạch quyển B. Giữa các thành phần có mối quan hệ chặt chẽ với nhau C. Lớp vỏ địa lý ở lục địa dày hơn lớp vỏ địa lý ở đại dương D. Phát triển theo những quy luật địa lý chung nhất
  5. Câu 14: Chúng ta nắm vững quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ cảnh quan nhằm: A. Biết cách bảo vệ tự nhiên B. Hiểu rằng diện tích rừng sẽ bị ngập khi đắp đập ngăn sông C. Hiểu được mối quan hệ giữa tự nhiên với tự nhiên và giữa tự nhiên với hoạt động kinh tế của con người. D. Các ý A. B. C đúng Câu 16: Điểm khác nhau cơ bản giữa quy luật địa đới và quy luật phi địa đới là: A. Nguyên nhân hình thành C. Sự phân bố lục địa đại dương B. Hình thức biểu hiện D. Sự phân bố các vành đai khí áp Câu 17: Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái in hoa đứng trước ý đúng trong các câu sau : Tỷ suất sinh thổ là: A. Số trẻ em được sinh ra trong một năm B. Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình C. Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình cùng thời gian đó D. Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong 1 năm so với dân số trung bình cùng thời gian đó. Câu 18: Cơ cấu dân số theo giới biểu thị A. Tương quan giữa giới nam so với giới nữ B. Tương quan giữa giới nữ so với giới nam C. Tương quan giữa giới nam so với tổng số dân D. Cả 2 ý A và C đúng Câu 19: Phân bố dân cư là sự sắp xếp dân số một cách A. Tự phát trên 1 lãnh thổ nhất định B. Tự giác trên 1 lãnh thổ nhất định C. Tự phát hoặc tự giác trên 1 lãnh thổ nhất định D. Tự phát hoặc tự giác trên 1 lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu của xã hội Câu 20: Đặc điểm của quá trình đô thị là: A. Số dân thành thị tăng nhanh, phổ biến rộng rãi lối sống thành thị trong dân cư, dân cư tập trung vào các thành phố lớn cực lớn. B. Góp phần đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế C. Thay đổi lại phân bố dân cư D. Chức năng sản xuất nông nghiệp, phân tán trong không gian
  6. II. TỰ LUẬN Câu 1: Tại sao trong cơ cấu dân số thì cơ cấu dân số theo giới và độ tuổi là hai loại cơ cấu quan trọng nhất trong sự phát triển kinh tế xã hội của một quốc gia? Câu 2: Cho bảng số liệu : Cơ cấu nhóm tuổi của các nước phát triển và đang phát triển thời kỳ 2000 - 2005. (Đơn vị %) Nhóm tuổi 0 - 14 15 - 64 65 trở lên Nhóm nước Các nước phát triển 17 68 15 Các nước đang phát triển 32 63 5 Hãy vẽ biểu đồ cơ cấu dân số theo nhóm tuổi trong thời kỳ 2000 - 2005 của các nước phát triển và các nước đang phát triển.